Language/Standard-arabic/Grammar/Past-tense-conjugation/vi
Cấu trúc[edit | edit source]
Trong tiếng Ả Rập, trạng thái quá khứ được tạo ra bằng cách thêm hậu tố “-تْ” (-t) vào động từ. Hậu tố này sẽ được thêm vào ngay trước khi tiền tố đầu tiên của động từ.
Các động từ đơn được chia thành 3 nhóm phụ thuộc vào tiền tố đầu tiên của chúng. Chúng ta sẽ xem xét các trường hợp này một cách chi tiết hơn.
Động từ bắt đầu bằng “ك” (k) hoặc “ج” (j)[edit | edit source]
Trong trường hợp này, hậu tố “-تْ” (-t) sẽ được thêm vào sau chữ “ك” (k) hoặc “ج” (j).
Ví dụ:
Tiếng Ả Rập | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
كَتَبَ | kataba | viết |
جَلَسَ | jalasa | ngồi |
كَسَرَ | kasara | đập vỡ |
Động từ bắt đầu bằng “ش” (sh) hoặc “س” (s)[edit | edit source]
Trong trường hợp này, hậu tố “-تْ” (-t) sẽ được thêm vào sau chữ “ت” (t) đứng đầu.
Ví dụ:
Tiếng Ả Rập | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
شَرِبَ | shariba | uống |
سَمِعَ | sami’a | nghe |
سَأَلَ | sa’ala | hỏi |
Động từ bắt đầu bằng “ي” (y)[edit | edit source]
Trong trường hợp này, hậu tố “-تْ” (-t) sẽ được thêm vào sau chữ “ي” (y) đứng đầu.
Ví dụ:
Tiếng Ả Rập | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
يَكْتُبُ | yaktubu | viết |
يَجْلِسُ | yajlisu | ngồi |
يَفْتَحُ | yafthahu | mở |
Bảng chia động từ[edit | edit source]
Dưới đây là bảng chia động từ quá khứ cho tất cả các đại từ chủ ngữ:
Đại từ chủ ngữ | كَتَبَ (viết) | جَلَسَ (ngồi) | كَسَرَ (đập vỡ) | شَرِبَ (uống) | سَمِعَ (nghe) | سَأَلَ (hỏi) | يَكْتُبُ (viết) | يَجْلِسُ (ngồi) | يَفْتَحُ (mở) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
أَنَا (tôi) | كَتَبْتُ | جَلَستُ | كَسَرْتُ | شَرِبْتُ | سَمِعْتُ | سَأَلْتُ | يَكْتُبُ | يَجْلِسُ | يَفْتَحُ |
أَنْتَ (bạn) (đơn) | كَتَبْتَ | جَلَستَ | كَسَرْتَ | شَرِبْتَ | سَمِعْتَ | سَأَلْتَ | يَكْتُبُ | يَجْلِسُ | يَفْتَحُ |
هُوَ (anh ấy) | كَتَبَ | جَلَسَ | كَسَرَ | شَرِبَ | سَمِعَ | سَأَلَ | يَكْتُبُ | يَجْلِسُ | يَفْتَحُ |
هِيَ (cô ấy) | كَتَبَتْ | جَلَستْ | كَسَرَتْ | شَرِبَتْ | سَمِعَتْ | سَأَلَتْ | يَكْتُبُ | يَجْلِسُ | يَفْتَحُ |
نَحْنُ (chúng tôi) | كَتَبْنَا | جَلَسْنَا | كَسَرْنَا | شَرِبْنَا | سَمِعْنَا | سَأَلْنَا | يَكْتُبُ | يَجْلِسُ | يَفْتَحُ |
أَنْتُمْ (bạn) (nhiều) | كَتَبْتُمْ | جَلَسْتُمْ | كَسَرْتُمْ | شَرِبْتُمْ | سَمِعْتُمْ | سَأَلْتُمْ | يَكْتُبُ | يَجْلِسُ | يَفْتَحُ |
هُمْ (họ) | كَتَبُوا | جَلَسُوا | كَسَرُوا | شَرِبُوا | سَمِعُوا | سَأَلُوا | يَكْتُبُ | يَجْلِسُ | يَفْتَحُ |
Bài tập[edit | edit source]
1. Hãy chia động từ "فَتَحَ" (mở) ở trạng thái quá khứ cho tất cả các đại từ chủ ngữ.
2. Hãy chia động từ "شَاهَدَ" (xem) ở trạng thái quá khứ cho tất cả các đại từ chủ ngữ.
3. Hãy chia động từ "ذَهَبَ" (đi) ở trạng thái quá khứ cho tất cả các đại từ chủ ngữ.
Giải đáp bài tập[edit | edit source]
1. {| class="wikitable" ! Đại từ chủ ngữ !! فَتَحَ (mở) |- | أَنَا (tôi) || فَتَحْتُ |- | أَنْتَ (bạn) (đơn) || فَتَحْتَ |- | هُوَ (anh ấy) || فَتَحَ |- | هِيَ (cô ấy) || فَتَحَتْ |- | نَحْنُ (chúng tôi) || فَتَحْنَا |- | أَنْتُمْ (bạn) (nhiều) || فَتَحْتُمْ |- | هُمْ (họ) || فَتَحُوا |}
2. {| class="wikitable" ! Đại từ chủ ngữ !! شَاهَدَ (xem) |- | أَنَا (tôi) || شَاهَدْتُ |- | أَنْتَ (bạn) (đơn) || شَاهَدْتَ |- | هُوَ (anh ấy) || شَاهَدَ |- | هِيَ (cô ấy) || شَاهَدَتْ |- | نَحْنُ (chúng tôi) || شَاهَدْنَا |- | أَنْتُمْ (bạn) (nhiều) || شَاهَدْتُمْ |- | هُمْ (họ) || شَاهَدُوا |}
3. {| class="wikitable" ! Đại từ chủ ngữ !! ذَهَبَ (đi) |- | أَنَا (tôi) || ذَهَبْتُ |- | أَنْتَ (bạn) (đơn) || ذَهَبْتَ |- | هُوَ (anh ấy) || ذَهَبَ |- | هِيَ (cô ấy) || ذَهَبَتْ |- | نَحْنُ (chúng tôi) || ذَهَبْنَا |- | أَنْتُمْ (bạn) (nhiều) || ذَهَبْتُمْ |- | هُمْ (họ) || ذَهَبُوا |}
bài học khác[edit | edit source]
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Khung thời gian tương lai
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các phụ âm trong tiếng Ả Rập
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo câu hỏi
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ cá nhân
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ đực và cái trong tiếng Ả Rập
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng thể bị động
- 0 to A1 Course
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và đặt trạng từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự khác biệt giữa thể bị động và thể chủ động
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần trong tiếng Ả Rập
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ vấn đề
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các cụm từ cơ bản tiếng Ả Rập
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian và địa điểm