Difference between revisions of "Language/Standard-arabic/Grammar/Formation-and-usage/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(One intermediate revision by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Standard-arabic-Page-Top}} | {{Standard-arabic-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Standard-arabic/vi|Ngữ pháp tiếng Ả Rập chuẩn]] </span> → <span cat>[[Language/Standard-arabic/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học từ 0 đến A1]]</span> → <span title>Cách tạo và sử dụng</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay về '''Ngữ pháp tiếng Ả Rập chuẩn'''! Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá một phần quan trọng của ngữ pháp: '''thì bị động'''. Việc hiểu biết và sử dụng thì bị động trong tiếng Ả Rập không chỉ giúp bạn diễn đạt thông tin một cách phong phú hơn mà còn làm cho giao tiếp của bạn trở nên tự nhiên và sinh động hơn. | |||
Trong ngữ pháp tiếng Ả Rập, thì bị động có thể được sử dụng để nhấn mạnh hành động mà không cần nhắc đến người thực hiện hành động đó. Điều này rất hữu ích trong nhiều tình huống, đặc biệt là khi bạn không biết hoặc không muốn đề cập đến người thực hiện hành động. | |||
Trong bài học này, chúng ta sẽ: | |||
* Tìm hiểu cách tạo thì bị động trong tiếng Ả Rập. | |||
* Xem các ví dụ minh họa cụ thể. | |||
* Thực hành qua các bài tập để củng cố kiến thức. | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | === Cách tạo thì bị động === | ||
Trong tiếng Ả Rập, thì bị động được hình thành bằng cách thay đổi hình thức của động từ. Để tạo thì bị động, chúng ta sẽ thêm một số âm tiết vào động từ gốc. | |||
1. '''Đối với động từ hiện tại''': sử dụng hình thức của động từ hiện tại và thêm âm tiết phù hợp. | |||
2. '''Đối với động từ quá khứ''': thêm âm tiết cho phù hợp với thể bị động. | |||
Dưới đây là bảng minh họa cách tạo thì bị động cho một số động từ: | |||
{| class="wikitable" | |||
! Động từ gốc !! Thì bị động hiện tại !! Thì bị động quá khứ !! Nghĩa tiếng Việt | |||
|- | |||
| كَتَبَ (kataba) || كُتِبَ (kutiba) || كُتِبَ (kutiba) || Được viết | |||
|- | |||
| أَكَلَ (akala) || أُكِلَ (ukila) || أُكِلَ (ukila) || Được ăn | |||
|- | |||
| شَرِبَ (shariba) || شُرِبَ (shuriba) || شُرِبَ (shuriba) || Được uống | |||
|- | |||
| قَالَ (qala) || قِيلَ (qila) || قِيلَ (qila) || Được nói | |||
|- | |||
| رَسَمَ (rasama) || رُسِمَ (rusima) || رُسِمَ (rusima) || Được vẽ | |||
|} | |||
=== Cách sử dụng thì bị động === | |||
Thì bị động thường được sử dụng trong các tình huống sau: | |||
* Khi không biết ai là người thực hiện hành động. | |||
* Khi muốn nhấn mạnh hành động hơn là người thực hiện hành động. | |||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
* '''الكتاب كُتِبَ بواسطة طالب.''' (Al-kitab kutiba biwasitah talib.) - Cuốn sách được viết bởi một học sinh. | |||
* '''الطعام أُكِلَ.''' (Al-ta’am ukila.) - Thức ăn đã được ăn. | |||
Dưới đây là một số ví dụ khác để minh họa cách sử dụng thì bị động: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! Tiếng Ả Rập | |||
! Đoạn văn !! Tiếng Ả Rập !! Tiếng Việt | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Cuốn sách được viết bởi giáo viên. || كُتِبَ الكتاب بواسطة المعلم. || The book was written by the teacher. | |||
|- | |||
| Bài hát được hát bởi ca sĩ nổi tiếng. || أُغُنِيَت الأغنية بواسطة المغني الشهير. || The song was sung by the famous singer. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Bức tranh được vẽ bởi nghệ sĩ. || رُسِمَت اللوحة بواسطة الفنان. || The painting was painted by the artist. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Thông điệp đã được gửi. || أُرْسِلَت الرسالة. || The message was sent. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Cửa sổ đã được mở. || أُفْتِحَت النافذة. || The window was opened. | |||
|} | |} | ||
== | === Bài tập thực hành === | ||
Bây giờ, hãy cùng nhau thực hành để củng cố kiến thức về thì bị động. Dưới đây là một số bài tập mà bạn có thể thực hiện: | |||
1. '''Chuyển đổi câu từ thì chủ động sang thì bị động.''' | |||
* Câu gốc: '''الطالب كَتَبَ الواجب.''' (Học sinh đã viết bài tập.) | |||
* Câu bị động: _________ | |||
2. '''Hoàn thành câu sau bằng thì bị động.''' | |||
* '''الطعام ________ (được ăn) من قبل الضيوف.''' | |||
3. '''Tạo câu bằng thì bị động sử dụng động từ "شَرِبَ" (được uống).''' | |||
4. '''Dịch câu sau sang tiếng Ả Rập: "Cuốn sách đã được đọc."''' | |||
5. '''Chọn câu đúng từ hai lựa chọn sau:''' | |||
* a) '''مُشِيدَة (được xây dựng)''' | |||
* b) '''بَنَت (đã xây dựng)''' | |||
6. '''Điền vào chỗ trống: "Bức tranh ________ (được vẽ)."''' | |||
7. '''Viết lại câu sau bằng thì bị động: "Người đàn ông đã nói."''' | |||
8. '''Dịch câu sau sang tiếng Việt: "الكتاب أُكِلَ."''' | |||
9. '''Chọn từ đúng để hoàn thành câu: "Bữa tiệc __________ (được tổ chức) vào cuối tuần."''' | |||
10. '''Tạo một câu bằng thì bị động với động từ "قَالَ" (được nói).''' | |||
=== Giải pháp và giải thích === | |||
1. '''Câu bị động:''' '''كُتِبَ الواجب بواسطة الطالب.''' | |||
2. '''Hoàn thành câu:''' '''أُكِلَت.''' | |||
3. '''Câu ví dụ:''' '''شُرِبَ الماء.''' (Nước đã được uống.) | |||
4. '''Câu dịch:''' '''الكتاب قُرِئَ.''' | |||
5. '''Câu đúng:''' a) '''مُشِيدَة.''' | |||
6. '''Câu hoàn chỉnh:''' '''رُسِمَت.''' | |||
7. '''Câu bị động:''' '''قَالَ الرجل.''' → '''قِيلَ من قبل الرجل.''' | |||
8. '''Câu dịch:''' '''Cuốn sách đã được ăn.''' | |||
9. '''Từ đúng:''' '''أُقِيمَت.''' | |||
10. '''Câu ví dụ:''' '''قُيلَ الكلام.''' (Lời nói đã được nói.) | |||
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về cách tạo và sử dụng thì bị động trong tiếng Ả Rập. Hy vọng rằng qua bài học này, các bạn đã có thêm kiến thức hữu ích để áp dụng vào việc giao tiếp hàng ngày. Hãy thực hành thường xuyên để làm chủ ngữ pháp tiếng Ả Rập nhé! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords=tiếng Ả Rập, | |title=Ngữ pháp tiếng Ả Rập: Cách tạo và sử dụng thì bị động | ||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ | |||
|keywords=tiếng Ả Rập, ngữ pháp, thì bị động, học tiếng Ả Rập, khóa học tiếng Ả Rập | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu cách tạo và sử dụng thì bị động trong tiếng Ả Rập. Hãy cùng khám phá và thực hành nhé! | |||
}} | }} | ||
{{Standard-arabic-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:Standard-arabic-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 63: | Line 173: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]] | [[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]] | ||
<span | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Basic-Arabic-phrases/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các cụm từ cơ bản tiếng Ả Rập]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Adjective-agreement-and-placement/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ tính từ và vị trí]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Arabic-vowels/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần trong tiếng Ả Rập]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Definite-and-indefinite-articles/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/First-and-second-conditional/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Điều kiện loại 1 và 2]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Question-formation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo câu hỏi]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Question-words/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ vấn đề]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Prepositions-of-time-and-place/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian và địa điểm]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Differences-from-English-relative-clauses/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự khác biệt giữa mệnh đề quan hệ tiếng Ả Rập và tiếng Anh]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Negation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Present-tense-conjugation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Personal-pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ cá nhân]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Future-tense-conjugation/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Khung thời gian tương lai]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Arabic-consonants/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các phụ âm trong tiếng Ả Rập]] | |||
{{Standard-arabic-Page-Bottom}} | {{Standard-arabic-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 20:47, 10 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay về Ngữ pháp tiếng Ả Rập chuẩn! Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá một phần quan trọng của ngữ pháp: thì bị động. Việc hiểu biết và sử dụng thì bị động trong tiếng Ả Rập không chỉ giúp bạn diễn đạt thông tin một cách phong phú hơn mà còn làm cho giao tiếp của bạn trở nên tự nhiên và sinh động hơn.
Trong ngữ pháp tiếng Ả Rập, thì bị động có thể được sử dụng để nhấn mạnh hành động mà không cần nhắc đến người thực hiện hành động đó. Điều này rất hữu ích trong nhiều tình huống, đặc biệt là khi bạn không biết hoặc không muốn đề cập đến người thực hiện hành động.
Trong bài học này, chúng ta sẽ:
- Tìm hiểu cách tạo thì bị động trong tiếng Ả Rập.
- Xem các ví dụ minh họa cụ thể.
- Thực hành qua các bài tập để củng cố kiến thức.
Cách tạo thì bị động[edit | edit source]
Trong tiếng Ả Rập, thì bị động được hình thành bằng cách thay đổi hình thức của động từ. Để tạo thì bị động, chúng ta sẽ thêm một số âm tiết vào động từ gốc.
1. Đối với động từ hiện tại: sử dụng hình thức của động từ hiện tại và thêm âm tiết phù hợp.
2. Đối với động từ quá khứ: thêm âm tiết cho phù hợp với thể bị động.
Dưới đây là bảng minh họa cách tạo thì bị động cho một số động từ:
Động từ gốc | Thì bị động hiện tại | Thì bị động quá khứ | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
كَتَبَ (kataba) | كُتِبَ (kutiba) | كُتِبَ (kutiba) | Được viết |
أَكَلَ (akala) | أُكِلَ (ukila) | أُكِلَ (ukila) | Được ăn |
شَرِبَ (shariba) | شُرِبَ (shuriba) | شُرِبَ (shuriba) | Được uống |
قَالَ (qala) | قِيلَ (qila) | قِيلَ (qila) | Được nói |
رَسَمَ (rasama) | رُسِمَ (rusima) | رُسِمَ (rusima) | Được vẽ |
Cách sử dụng thì bị động[edit | edit source]
Thì bị động thường được sử dụng trong các tình huống sau:
- Khi không biết ai là người thực hiện hành động.
- Khi muốn nhấn mạnh hành động hơn là người thực hiện hành động.
Ví dụ:
- الكتاب كُتِبَ بواسطة طالب. (Al-kitab kutiba biwasitah talib.) - Cuốn sách được viết bởi một học sinh.
- الطعام أُكِلَ. (Al-ta’am ukila.) - Thức ăn đã được ăn.
Dưới đây là một số ví dụ khác để minh họa cách sử dụng thì bị động:
Đoạn văn | Tiếng Ả Rập | Tiếng Việt |
---|---|---|
Cuốn sách được viết bởi giáo viên. | كُتِبَ الكتاب بواسطة المعلم. | The book was written by the teacher. |
Bài hát được hát bởi ca sĩ nổi tiếng. | أُغُنِيَت الأغنية بواسطة المغني الشهير. | The song was sung by the famous singer. |
Bức tranh được vẽ bởi nghệ sĩ. | رُسِمَت اللوحة بواسطة الفنان. | The painting was painted by the artist. |
Thông điệp đã được gửi. | أُرْسِلَت الرسالة. | The message was sent. |
Cửa sổ đã được mở. | أُفْتِحَت النافذة. | The window was opened. |
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Bây giờ, hãy cùng nhau thực hành để củng cố kiến thức về thì bị động. Dưới đây là một số bài tập mà bạn có thể thực hiện:
1. Chuyển đổi câu từ thì chủ động sang thì bị động.
- Câu gốc: الطالب كَتَبَ الواجب. (Học sinh đã viết bài tập.)
- Câu bị động: _________
2. Hoàn thành câu sau bằng thì bị động.
- الطعام ________ (được ăn) من قبل الضيوف.
3. Tạo câu bằng thì bị động sử dụng động từ "شَرِبَ" (được uống).
4. Dịch câu sau sang tiếng Ả Rập: "Cuốn sách đã được đọc."
5. Chọn câu đúng từ hai lựa chọn sau:
- a) مُشِيدَة (được xây dựng)
- b) بَنَت (đã xây dựng)
6. Điền vào chỗ trống: "Bức tranh ________ (được vẽ)."
7. Viết lại câu sau bằng thì bị động: "Người đàn ông đã nói."
8. Dịch câu sau sang tiếng Việt: "الكتاب أُكِلَ."
9. Chọn từ đúng để hoàn thành câu: "Bữa tiệc __________ (được tổ chức) vào cuối tuần."
10. Tạo một câu bằng thì bị động với động từ "قَالَ" (được nói).
Giải pháp và giải thích[edit | edit source]
1. Câu bị động: كُتِبَ الواجب بواسطة الطالب.
2. Hoàn thành câu: أُكِلَت.
3. Câu ví dụ: شُرِبَ الماء. (Nước đã được uống.)
4. Câu dịch: الكتاب قُرِئَ.
5. Câu đúng: a) مُشِيدَة.
6. Câu hoàn chỉnh: رُسِمَت.
7. Câu bị động: قَالَ الرجل. → قِيلَ من قبل الرجل.
8. Câu dịch: Cuốn sách đã được ăn.
9. Từ đúng: أُقِيمَت.
10. Câu ví dụ: قُيلَ الكلام. (Lời nói đã được nói.)
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về cách tạo và sử dụng thì bị động trong tiếng Ả Rập. Hy vọng rằng qua bài học này, các bạn đã có thêm kiến thức hữu ích để áp dụng vào việc giao tiếp hàng ngày. Hãy thực hành thường xuyên để làm chủ ngữ pháp tiếng Ả Rập nhé!
bài học khác[edit | edit source]
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các cụm từ cơ bản tiếng Ả Rập
- 0 to A1 Course
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ tính từ và vị trí
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần trong tiếng Ả Rập
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Điều kiện loại 1 và 2
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo câu hỏi
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ vấn đề
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian và địa điểm
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự khác biệt giữa mệnh đề quan hệ tiếng Ả Rập và tiếng Anh
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ cá nhân
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Khung thời gian tương lai
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các phụ âm trong tiếng Ả Rập