Difference between revisions of "Language/Standard-arabic/Grammar/Differences-from-the-active-voice/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(One intermediate revision by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Standard-arabic-Page-Top}} | {{Standard-arabic-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Standard-arabic/vi|Tiếng Ả Rập chuẩn]] </span> → <span cat>[[Language/Standard-arabic/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Khác biệt so với giọng chủ động</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Trong tiếng Ả Rập, việc hiểu rõ về giọng nói là rất quan trọng để có thể giao tiếp một cách hiệu quả. Đặc biệt là sự khác biệt giữa giọng chủ động và giọng bị động. Điều này không chỉ giúp bạn sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác, mà còn góp phần làm cho câu văn của bạn trở nên phong phú hơn. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về giọng bị động trong tiếng Ả Rập, cách sử dụng, các ví dụ minh họa, và các bài tập thực hành để củng cố kiến thức. Chúng ta sẽ bắt đầu từ những kiến thức cơ bản nhất, phù hợp với trình độ A1 của khóa học. | |||
__TOC__ | |||
=== Khái niệm về giọng chủ động và giọng bị động === | |||
Giọng chủ động (مبني للمعلوم) là khi chủ ngữ thực hiện hành động, trong khi giọng bị động (مبني للمجهول) là khi chủ ngữ nhận hành động từ một tác nhân không xác định. | |||
* Ví dụ về giọng chủ động: | |||
* "Ahmed viết một bức thư." | |||
* Ví dụ về giọng bị động: | |||
* "Bức thư được viết bởi Ahmed." | |||
=== Cách tạo giọng bị động trong tiếng Ả Rập === | |||
Để chuyển đổi từ giọng chủ động sang giọng bị động trong tiếng Ả Rập, bạn cần phải thay đổi cấu trúc của động từ. Đối với động từ có dạng ba chữ cái, quy tắc chung như sau: | |||
* Đối với động từ hiện tại, thêm "تـ" vào đầu và thay đổi một số âm vị. | |||
* Đối với động từ quá khứ, thay đổi âm vị của động từ. | |||
== | === Ví dụ minh họa === | ||
Dưới đây là bảng so sánh một số ví dụ giữa giọng chủ động và giọng bị động: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! Tiếng Ả Rập !! | |||
! Tiếng Ả Rập chuẩn !! Phát âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |- | ||
| | |||
| كَتَبَ أحمدُ رسالةً || kataba Ahmadu risālah || Ahmed đã viết một bức thư | |||
|- | |- | ||
| | |||
| كُتِبَتِ الرسالةُ من قِبَلِ أحمدَ || kutibat ar-risālah min qibal Ahmad || Bức thư đã được viết bởi Ahmed | |||
|- | |- | ||
| | |||
| أَكَلَ الأطفالُ الحلوى || akala al-atfālu al-ḥalwā || Trẻ em đã ăn kẹo | |||
|- | |||
| أُكِلَتِ الحلوى من قِبَلِ الأطفالِ || ukilat al-ḥalwā min qibal al-atfālu || Kẹo đã được ăn bởi trẻ em | |||
|- | |||
| سَمعَ الطلابُ الدرسَ || sami'a at-ṭullābu ad-dars || Học sinh đã nghe bài học | |||
|- | |||
| سُمِعَ الدرسُ من قِبَلِ الطلابِ || sum'i ad-dars min qibal at-ṭullāb || Bài học đã được nghe bởi học sinh | |||
|} | |} | ||
=== Khi nào nên sử dụng giọng bị động === | |||
Có một số tình huống mà việc sử dụng giọng bị động là cần thiết: | |||
* Khi không biết hoặc không quan tâm đến ai đã thực hiện hành động. | |||
* Khi muốn nhấn mạnh vào hành động hoặc kết quả của hành động hơn là người thực hiện nó. | |||
=== Các ví dụ khác về giọng bị động === | |||
Chúng ta hãy xem thêm một số ví dụ khác để củng cố kiến thức: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! Tiếng Ả Rập !! | |||
! Tiếng Ả Rập chuẩn !! Phát âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |||
| أُعطِيَتِ الجائزةُ للطالبِ || uʿṭiyat al-jā'iza lil-ṭālib || Giải thưởng đã được trao cho học sinh | |||
|- | |- | ||
| | |||
| طُبِخَ الطعامُ في المطعمِ || ṭubikha al-ṭaʿām fī al-maṭʿam || Thức ăn đã được nấu tại nhà hàng | |||
|- | |||
| نُشِرَتِ المقالةُ في الصحيفةِ || nushirat al-maqālah fī al-ṣaḥīfah || Bài viết đã được xuất bản trên báo | |||
|- | |- | ||
| | |||
| بُنيَتِ المدرسةُ في العامِ الماضي || buniyat al-madrasa fī al-ʿām al-māḍī || Trường học đã được xây dựng vào năm ngoái | |||
|- | |- | ||
| | |||
| سُمِعَ صوتُ الموسيقى في الحفلةِ || sumi'a ṣawt al-mūsīqā fī al-ḥaflah || Âm thanh của nhạc đã được nghe trong bữa tiệc | |||
|} | |} | ||
=== Bài tập thực hành === | |||
Sau đây là một số bài tập để bạn có thể thực hành và củng cố kiến thức đã học. | |||
'''Bài 1: Chuyển đổi từ giọng chủ động sang giọng bị động''' | |||
1. كَتَبَ المعلمُ الدرسَ. | |||
2. أَكَلَ الأولادُ الفواكهَ. | |||
3. قَرَأَتِ الفتاةُ الكتابَ. | |||
4. شَرِبَ الرجلُ الماءَ. | |||
5. طَبَخَتِ الأمُّ الطعامَ. | |||
'''Giải thích:''' | |||
1. كُتِبَ الدرسُ من قِبَلِ المعلمِ. | |||
2. أُكِلَتِ الفواكهُ من قِبَلِ الأولادِ. | |||
3. قُرِئَ الكتابُ من قِبَلِ الفتاةِ. | |||
4. شُرِبَ الماءُ من قِبَلِ الرجلِ. | |||
5. طُبِخَ الطعامُ من قِبَلِ الأمِّ. | |||
'''Bài 2: Hoàn thành câu với giọng bị động''' | |||
1. الكتابُ ________ (قَرَأَهُ) من قِبَلِ الطالبة. | |||
2. الرسالةُ ________ (كَتَبَهُ) المعلم. | |||
Trong | 3. الطعامُ ________ (طَبَخَهُ) الشيف. | ||
4. الفيلمُ ________ (شَاهَدَهُ) الجمهور. | |||
5. السيارةُ ________ (سَاقَهَا) السائق. | |||
'''Giải thích:''' | |||
1. قُرِئَ الكتابُ من قِبَلِ الطالبةِ. | |||
2. كُتِبَتِ الرسالةُ من قِبَلِ المعلمِ. | |||
3. طُبِخَ الطعامُ من قِبَلِ الشيفِ. | |||
4. شُوهِدَ الفيلمُ من قِبَلِ الجمهورِ. | |||
5. سُقِطَتِ السيارةُ من قِبَلِ السائقِ. | |||
'''Bài 3: Tìm lỗi và sửa lại câu''' | |||
1. كُتِبَ الرسالةُ من قِبَلِ المعلمِ. | |||
2. أُكِلَ الفواكهُ من قِبَلِ الأولادِ. | |||
3. قُرِئَ الكتابُ من قِبَلِ الفتاةِ. | |||
4. شُرِبَ الماءُ من قِبَلِ الرجلِ. | |||
5. طُبِخَ الطعامُ من قِبَلِ الأمِّ. | |||
'''Giải thích:''' | |||
1. الرسالةُ كُتِبَتِ من قِبَلِ المعلمِ. | |||
2. الفواكهُ أُكِلَتِ من قِبَلِ الأولادِ. | |||
3. الكتابُ قُرِئَ من قِبَلِ الفتاةِ. | |||
4. الماءُ شُرِبَ من قِبَلِ الرجلِ. | |||
5. الطعامُ طُبِخَ من قِبَلِ الأمِّ. | |||
=== Kết luận === | |||
Trong bài học này, chúng ta đã tìm hiểu về sự khác biệt giữa giọng chủ động và giọng bị động trong tiếng Ả Rập. Việc nắm vững cách sử dụng hai giọng này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách trôi chảy và hiệu quả hơn. Hãy thực hành thường xuyên để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn. Chúc bạn học tốt! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords=tiếng Ả Rập, | |title=Khác biệt giữa giọng chủ động và giọng bị động trong tiếng Ả Rập | ||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu về sự khác biệt giữa | |||
|keywords=tiếng Ả Rập, ngữ pháp, giọng chủ động, giọng bị động, khóa học tiếng Ả Rập, học tiếng Ả Rập | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu về sự khác biệt giữa giọng chủ động và giọng bị động trong tiếng Ả Rập, cách sử dụng và ví dụ minh họa. | |||
}} | }} | ||
{{Standard-arabic-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:Standard-arabic-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 69: | Line 199: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]] | [[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]] | ||
<span | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Formation-and-usage/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng thể bị động]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Present-tense-conjugation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Question-formation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo câu hỏi]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Prepositions-of-time-and-place/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian và địa điểm]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Question-words/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ vấn đề]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Possessive-pronouns/vi|Khoá Học Từ 0 đến A1 → Ngữ Pháp → Đại Từ Sở Hữu]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Differences-from-English-relative-clauses/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự khác biệt giữa mệnh đề quan hệ tiếng Ả Rập và tiếng Anh]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Past-tense-conjugation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trạng thái quá khứ]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Comparative-and-superlative/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh và so sánh hơn]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Basic-prepositions/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ cơ bản]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Masculine-and-feminine-nouns/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ đực và cái trong tiếng Ả Rập]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Arabic-vowels/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần trong tiếng Ả Rập]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Personal-pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ cá nhân]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Future-tense-conjugation/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Khung thời gian tương lai]] | |||
{{Standard-arabic-Page-Bottom}} | {{Standard-arabic-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 20:59, 10 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Trong tiếng Ả Rập, việc hiểu rõ về giọng nói là rất quan trọng để có thể giao tiếp một cách hiệu quả. Đặc biệt là sự khác biệt giữa giọng chủ động và giọng bị động. Điều này không chỉ giúp bạn sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác, mà còn góp phần làm cho câu văn của bạn trở nên phong phú hơn. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về giọng bị động trong tiếng Ả Rập, cách sử dụng, các ví dụ minh họa, và các bài tập thực hành để củng cố kiến thức. Chúng ta sẽ bắt đầu từ những kiến thức cơ bản nhất, phù hợp với trình độ A1 của khóa học.
Khái niệm về giọng chủ động và giọng bị động[edit | edit source]
Giọng chủ động (مبني للمعلوم) là khi chủ ngữ thực hiện hành động, trong khi giọng bị động (مبني للمجهول) là khi chủ ngữ nhận hành động từ một tác nhân không xác định.
- Ví dụ về giọng chủ động:
- "Ahmed viết một bức thư."
- Ví dụ về giọng bị động:
- "Bức thư được viết bởi Ahmed."
Cách tạo giọng bị động trong tiếng Ả Rập[edit | edit source]
Để chuyển đổi từ giọng chủ động sang giọng bị động trong tiếng Ả Rập, bạn cần phải thay đổi cấu trúc của động từ. Đối với động từ có dạng ba chữ cái, quy tắc chung như sau:
- Đối với động từ hiện tại, thêm "تـ" vào đầu và thay đổi một số âm vị.
- Đối với động từ quá khứ, thay đổi âm vị của động từ.
Ví dụ minh họa[edit | edit source]
Dưới đây là bảng so sánh một số ví dụ giữa giọng chủ động và giọng bị động:
Tiếng Ả Rập chuẩn | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
كَتَبَ أحمدُ رسالةً | kataba Ahmadu risālah | Ahmed đã viết một bức thư |
كُتِبَتِ الرسالةُ من قِبَلِ أحمدَ | kutibat ar-risālah min qibal Ahmad | Bức thư đã được viết bởi Ahmed |
أَكَلَ الأطفالُ الحلوى | akala al-atfālu al-ḥalwā | Trẻ em đã ăn kẹo |
أُكِلَتِ الحلوى من قِبَلِ الأطفالِ | ukilat al-ḥalwā min qibal al-atfālu | Kẹo đã được ăn bởi trẻ em |
سَمعَ الطلابُ الدرسَ | sami'a at-ṭullābu ad-dars | Học sinh đã nghe bài học |
سُمِعَ الدرسُ من قِبَلِ الطلابِ | sum'i ad-dars min qibal at-ṭullāb | Bài học đã được nghe bởi học sinh |
Khi nào nên sử dụng giọng bị động[edit | edit source]
Có một số tình huống mà việc sử dụng giọng bị động là cần thiết:
- Khi không biết hoặc không quan tâm đến ai đã thực hiện hành động.
- Khi muốn nhấn mạnh vào hành động hoặc kết quả của hành động hơn là người thực hiện nó.
Các ví dụ khác về giọng bị động[edit | edit source]
Chúng ta hãy xem thêm một số ví dụ khác để củng cố kiến thức:
Tiếng Ả Rập chuẩn | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
أُعطِيَتِ الجائزةُ للطالبِ | uʿṭiyat al-jā'iza lil-ṭālib | Giải thưởng đã được trao cho học sinh |
طُبِخَ الطعامُ في المطعمِ | ṭubikha al-ṭaʿām fī al-maṭʿam | Thức ăn đã được nấu tại nhà hàng |
نُشِرَتِ المقالةُ في الصحيفةِ | nushirat al-maqālah fī al-ṣaḥīfah | Bài viết đã được xuất bản trên báo |
بُنيَتِ المدرسةُ في العامِ الماضي | buniyat al-madrasa fī al-ʿām al-māḍī | Trường học đã được xây dựng vào năm ngoái |
سُمِعَ صوتُ الموسيقى في الحفلةِ | sumi'a ṣawt al-mūsīqā fī al-ḥaflah | Âm thanh của nhạc đã được nghe trong bữa tiệc |
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Sau đây là một số bài tập để bạn có thể thực hành và củng cố kiến thức đã học.
Bài 1: Chuyển đổi từ giọng chủ động sang giọng bị động
1. كَتَبَ المعلمُ الدرسَ.
2. أَكَلَ الأولادُ الفواكهَ.
3. قَرَأَتِ الفتاةُ الكتابَ.
4. شَرِبَ الرجلُ الماءَ.
5. طَبَخَتِ الأمُّ الطعامَ.
Giải thích:
1. كُتِبَ الدرسُ من قِبَلِ المعلمِ.
2. أُكِلَتِ الفواكهُ من قِبَلِ الأولادِ.
3. قُرِئَ الكتابُ من قِبَلِ الفتاةِ.
4. شُرِبَ الماءُ من قِبَلِ الرجلِ.
5. طُبِخَ الطعامُ من قِبَلِ الأمِّ.
Bài 2: Hoàn thành câu với giọng bị động
1. الكتابُ ________ (قَرَأَهُ) من قِبَلِ الطالبة.
2. الرسالةُ ________ (كَتَبَهُ) المعلم.
3. الطعامُ ________ (طَبَخَهُ) الشيف.
4. الفيلمُ ________ (شَاهَدَهُ) الجمهور.
5. السيارةُ ________ (سَاقَهَا) السائق.
Giải thích:
1. قُرِئَ الكتابُ من قِبَلِ الطالبةِ.
2. كُتِبَتِ الرسالةُ من قِبَلِ المعلمِ.
3. طُبِخَ الطعامُ من قِبَلِ الشيفِ.
4. شُوهِدَ الفيلمُ من قِبَلِ الجمهورِ.
5. سُقِطَتِ السيارةُ من قِبَلِ السائقِ.
Bài 3: Tìm lỗi và sửa lại câu
1. كُتِبَ الرسالةُ من قِبَلِ المعلمِ.
2. أُكِلَ الفواكهُ من قِبَلِ الأولادِ.
3. قُرِئَ الكتابُ من قِبَلِ الفتاةِ.
4. شُرِبَ الماءُ من قِبَلِ الرجلِ.
5. طُبِخَ الطعامُ من قِبَلِ الأمِّ.
Giải thích:
1. الرسالةُ كُتِبَتِ من قِبَلِ المعلمِ.
2. الفواكهُ أُكِلَتِ من قِبَلِ الأولادِ.
3. الكتابُ قُرِئَ من قِبَلِ الفتاةِ.
4. الماءُ شُرِبَ من قِبَلِ الرجلِ.
5. الطعامُ طُبِخَ من قِبَلِ الأمِّ.
Kết luận[edit | edit source]
Trong bài học này, chúng ta đã tìm hiểu về sự khác biệt giữa giọng chủ động và giọng bị động trong tiếng Ả Rập. Việc nắm vững cách sử dụng hai giọng này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách trôi chảy và hiệu quả hơn. Hãy thực hành thường xuyên để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn. Chúc bạn học tốt!
bài học khác[edit | edit source]
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng thể bị động
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo câu hỏi
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian và địa điểm
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ vấn đề
- Khoá Học Từ 0 đến A1 → Ngữ Pháp → Đại Từ Sở Hữu
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự khác biệt giữa mệnh đề quan hệ tiếng Ả Rập và tiếng Anh
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trạng thái quá khứ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh và so sánh hơn
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ cơ bản
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ đực và cái trong tiếng Ả Rập
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần trong tiếng Ả Rập
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ cá nhân
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Khung thời gian tương lai