Language/Standard-arabic/Grammar/Possessive-pronouns/vi
Cấu trúc Đại Từ Sở Hữu trong tiếng Ả Rập[edit | edit source]
Trong tiếng Ả Rập, đại từ sở hữu đóng vai trò giống như tiếng Anh "my", "your", "his", "her", "its", "our", "their". Tuy nhiên, các đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập có tính chất đa dạng hơn so với tiếng Anh.
Các đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập được hình thành bằng cách thêm các hậu tố đại từ sở hữu vào cuối danh từ. Hậu tố này sẽ thay đổi tùy thuộc vào giới tính, số và cách định nghĩa của danh từ.
Ví dụ:
Tiếng Ả Rập | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
بَيْتٌ | baytun | nhà |
بَيْتِي | baytī | nhà của tôi |
بَيْتُكَ | baytuka | nhà của bạn |
بَيْتُهُ | baytuhu | nhà của anh ta |
بَيْتُهَا | baytuha | nhà của cô ta |
بَيْتُنَا | baytunā | nhà của chúng tôi |
بَيْتُهُمْ | baytuhum | nhà của họ |
Trong ví dụ trên, "baytun" có nghĩa là "nhà". Khi thêm hậu tố đại từ sở hữu, ta thu được các từ "baytī" (nhà của tôi), "baytuka" (nhà của bạn), "baytuhu" (nhà của anh ta), "baytuha" (nhà của cô ta), "baytunā" (nhà của chúng tôi), "baytuhum" (nhà của họ).
Các hậu tố đại từ sở hữu[edit | edit source]
Các hậu tố đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập thay đổi tùy thuộc vào giới tính, số và cách định nghĩa của danh từ. Dưới đây là các hậu tố đại từ sở hữu cho danh từ số ít:
- مُذَكَّرٌ غَيْرُ مُعَرَّفٍ (danh từ đực chưa xác định): -ī (của tôi), -ka (của bạn), -hu (của anh ta), -ha (của cô ta)
- مُذَكَّرٌ مُعَرَّفٌ (danh từ đực xác định): -u (của...)
- مُؤَنَّثٌ غَيْرُ مُعَرَّفٍ (danh từ cái chưa xác định): -ī (của tôi), -ka (của bạn), -ha (của cô ta)
- مُؤَنَّثٌ مُعَرَّفٌ (danh từ cái xác định): -u (của...)
Các hậu tố đại từ sở hữu cho danh từ số nhiều cũng sẽ thay đổi tùy thuộc vào giới tính và số của danh từ. Dưới đây là các hậu tố đại từ sở hữu cho danh từ số nhiều:
- مُذَكَّرٌ غَيْرُ مُعَرَّفٍ (danh từ đực chưa xác định): -nā (của chúng tôi), -kum (của các bạn), -hum (của họ)
- مُذَكَّرٌ مُعَرَّفٌ (danh từ đực xác định): -u (của...)
- مُؤَنَّثٌ غَيْرُ مُعَرَّفٍ (danh từ cái chưa xác định): -nā (của chúng tôi), -kunna (của các bạn), -hunna (của họ)
- مُؤَنَّثٌ مُعَرَّفٌ (danh từ cái xác định): -u (của...)
Ví dụ[edit | edit source]
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập:
- هَذَا بَيْتُكَ. (Hádhaa baytuka.) - Đây là nhà của bạn.
- هَذِهِ بَيْتُنَا. (Hádhihi baytunā.) - Đây là nhà của chúng tôi.
- هَلْ هَذَا كِتَابُهُ؟ (Hal hádhaa kitābuhu?) - Đây có phải là cuốn sách của anh ta không?
- هَلْ هَذِهِ كِتَابُهَا؟ (Hal hádhihi kitābuha?) - Đây có phải là cuốn sách của cô ta không?
Bài tập[edit | edit source]
Hãy sử dụng các đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập để mô tả các đồ vật hoặc người trong gia đình của bạn.
Kết luận[edit | edit source]
Sau khi học bài này, bạn đã biết cách hình thành và sử dụng đại từ sở hữu trong tiếng Ả Rập. Hãy sử dụng kiến thức này để nâng cao trình độ tiếng Ả Rập của mình.
bài học khác[edit | edit source]
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trạng thái quá khứ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự khác biệt giữa mệnh đề quan hệ tiếng Ả Rập và tiếng Anh
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Điều kiện loại 3 và điều kiện hỗn hợp
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự khác biệt giữa thể bị động và thể chủ động
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và đặt trạng từ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng thể bị động
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ tính từ và vị trí
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Điều kiện loại 1 và 2
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ cơ bản
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần trong tiếng Ả Rập
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian và địa điểm
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các cụm từ cơ bản tiếng Ả Rập