Language/Standard-arabic/Grammar/Possessive-pronouns/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Arabic-Language-PolyglotClub.png
Tiếng Ả Rập ChuẩnNgữ PhápKhoá Học Từ 0 đến A1Đại Từ Sở Hữu

Cấu trúc Đại Từ Sở Hữu trong tiếng Ả Rập[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Ả Rập, đại từ sở hữu đóng vai trò giống như tiếng Anh "my", "your", "his", "her", "its", "our", "their". Tuy nhiên, các đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập có tính chất đa dạng hơn so với tiếng Anh.

Các đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập được hình thành bằng cách thêm các hậu tố đại từ sở hữu vào cuối danh từ. Hậu tố này sẽ thay đổi tùy thuộc vào giới tính, số và cách định nghĩa của danh từ.

Ví dụ:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
بَيْتٌ baytun nhà
بَيْتِي baytī nhà của tôi
بَيْتُكَ baytuka nhà của bạn
بَيْتُهُ baytuhu nhà của anh ta
بَيْتُهَا baytuha nhà của cô ta
بَيْتُنَا baytunā nhà của chúng tôi
بَيْتُهُمْ baytuhum nhà của họ

Trong ví dụ trên, "baytun" có nghĩa là "nhà". Khi thêm hậu tố đại từ sở hữu, ta thu được các từ "baytī" (nhà của tôi), "baytuka" (nhà của bạn), "baytuhu" (nhà của anh ta), "baytuha" (nhà của cô ta), "baytunā" (nhà của chúng tôi), "baytuhum" (nhà của họ).

Các hậu tố đại từ sở hữu[sửa | sửa mã nguồn]

Các hậu tố đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập thay đổi tùy thuộc vào giới tính, số và cách định nghĩa của danh từ. Dưới đây là các hậu tố đại từ sở hữu cho danh từ số ít:

  • مُذَكَّرٌ غَيْرُ مُعَرَّفٍ (danh từ đực chưa xác định): -ī (của tôi), -ka (của bạn), -hu (của anh ta), -ha (của cô ta)
  • مُذَكَّرٌ مُعَرَّفٌ (danh từ đực xác định): -u (của...)
  • مُؤَنَّثٌ غَيْرُ مُعَرَّفٍ (danh từ cái chưa xác định): -ī (của tôi), -ka (của bạn), -ha (của cô ta)
  • مُؤَنَّثٌ مُعَرَّفٌ (danh từ cái xác định): -u (của...)

Các hậu tố đại từ sở hữu cho danh từ số nhiều cũng sẽ thay đổi tùy thuộc vào giới tính và số của danh từ. Dưới đây là các hậu tố đại từ sở hữu cho danh từ số nhiều:

  • مُذَكَّرٌ غَيْرُ مُعَرَّفٍ (danh từ đực chưa xác định): -nā (của chúng tôi), -kum (của các bạn), -hum (của họ)
  • مُذَكَّرٌ مُعَرَّفٌ (danh từ đực xác định): -u (của...)
  • مُؤَنَّثٌ غَيْرُ مُعَرَّفٍ (danh từ cái chưa xác định): -nā (của chúng tôi), -kunna (của các bạn), -hunna (của họ)
  • مُؤَنَّثٌ مُعَرَّفٌ (danh từ cái xác định): -u (của...)

Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập:

  • هَذَا بَيْتُكَ. (Hádhaa baytuka.) - Đây là nhà của bạn.
  • هَذِهِ بَيْتُنَا. (Hádhihi baytunā.) - Đây là nhà của chúng tôi.
  • هَلْ هَذَا كِتَابُهُ؟ (Hal hádhaa kitābuhu?) - Đây có phải là cuốn sách của anh ta không?
  • هَلْ هَذِهِ كِتَابُهَا؟ (Hal hádhihi kitābuha?) - Đây có phải là cuốn sách của cô ta không?

Bài tập[sửa | sửa mã nguồn]

Hãy sử dụng các đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập để mô tả các đồ vật hoặc người trong gia đình của bạn.

Kết luận[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi học bài này, bạn đã biết cách hình thành và sử dụng đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập. Hãy sử dụng kiến thức này để nâng cao trình độ tiếng Ả Rập của mình.

Bảng mục lục - Khóa học tiếng Ả Rập chuẩn - Từ 0 đến A1[sửa mã nguồn]


Giới thiệu chữ viết tiếng Ả Rập


Danh từ và giới tính trong tiếng Ả Rập


Động từ và biến hình trong tiếng Ả Rập


Số và đếm trong tiếng Ả Rập


Từ vựng tiếng Ả Rập hàng ngày


Từ vựng về đồ ăn và thức uống


Tập quán và truyền thống Ả Rập


Nghệ thuật giải trí và nhạc cụ Ả Rập


Tính từ trong tiếng Ả Rập


Đại từ trong tiếng Ả Rập


Giới từ trong tiếng Ả Rập


Từ để hỏi trong tiếng Ả Rập


Trạng từ trong tiếng Ả Rập


Từ vựng về giao thông


Từ vựng về mua sắm và tiền bạc


Văn học và thơ Ả Rập


Nghệ thuật viết chữ khắc và nghệ thuật Ả Rập


Từ vựng về thời tiết


Câu điều kiện trong tiếng Ả Rập


Nội động từ trong tiếng Ả Rập


Mệnh đề quan hệ trong tiếng Ả Rập


Tính từ và danh từ tiếng Ả Rập


Điện ảnh và truyền hình Ả Rập


Thời trang và làm đẹp tiếng Ả Rập


Từ vựng về thể thao và giải trí


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson