Difference between revisions of "Language/Standard-arabic/Grammar/First-and-second-conditional/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(2 intermediate revisions by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Standard-arabic-Page-Top}} | {{Standard-arabic-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Standard-arabic/vi|Câu điều kiện tiếng Ả Rập]] </span> → <span cat>[[Language/Standard-arabic/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Câu điều kiện loại 1 và 2</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào các bạn học viên! Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một chủ đề quan trọng trong ngữ pháp tiếng Ả Rập: '''câu điều kiện loại 1 và loại 2'''. Câu điều kiện thường được sử dụng để diễn đạt các tình huống có thể xảy ra trong tương lai hoặc các tình huống giả định, vì vậy việc hiểu và sử dụng chúng một cách chính xác sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Ả Rập. | |||
Chúng ta sẽ bắt đầu bằng cách tìm hiểu về cấu trúc của hai loại câu điều kiện này, sau đó sẽ đi vào các ví dụ cụ thể và cuối cùng là một số bài tập thực hành để củng cố kiến thức. Hãy cùng nhau bắt đầu nhé! | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | === Câu điều kiện loại 1 === | ||
Câu điều kiện loại 1 được sử dụng để diễn tả những điều có thể xảy ra trong tương lai. Cấu trúc của câu điều kiện loại 1 trong tiếng Ả Rập thường bao gồm hai phần: phần điều kiện (nếu) và phần kết quả. | |||
* '''Cấu trúc''': إذا (idha) + động từ ở thì hiện tại + thì tương lai | |||
* '''Ví dụ''': إذا ذهبت إلى السوق، سأشتري طعامًا. (Nếu bạn đi đến chợ, tôi sẽ mua thức ăn.) | |||
==== Các ví dụ ==== | |||
Dưới đây là một số ví dụ về câu điều kiện loại 1: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Standard Arabic !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| إذا درست جيدًا، ستنجح. || Idha darasta jayyidan, satanjah. || Nếu bạn học tốt, bạn sẽ thành công. | |||
|- | |||
| إذا كان الطقس جميلًا، سنذهب إلى الحديقة. || Idha kan at-taqsi jameelan, sanadhhab ila al-hadika. || Nếu thời tiết đẹp, chúng ta sẽ đi đến công viên. | |||
|- | |||
| إذا اتصلت بي، سأعود. || Idha ittasalta bi, sa'ud. || Nếu bạn gọi cho tôi, tôi sẽ quay lại. | |||
|- | |||
| إذا رأيت الفيلم، سأخبرك. || Idha ra'aytu al-film, sa'khbiruka. || Nếu tôi xem bộ phim, tôi sẽ nói cho bạn biết. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| إذا كانت لديك أسئلة، اسألني. || Idha kanat ladayka as'ilah, is'alni. || Nếu bạn có câu hỏi, hãy hỏi tôi. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| إذا قمت بواجبك، سأساعدك. || Idha qumta bi-wajibik, sa'as'aduka. || Nếu bạn làm bài tập, tôi sẽ giúp bạn. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| إذا كان لديك وقت، نذهب إلى المقهى. || Idha kan ladayka waqt, nadhhab ila al-maqha. || Nếu bạn có thời gian, chúng ta sẽ đi đến quán cà phê. | |||
|- | |- | ||
| إذا أحببت الموسيقى، ستستمتع. || Idha ahbabta al-musiqa, satastamti'u. || Nếu bạn thích âm nhạc, bạn sẽ tận hưởng. | |||
|- | |||
| إذا كان لديك كتاب، يمكنك إعارته لي. || Idha kan ladayka kitab, yumkinuka i'aratuhu li. || Nếu bạn có một cuốn sách, bạn có thể cho tôi mượn. | |||
|- | |||
| إذا زرعنا الزهور، ستظهر الجمال. || Idha zar'a na az-zuhur, satadhhar al-jamal. || Nếu chúng ta trồng hoa, vẻ đẹp sẽ xuất hiện. | |||
|} | |} | ||
=== Câu điều kiện loại 2 === | |||
Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả các tình huống giả định, những điều không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc của câu điều kiện loại 2 thường bao gồm phần điều kiện (nếu) và phần kết quả, nhưng thường sử dụng thì quá khứ. | |||
* '''Cấu trúc''': لو (law) + động từ ở thì quá khứ + động từ ở thì hiện tại hoặc tương lai | |||
== | * '''Ví dụ''': لو كنت غنيًا، لسافرت حول العالم. (Nếu tôi giàu, tôi sẽ đi du lịch quanh thế giới.) | ||
==== Các ví dụ ==== | |||
Dưới đây là một số ví dụ về câu điều kiện loại 2: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Standard Arabic !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |- | ||
| | |||
| لو درست أكثر، لنجحت. || Law darasta akthar, lanjaht. || Nếu bạn học nhiều hơn, bạn đã thành công. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| لو كان الطقس جيدًا، لذهبنا إلى الشاطئ. || Law kan at-taqsi jayyidan, lazahabna ila ash-shati. || Nếu thời tiết tốt, chúng ta đã đi đến bãi biển. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| لو اتصلت بي، لساعدتك. || Law ittasalta bi, lasa'adtuka. || Nếu bạn gọi cho tôi, tôi đã giúp bạn. | |||
|- | |- | ||
| لو رأيت الفيلم، لقلت لك. || Law ra'aytu al-film, laqultu laka. || Nếu tôi xem bộ phim, tôi đã nói cho bạn. | |||
|- | |||
| لو كان لديك وقت، لزرنا المدينة. || Law kan ladayka waqt, lazurna al-madina. || Nếu bạn có thời gian, chúng ta đã thăm thành phố. | |||
|- | |||
| لو أحببت الرياضة، لشاركت في البطولة. || Law ahbabta ar-riyada, lasharaktu fi al-batoolah. || Nếu bạn thích thể thao, bạn đã tham gia giải đấu. | |||
|- | |||
| لو قمت بمساعدتي، لما كان الأمر صعبًا. || Law qumta bima'sadati, lama kan al-amr sa'b. || Nếu bạn giúp tôi, mọi việc đã không khó khăn. | |||
|- | |||
| لو كنت أستطيع، لسافرت معك. || Law kunt astati'u, lasafartu ma'aka. || Nếu tôi có thể, tôi đã đi du lịch cùng bạn. | |||
|- | |||
| لو كان لديك فكرة، أخبرني. || Law kan ladayka fikrah, akhbirni. || Nếu bạn có ý tưởng, hãy nói cho tôi biết. | |||
|- | |||
| لو زرعنا الأشجار، لكانت المدينة أجمل. || Law zar'na al-ashjar, lakanat al-madina ajmal. || Nếu chúng ta trồng cây, thành phố sẽ đẹp hơn. | |||
|} | |} | ||
=== Bài tập thực hành === | |||
Bây giờ, chúng ta sẽ đến với một số bài tập thực hành để bạn có thể áp dụng những gì đã học. Hãy cố gắng làm bài và tham khảo đáp án bên dưới nhé! | |||
==== Bài tập 1 ==== | |||
Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng câu điều kiện loại 1 hoặc 2: | |||
1. إذا (إذا/لو) كنت طبيبًا، __________ (عالجت/أعالج) المرضى. | |||
2. لو (إذا/لو) ذهبت إلى المتجر، __________ (اشتريت/أشتري) بعض الفواكه. | |||
3. إذا (إذا/لو) كان لديك امتحان غدًا، __________ (دَرَست/تدرس) جيدًا. | |||
4. لو (إذا/لو) كنت في مكانك، __________ (فعلت/أفعل) الأمر بشكل مختلف. | |||
==== Bài tập 2 ==== | |||
Dịch các câu điều kiện sau sang tiếng Ả Rập: | |||
1. Nếu trời đẹp, tôi sẽ đi dạo. | |||
2. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một chiếc xe. | |||
3. Nếu bạn không học, bạn sẽ không vượt qua kỳ thi. | |||
4. Nếu tôi biết, tôi sẽ nói cho bạn. | |||
==== Bài tập 3 ==== | |||
Một số câu điều kiện loại 1 và 2 cần được viết lại. Hãy xác định loại câu và sửa đổi chúng cho đúng: | |||
1. إذا كنت تحب القهوة، سأشربها. | |||
2. لو كنت في المدرسة، سأدرس. | |||
3. إذا كنت غدًا، سأذهب إلى المدرسة. | |||
4. لو كنت أسافر، سأذهب إلى باريس. | |||
=== Đáp án === | |||
Dưới đây là đáp án cho các bài tập thực hành trên: | |||
==== Đáp án Bài tập 1 ==== | |||
1. لو كنت طبيبًا، لعالجت المرضى. | |||
2. لو ذهبت إلى المتجر، لشتريت بعض الفواكه. | |||
3. إذا كان لديك امتحان غدًا، يجب أن تدرس جيدًا. | |||
== | 4. لو كنت في مكانك، لفعلت الأمر بشكل مختلف. | ||
==== Đáp án Bài tập 2 ==== | |||
1. إذا كان الطقس جميلًا، سأذهب في نزهة. | |||
2. إذا كان لدي المال، سأشتري سيارة. | |||
3. إذا لم تدرس، فلن تنجح في الامتحان. | |||
4. إذا كنت أعلم، سأخبرك. | |||
==== Đáp án Bài tập 3 ==== | |||
1. إذا كنت تحب القهوة، سأشربها. (loại 1) | |||
2. لو كنت في المدرسة، لدَرست. (loại 2) | |||
3. إذا كنت غدًا، سأذهب إلى المدرسة. (sai, phải là لو كنت غدًا، سأذهب إلى المدرسة.) | |||
4. لو كنت أسافر، لأذهب إلى باريس. (loại 2) | |||
Chúc các bạn học viên thành công trong việc áp dụng các câu điều kiện này vào giao tiếp hàng ngày! Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords=tiếng Ả Rập | |title=Câu điều kiện loại 1 và 2 trong tiếng Ả Rập | ||
|description= | |||
|keywords=câu điều kiện, ngữ pháp tiếng Ả Rập, tiếng Ả Rập cho người mới bắt đầu, khóa học tiếng Ả Rập | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách hình thành và sử dụng câu điều kiện loại 1 và 2 trong tiếng Ả Rập. | |||
}} | }} | ||
{{Standard-arabic-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:Standard-arabic-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 61: | Line 221: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]] | [[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Negation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Basic-prepositions/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ cơ bản]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Prepositions-of-time-and-place/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian và địa điểm]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Arabic-consonants/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các phụ âm trong tiếng Ả Rập]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Question-words/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ vấn đề]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Future-tense-conjugation/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Khung thời gian tương lai]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Arabic-vowels/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần trong tiếng Ả Rập]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Definite-and-indefinite-articles/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Basic-Arabic-phrases/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các cụm từ cơ bản tiếng Ả Rập]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Question-formation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo câu hỏi]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Differences-from-English-relative-clauses/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự khác biệt giữa mệnh đề quan hệ tiếng Ả Rập và tiếng Anh]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Possessive-pronouns/vi|Khoá Học Từ 0 đến A1 → Ngữ Pháp → Đại Từ Sở Hữu]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Adjective-agreement-and-placement/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ tính từ và vị trí]] | |||
{{Standard-arabic-Page-Bottom}} | {{Standard-arabic-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 20:24, 10 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào các bạn học viên! Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một chủ đề quan trọng trong ngữ pháp tiếng Ả Rập: câu điều kiện loại 1 và loại 2. Câu điều kiện thường được sử dụng để diễn đạt các tình huống có thể xảy ra trong tương lai hoặc các tình huống giả định, vì vậy việc hiểu và sử dụng chúng một cách chính xác sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Ả Rập.
Chúng ta sẽ bắt đầu bằng cách tìm hiểu về cấu trúc của hai loại câu điều kiện này, sau đó sẽ đi vào các ví dụ cụ thể và cuối cùng là một số bài tập thực hành để củng cố kiến thức. Hãy cùng nhau bắt đầu nhé!
Câu điều kiện loại 1[edit | edit source]
Câu điều kiện loại 1 được sử dụng để diễn tả những điều có thể xảy ra trong tương lai. Cấu trúc của câu điều kiện loại 1 trong tiếng Ả Rập thường bao gồm hai phần: phần điều kiện (nếu) và phần kết quả.
- Cấu trúc: إذا (idha) + động từ ở thì hiện tại + thì tương lai
- Ví dụ: إذا ذهبت إلى السوق، سأشتري طعامًا. (Nếu bạn đi đến chợ, tôi sẽ mua thức ăn.)
Các ví dụ[edit | edit source]
Dưới đây là một số ví dụ về câu điều kiện loại 1:
Standard Arabic | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
إذا درست جيدًا، ستنجح. | Idha darasta jayyidan, satanjah. | Nếu bạn học tốt, bạn sẽ thành công. |
إذا كان الطقس جميلًا، سنذهب إلى الحديقة. | Idha kan at-taqsi jameelan, sanadhhab ila al-hadika. | Nếu thời tiết đẹp, chúng ta sẽ đi đến công viên. |
إذا اتصلت بي، سأعود. | Idha ittasalta bi, sa'ud. | Nếu bạn gọi cho tôi, tôi sẽ quay lại. |
إذا رأيت الفيلم، سأخبرك. | Idha ra'aytu al-film, sa'khbiruka. | Nếu tôi xem bộ phim, tôi sẽ nói cho bạn biết. |
إذا كانت لديك أسئلة، اسألني. | Idha kanat ladayka as'ilah, is'alni. | Nếu bạn có câu hỏi, hãy hỏi tôi. |
إذا قمت بواجبك، سأساعدك. | Idha qumta bi-wajibik, sa'as'aduka. | Nếu bạn làm bài tập, tôi sẽ giúp bạn. |
إذا كان لديك وقت، نذهب إلى المقهى. | Idha kan ladayka waqt, nadhhab ila al-maqha. | Nếu bạn có thời gian, chúng ta sẽ đi đến quán cà phê. |
إذا أحببت الموسيقى، ستستمتع. | Idha ahbabta al-musiqa, satastamti'u. | Nếu bạn thích âm nhạc, bạn sẽ tận hưởng. |
إذا كان لديك كتاب، يمكنك إعارته لي. | Idha kan ladayka kitab, yumkinuka i'aratuhu li. | Nếu bạn có một cuốn sách, bạn có thể cho tôi mượn. |
إذا زرعنا الزهور، ستظهر الجمال. | Idha zar'a na az-zuhur, satadhhar al-jamal. | Nếu chúng ta trồng hoa, vẻ đẹp sẽ xuất hiện. |
Câu điều kiện loại 2[edit | edit source]
Câu điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả các tình huống giả định, những điều không thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc của câu điều kiện loại 2 thường bao gồm phần điều kiện (nếu) và phần kết quả, nhưng thường sử dụng thì quá khứ.
- Cấu trúc: لو (law) + động từ ở thì quá khứ + động từ ở thì hiện tại hoặc tương lai
- Ví dụ: لو كنت غنيًا، لسافرت حول العالم. (Nếu tôi giàu, tôi sẽ đi du lịch quanh thế giới.)
Các ví dụ[edit | edit source]
Dưới đây là một số ví dụ về câu điều kiện loại 2:
Standard Arabic | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
لو درست أكثر، لنجحت. | Law darasta akthar, lanjaht. | Nếu bạn học nhiều hơn, bạn đã thành công. |
لو كان الطقس جيدًا، لذهبنا إلى الشاطئ. | Law kan at-taqsi jayyidan, lazahabna ila ash-shati. | Nếu thời tiết tốt, chúng ta đã đi đến bãi biển. |
لو اتصلت بي، لساعدتك. | Law ittasalta bi, lasa'adtuka. | Nếu bạn gọi cho tôi, tôi đã giúp bạn. |
لو رأيت الفيلم، لقلت لك. | Law ra'aytu al-film, laqultu laka. | Nếu tôi xem bộ phim, tôi đã nói cho bạn. |
لو كان لديك وقت، لزرنا المدينة. | Law kan ladayka waqt, lazurna al-madina. | Nếu bạn có thời gian, chúng ta đã thăm thành phố. |
لو أحببت الرياضة، لشاركت في البطولة. | Law ahbabta ar-riyada, lasharaktu fi al-batoolah. | Nếu bạn thích thể thao, bạn đã tham gia giải đấu. |
لو قمت بمساعدتي، لما كان الأمر صعبًا. | Law qumta bima'sadati, lama kan al-amr sa'b. | Nếu bạn giúp tôi, mọi việc đã không khó khăn. |
لو كنت أستطيع، لسافرت معك. | Law kunt astati'u, lasafartu ma'aka. | Nếu tôi có thể, tôi đã đi du lịch cùng bạn. |
لو كان لديك فكرة، أخبرني. | Law kan ladayka fikrah, akhbirni. | Nếu bạn có ý tưởng, hãy nói cho tôi biết. |
لو زرعنا الأشجار، لكانت المدينة أجمل. | Law zar'na al-ashjar, lakanat al-madina ajmal. | Nếu chúng ta trồng cây, thành phố sẽ đẹp hơn. |
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Bây giờ, chúng ta sẽ đến với một số bài tập thực hành để bạn có thể áp dụng những gì đã học. Hãy cố gắng làm bài và tham khảo đáp án bên dưới nhé!
Bài tập 1[edit | edit source]
Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng câu điều kiện loại 1 hoặc 2:
1. إذا (إذا/لو) كنت طبيبًا، __________ (عالجت/أعالج) المرضى.
2. لو (إذا/لو) ذهبت إلى المتجر، __________ (اشتريت/أشتري) بعض الفواكه.
3. إذا (إذا/لو) كان لديك امتحان غدًا، __________ (دَرَست/تدرس) جيدًا.
4. لو (إذا/لو) كنت في مكانك، __________ (فعلت/أفعل) الأمر بشكل مختلف.
Bài tập 2[edit | edit source]
Dịch các câu điều kiện sau sang tiếng Ả Rập:
1. Nếu trời đẹp, tôi sẽ đi dạo.
2. Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một chiếc xe.
3. Nếu bạn không học, bạn sẽ không vượt qua kỳ thi.
4. Nếu tôi biết, tôi sẽ nói cho bạn.
Bài tập 3[edit | edit source]
Một số câu điều kiện loại 1 và 2 cần được viết lại. Hãy xác định loại câu và sửa đổi chúng cho đúng:
1. إذا كنت تحب القهوة، سأشربها.
2. لو كنت في المدرسة، سأدرس.
3. إذا كنت غدًا، سأذهب إلى المدرسة.
4. لو كنت أسافر، سأذهب إلى باريس.
Đáp án[edit | edit source]
Dưới đây là đáp án cho các bài tập thực hành trên:
Đáp án Bài tập 1[edit | edit source]
1. لو كنت طبيبًا، لعالجت المرضى.
2. لو ذهبت إلى المتجر، لشتريت بعض الفواكه.
3. إذا كان لديك امتحان غدًا، يجب أن تدرس جيدًا.
4. لو كنت في مكانك، لفعلت الأمر بشكل مختلف.
Đáp án Bài tập 2[edit | edit source]
1. إذا كان الطقس جميلًا، سأذهب في نزهة.
2. إذا كان لدي المال، سأشتري سيارة.
3. إذا لم تدرس، فلن تنجح في الامتحان.
4. إذا كنت أعلم، سأخبرك.
Đáp án Bài tập 3[edit | edit source]
1. إذا كنت تحب القهوة، سأشربها. (loại 1)
2. لو كنت في المدرسة، لدَرست. (loại 2)
3. إذا كنت غدًا، سأذهب إلى المدرسة. (sai, phải là لو كنت غدًا، سأذهب إلى المدرسة.)
4. لو كنت أسافر، لأذهب إلى باريس. (loại 2)
Chúc các bạn học viên thành công trong việc áp dụng các câu điều kiện này vào giao tiếp hàng ngày! Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình nhé!
bài học khác[edit | edit source]
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ cơ bản
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian và địa điểm
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các phụ âm trong tiếng Ả Rập
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ vấn đề
- 0 to A1 Course
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Khung thời gian tương lai
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần trong tiếng Ả Rập
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các cụm từ cơ bản tiếng Ả Rập
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo câu hỏi
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự khác biệt giữa mệnh đề quan hệ tiếng Ả Rập và tiếng Anh
- Khoá Học Từ 0 đến A1 → Ngữ Pháp → Đại Từ Sở Hữu
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ tính từ và vị trí