Difference between revisions of "Language/Standard-arabic/Grammar/Adjective-agreement-and-placement/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
Line 2: Line 2:
{{Standard-arabic-Page-Top}}
{{Standard-arabic-Page-Top}}


<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ả Rập Chuẩn</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Đồng ý và vị trí tính từ</span></div>
<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ả Rập chuẩn</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khoá học 0 đến A1]]</span> → <span title>Động từ tính từ và vị trí</span></div>


__TOC__  
__TOC__


== Mở đầu ==  
== Cấu trúc cơ bản của động từ tính từ ==


Trong tiếng Ả Rập chuẩn, đồng ý và vị trí của tính từ rất quan trọng và đó một trong những khía cạnh quan trọng nhất của ngữ pháp cơ bản. Trong bài học này, bạn sẽ học cách đặt tính từ và đồng ý chúng với danh từ chúng sửa đổi.
Trong tiếng Ả Rập, động từ tính từ là những từ được dùng để miêu tả hay bổ nghĩa cho danh từ. Chúng ta cần phải học cách đặt và sắp xếp động từ tính từ cho phù hợp với danh từ chúng ta muốn miêu tả.


== Đồng ý ==
Trong câu tiếng Ả Rập, động từ tính từ được đặt sau danh từ mà chúng ta muốn miêu tả. Ví dụ:


Trong tiếng Ả Rập, tính từ phải đồng ý với danh từ chúng sửa đổi theo giới tính, số, và số ít hoặc số nhiều. Trong tiếng Ả Rập, giới và số của danh từ cũng có thể ảnh hưởng đến sự đồng ý của tính từ.
Các vị trí của tính từ có thể thay đổi nhưng tính từ sẽ luôn đồng ý với danh từ chúng sửa đổi.
Để đồng ý giới tính, nếu danh từ chúng sửa đổi là giống cái, chúng ta sử dụng tính từ có hậu tố "ة". Nếu danh từ chúng sửa đổi là giống đực, tính từ sẽ không có hậu tố này.
{{!}} style="width:50%" align="left" |
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Anh
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
|-
| أنثى جميلة || /'antha jamiila/ || Beautiful female
| الكِتَابُ الْجَمِيلُ || alkitābu l-jamīlu || Cuốn sách đẹp
|-
|-
| ولد لطيف || /walad latif/ || Nice boy
| الرَّجُلُ الْطَّوِيلُ || ar-rajulu aṭ-ṭawīlu || Người đàn ông cao
|-
|-
| أزرق سماوي || /'azraj samawi/ || Sky Blue
| الطَّعَامُ الْلَّذِيذُ || aṭ-ṭaʿāmu l-laḏīzu || Món ăn ngon
|}
|}
{{!}} style="width:50%" align="right" |
* هذه المرأة الجميلة. (Hadihi al-mar’at al-jamiila.) - Cô gái xinh đẹp này.
* هذا الولد اللطيف. (Hatha al-walad al-latfi.) - Cậu bé đáng yêu này.
* هذا السماء الزرقاء. (Hatha al-sama’ al-azraqa.) - Bầu trời xanh này.
Để đồng ý số, chúng ta sử dụng tính từ giống danh từ chúng sửa đổi. Ví dụ, nếu danh từ chúng ta đang sửa đổi có số nhiều, chúng ta sử dụng tính từ số nhiều cũng.
{{!}} style="width:50%" align="left" |
{| class="wikitable"
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Anh
|-
| أولاد لطفاء || /'awlad latfa'/ || Nice boys
|-
| بنات كبيرات || /'banat kubira/ || Big girls
|}
{{!}} style="width:50%" align="right" |
* هؤلاء الأولاد اللطفاء. (Haula’ al-awlad al-latfa’a.) - Những cậu bé đáng yêu này.
* هؤلاء الفتيات الكبيرات. (Haula’ al-fatayat al-kubira.) - Những cô gái lớn này.
Để đồng ý số ít hoặc số nhiều, tính từ phải được sử dụng theo cách thích hợp.
Nhưng lưu ý là đôi khi với những danh từ đặc biệt (danh từ thuộc tính, danh từ phẩm chất, danh từ chất liệu), tính từ cũng có thể không tuân theo luật thông thường. Hãy nhớ học và nắm bắt càng nhiều loại danh từ càng tốt.
== Vị trí ==


Có nhiều vị trí tuân theo để đặt tính từ trong tiếng Ả Rập.  
Trong ví dụ trên, động từ tính từ được đặt sau danh từ mà nó miêu tả.


Trong hầu hết các trường hợp, tính từ được đặt sau danh từ mà chúng sửa đổi.
== Sự phù hợp giữa động từ tính từ danh từ ==


Ví dụ:
Động từ tính từ phải phù hợp với danh từ mà nó miêu tả theo giới tính, số và trường hợp. Ví dụ:


{{!}} style="width:50%" align="left" |
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Anh
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
| الطَّالِبُ الْمُجْتَهِدُ || aṭ-ṭālibu l-mujtahidu || Học sinh chăm chỉ (nam)
|-
|-
| كتاب جديد || /kitab jadid/ || New book
| الطَّالِبَةُ الْمُجْتَهِدَةُ || aṭ-ṭālibatu l-mujtahidatu || Học sinh chăm chỉ (nữ)
|-
|-
| وردة حمراء || /warda hamra/ || Red rose
| الْكِتَابَةُ الْجَمِيلَةُ || al-kitābatu l-jamīlatu || Viết đẹp
|}
|}
{{!}} style="width:50%" align="right" |
* الكتاب الجديد. (Al-kitab al-jadid.) - Sách mới.
* الوردة الحمراء. (Al-warda al-hamra’a.) - Hoa hồng màu đỏ.


Tuy nhiên, trong một số trường hợp, tính từ được đặt trước danh từ chúng sửa đổi.
Trong ví dụ trên, động từ tính từ phải phù hợp với giới tính của danh từ mà nó miêu tả. Ngoài ra, nếu danh từ là số nhiều, động từ tính từ cũng phải là số nhiều.


Ví dụ:
== Đặt động từ tính từ trước hoặc sau danh từ ==


{{!}} style="width:50%" align="left" |
Trong tiếng Ả Rập, động từ tính từ có thể được đặt trước hoặc sau danh từ mà nó miêu tả. Tuy nhiên, khi đặt động từ tính từ trước danh từ, nó thường mang tính mở đầu cho câu hoặc tập trung vào tính chất của động từ tính từ. Khi đặt động từ tính từ sau danh từ, nó thường mang tính bổ nghĩa cho danh từ.
{| class="wikitable"
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Anh
|-
| كبير البوصة || /kabir al-bawSi/ || Big inch
|-
| صغير السن || /Saghir al-san/ || Young in age
|}
{{!}} style="width:50%" align="right" |
* البوصة الكبيرة. (Al-bawSi’a al-kabira.) - 1 inch dài.
* الطفل الصغير. (Al-Tifl al- Saghir.) - Đứa trẻ nhỏ.
 
Trong tiếng Ả Rập, tính từ cũng có thể đặt ở giữa những danh từ chúng sửa đổi.


Ví dụ:
Ví dụ:


{{!}} style="width:50%" align="left" |
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Anh
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
|-
| شاب شقراء جميلة || /shab shagra’a jameela/ || Beautiful blonde young man
| الْبَيْتُ الْكَبِيرُ || al-baytu l-kabīru || Ngôi nhà lớn
|-
|-
| فتاة طويلة نحيلة || /fatah Tawiila naHila/ || Tall and slim girl
| الْمَدِينَةُ الْجَمِيلَةُ || al-madīnatu l-jamīlatu || Thành phố đẹp
|-
| الْأَطْفَالُ الْجَدِيدُونَ || al-aṭfālu l-jadīdūna || Trẻ em mới
|}
|}
{{!}} style="width:50%" align="right" |
* هذا هو الشاب الشقراء الجميلة. (Hada huwa ashhab al-shagraa’a al-jameela.) - Đây là anh chàng trẻ đẹp tóc vàng.
* هذه هي الفتاة الطويلة النحيلة. (Hathihi hiya al-fatat al-tawiila al-naHila) - Đây là cô gái cao và gầy.
Phù hợp tính từ của mình và đặt chúng đúng vị trí là cần thiết cho việc giao tiếp hiệu quả trong tiếng Ả Rập.


== Kết luận ==
Trong ví dụ trên, động từ tính từ được đặt trước danh từ khi muốn tập trung vào tính chất của động từ tính từ. Nếu muốn miêu tả danh từ một cách chính xác, chúng ta nên đặt động từ tính từ sau danh từ.


Trong bài học này, bạn đã học cách đồng ý vị trí tính từ trong tiếng Ả Rập. Những quy tắc về đồng ý và vị trí này được sử dụng hàng ngày trong giao tiếp tiếng Ả Rập, vì vậy đó là điều quan trọng để nắm bắt trong quá trình học tiếng Ả Rập.
== Kết luận ==


Đừng quên luyện tập thật nhiều và chúc may mắn với việc học tiếng Ả Rập!
Trên đây là những điều cơ bản về động từ tính từ và vị trí trong tiếng Ả Rập. Để trở thành một người nói tiếng Ả Rập thành thạo, chúng ta cần phải học thuộc những quy tắc này và luyện tập nhiều. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng Ả Rập.


{{#seo:
{{#seo:
|title=Học ngữ pháp tiếng Ả Rập chuẩn → Đồng ý và vị trí tính từ
|title=Tiếng Ả Rập chuẩn → Ngữ pháp → Khoá học 0 đến A1 → Động từ tính từ và vị trí
|keywords=tiếng Ả Rập, đồng ý, vị trí, tính từ, ngữ pháp
|keywords=động từ tính từ, vị trí, tiếng Ả Rập, ngữ pháp, khoá học, A1, tiếng Việt
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách đặt tính từ và đồng ý chúng với danh từ chúng sửa đổi...
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách đặt và sắp xếp động từ tính từ cho phù hợp với danh từ chúng ta muốn miêu tả.
}}
}}


Line 123: Line 74:
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]]
[[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]]
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=1></span>
<span openai_trad_correc_php></span> <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>




{{Standard-arabic-Page-Bottom}}
{{Standard-arabic-Page-Bottom}}

Revision as of 09:23, 4 May 2023

Arabic-Language-PolyglotClub.png
Tiếng Ả Rập chuẩnNgữ phápKhoá học 0 đến A1Động từ tính từ và vị trí

Cấu trúc cơ bản của động từ tính từ

Trong tiếng Ả Rập, động từ tính từ là những từ được dùng để miêu tả hay bổ nghĩa cho danh từ. Chúng ta cần phải học cách đặt và sắp xếp động từ tính từ cho phù hợp với danh từ mà chúng ta muốn miêu tả.

Trong câu tiếng Ả Rập, động từ tính từ được đặt sau danh từ mà chúng ta muốn miêu tả. Ví dụ:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
الكِتَابُ الْجَمِيلُ alkitābu l-jamīlu Cuốn sách đẹp
الرَّجُلُ الْطَّوِيلُ ar-rajulu aṭ-ṭawīlu Người đàn ông cao
الطَّعَامُ الْلَّذِيذُ aṭ-ṭaʿāmu l-laḏīzu Món ăn ngon

Trong ví dụ trên, động từ tính từ được đặt sau danh từ mà nó miêu tả.

Sự phù hợp giữa động từ tính từ và danh từ

Động từ tính từ phải phù hợp với danh từ mà nó miêu tả theo giới tính, số và trường hợp. Ví dụ:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
الطَّالِبُ الْمُجْتَهِدُ aṭ-ṭālibu l-mujtahidu Học sinh chăm chỉ (nam)
الطَّالِبَةُ الْمُجْتَهِدَةُ aṭ-ṭālibatu l-mujtahidatu Học sinh chăm chỉ (nữ)
الْكِتَابَةُ الْجَمِيلَةُ al-kitābatu l-jamīlatu Viết đẹp

Trong ví dụ trên, động từ tính từ phải phù hợp với giới tính của danh từ mà nó miêu tả. Ngoài ra, nếu danh từ là số nhiều, động từ tính từ cũng phải là số nhiều.

Đặt động từ tính từ trước hoặc sau danh từ

Trong tiếng Ả Rập, động từ tính từ có thể được đặt trước hoặc sau danh từ mà nó miêu tả. Tuy nhiên, khi đặt động từ tính từ trước danh từ, nó thường mang tính mở đầu cho câu hoặc tập trung vào tính chất của động từ tính từ. Khi đặt động từ tính từ sau danh từ, nó thường mang tính bổ nghĩa cho danh từ.

Ví dụ:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
الْبَيْتُ الْكَبِيرُ al-baytu l-kabīru Ngôi nhà lớn
الْمَدِينَةُ الْجَمِيلَةُ al-madīnatu l-jamīlatu Thành phố đẹp
الْأَطْفَالُ الْجَدِيدُونَ al-aṭfālu l-jadīdūna Trẻ em mới

Trong ví dụ trên, động từ tính từ được đặt trước danh từ khi muốn tập trung vào tính chất của động từ tính từ. Nếu muốn miêu tả danh từ một cách chính xác, chúng ta nên đặt động từ tính từ sau danh từ.

Kết luận

Trên đây là những điều cơ bản về động từ tính từ và vị trí trong tiếng Ả Rập. Để trở thành một người nói tiếng Ả Rập thành thạo, chúng ta cần phải học thuộc những quy tắc này và luyện tập nhiều. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho các bạn trong việc học tiếng Ả Rập.

Bảng mục lục - Khóa học tiếng Ả Rập chuẩn - Từ 0 đến A1


Giới thiệu chữ viết tiếng Ả Rập


Danh từ và giới tính trong tiếng Ả Rập


Động từ và biến hình trong tiếng Ả Rập


Số và đếm trong tiếng Ả Rập


Từ vựng tiếng Ả Rập hàng ngày


Từ vựng về đồ ăn và thức uống


Tập quán và truyền thống Ả Rập


Nghệ thuật giải trí và nhạc cụ Ả Rập


Tính từ trong tiếng Ả Rập


Đại từ trong tiếng Ả Rập


Giới từ trong tiếng Ả Rập


Từ để hỏi trong tiếng Ả Rập


Trạng từ trong tiếng Ả Rập


Từ vựng về giao thông


Từ vựng về mua sắm và tiền bạc


Văn học và thơ Ả Rập


Nghệ thuật viết chữ khắc và nghệ thuật Ả Rập


Từ vựng về thời tiết


Câu điều kiện trong tiếng Ả Rập


Nội động từ trong tiếng Ả Rập


Mệnh đề quan hệ trong tiếng Ả Rập


Tính từ và danh từ tiếng Ả Rập


Điện ảnh và truyền hình Ả Rập


Thời trang và làm đẹp tiếng Ả Rập


Từ vựng về thể thao và giải trí