Difference between revisions of "Language/Standard-arabic/Grammar/Prepositions-of-time-and-place/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(2 intermediate revisions by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Standard-arabic-Page-Top}} | {{Standard-arabic-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Standard-arabic/vi|Ngữ pháp tiếng Ả Rập chuẩn]] </span> → <span cat>[[Language/Standard-arabic/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Giới từ thời gian và địa điểm</span></div> | |||
=== Giới thiệu === | |||
Chào các bạn học viên thân mến! Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một chủ đề rất thú vị trong ngữ pháp tiếng Ả Rập: '''giới từ thời gian và địa điểm'''. Giới từ đóng vai trò quan trọng trong việc xác định thời gian và địa điểm của hành động, giúp câu văn trở nên rõ ràng và dễ hiểu hơn. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu các giới từ thông dụng nhất, cách sử dụng chúng và cách áp dụng vào thực tế. | |||
Khóa học này hướng tới việc giúp các bạn từ những người mới bắt đầu có thể hiểu và sử dụng tiếng Ả Rập một cách tự tin. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tập nhé! | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | === Giới từ thời gian === | ||
Giới từ thời gian giúp chúng ta xác định thời điểm của một hành động. Dưới đây là một số giới từ thời gian phổ biến trong tiếng Ả Rập: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Giới từ tiếng Ả Rập !! Phát âm !! Dịch sang tiếng Việt | |||
|- | |||
| في || fī || trong | |||
|- | |- | ||
| | |||
| قبل || qabl || trước | |||
|- | |- | ||
| | |||
| بعد || ba‘d || sau | |||
|- | |- | ||
| | |||
| منذ || mundhu || từ | |||
|- | |- | ||
| خلال || khilāl || trong suốt | |||
|- | |- | ||
| | |||
| حتى || ḥattā || cho đến | |||
|- | |- | ||
| | |||
| أثناء || athnā’ || trong khi | |||
|- | |- | ||
| | |||
| خلال || khilāl || trong suốt | |||
|- | |- | ||
| | |||
| اليوم || al-yawm || hôm nay | |||
|- | |- | ||
| | |||
| غدا || ghadā || ngày mai | |||
|} | |} | ||
=== Giới từ địa điểm === | |||
=== Giới từ | |||
Giới từ | Giới từ địa điểm giúp xác định vị trí hoặc nơi chốn của hành động. Dưới đây là một số giới từ địa điểm phổ biến: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Giới từ tiếng Ả Rập !! Phát âm !! Dịch sang tiếng Việt | |||
|- | |||
| على || ‘alā || trên | |||
|- | |||
| تحت || taḥt || dưới | |||
|- | |- | ||
| | |||
| أمام || amām || trước | |||
|- | |- | ||
| | |||
| خلف || khalf || sau | |||
|- | |- | ||
| | |||
| بين || bayna || giữa | |||
|- | |- | ||
| بجانب || bi-jānib || bên cạnh | |||
|- | |- | ||
| | |||
| داخل || dākhil || bên trong | |||
|- | |- | ||
| | |||
| خارج || khārij || bên ngoài | |||
|- | |- | ||
| | |||
| فوق || fawq || ở trên | |||
|- | |- | ||
| | |||
| أمام || amām || phía trước | |||
|} | |} | ||
== | === Ví dụ sử dụng giới từ thời gian và địa điểm === | ||
Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng các giới từ này, chúng ta sẽ xem xét một số ví dụ cụ thể: | |||
==== Ví dụ về giới từ thời gian ==== | |||
1. أدرس العربية في الصباح. (أنا أدرس العربية في الصباح.) | |||
* Tôi học tiếng Ả Rập vào buổi sáng. | |||
2. سأذهب إلى المدرسة بعد الظهر. (سأذهب إلى المدرسة بعد الظهر.) | |||
* Tôi sẽ đi đến trường sau buổi chiều. | |||
3. سأنتهي من العمل قبل العشاء. (سأنتهي من العمل قبل العشاء.) | |||
* Tôi sẽ hoàn thành công việc trước bữa tối. | |||
==== Ví dụ về giới từ địa điểm ==== | |||
1. الكتاب على الطاولة. (الكتاب على الطاولة.) | |||
* Quyển sách ở trên bàn. | |||
2. القطة تحت السرير. (القطة تحت السرير.) | |||
* Con mèo ở dưới giường. | |||
3. المدرسة أمام المسجد. (المدرسة أمام المسجد.) | |||
* Trường học nằm ở phía trước nhà thờ. | |||
=== Bài tập thực hành === | |||
Sau khi đã tìm hiểu về giới từ thời gian và địa điểm, hãy thử sức với một số bài tập dưới đây nhé! | |||
==== Bài tập 1 ==== | |||
Hãy điền giới từ phù hợp vào chỗ trống: | |||
1. أنا أذهب إلى المدرسة ____ الصباح. (trong) | |||
2. الكتاب ____ الطاولة. (trên) | |||
3. سأدرس ____ العشاء. (trước) | |||
==== Bài tập 2 ==== | |||
Dịch các câu sau sang tiếng Ả Rập: | |||
1. Tôi sẽ đi ra ngoài vào buổi tối. | |||
2. Con chó đang nằm dưới cây. | |||
3. Chúng ta sẽ họp tại văn phòng vào thứ Hai. | |||
==== Bài tập 3 ==== | |||
Sắp xếp các từ sau thành câu đúng: | |||
1. الكتاب - على - الطاولة - يقع | |||
2. نحن - نلعب - في - الحديقة | |||
3. هي - تذهب - إلى - المدرسة - بعد - الظهر | |||
==== Bài tập 4 ==== | |||
Hãy viết một đoạn văn ngắn sử dụng ít nhất 5 giới từ thời gian và địa điểm mà bạn đã học. | |||
=== Đáp án chi tiết cho các bài tập === | |||
==== Đáp án bài tập 1 ==== | |||
1. في | |||
2. على | |||
3. قبل | |||
==== Đáp án bài tập 2 ==== | |||
1. سأخرج في المساء. | |||
2. الكلب نائم تحت الشجرة. | |||
3. سنجتمع في المكتب يوم الإثنين. | |||
==== Đáp án bài tập 3 ==== | |||
1. الكتاب يقع على الطاولة. | |||
2. نحن نلعب في الحديقة. | |||
3. هي تذهب إلى المدرسة بعد الظهر. | |||
==== Đáp án bài tập 4 ==== | |||
Mỗi học viên có thể có một đoạn văn khác nhau. Hãy cố gắng sử dụng các giới từ đã học để tạo thành câu có nghĩa. | |||
=== Kết luận === | |||
Học giới từ thời gian và địa điểm là rất quan trọng trong việc xây dựng câu trong tiếng Ả Rập. Hy vọng rằng qua bài học này, các bạn đã có cái nhìn rõ hơn về cách sử dụng các giới từ này. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Ả Rập của mình nhé! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title=Giới từ | |||
|keywords= | |title=Giới từ thời gian và địa điểm trong tiếng Ả Rập | ||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học các giới từ thời gian và địa điểm | |||
|keywords=giới từ, thời gian, địa điểm, tiếng Ả Rập, ngữ pháp | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học về các giới từ thời gian và địa điểm trong tiếng Ả Rập, cách sử dụng và áp dụng vào thực tế. | |||
}} | }} | ||
{{Standard-arabic-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:Standard-arabic-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 88: | Line 233: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]] | [[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Question-words/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ vấn đề]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Formation-and-usage/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng thể bị động]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/First-and-second-conditional/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Điều kiện loại 1 và 2]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Future-tense-conjugation/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Khung thời gian tương lai]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Formation-and-placement/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và đặt trạng từ]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Past-tense-conjugation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trạng thái quá khứ]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Basic-Arabic-phrases/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các cụm từ cơ bản tiếng Ả Rập]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Negation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Possessive-pronouns/vi|Khoá Học Từ 0 đến A1 → Ngữ Pháp → Đại Từ Sở Hữu]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Present-tense-conjugation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Third-conditional-and-mixed-conditionals/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Điều kiện loại 3 và điều kiện hỗn hợp]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Arabic-vowels/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần trong tiếng Ả Rập]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Adjective-agreement-and-placement/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ tính từ và vị trí]] | |||
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Comparative-and-superlative/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh và so sánh hơn]] | |||
{{Standard-arabic-Page-Bottom}} | {{Standard-arabic-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 17:03, 10 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào các bạn học viên thân mến! Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một chủ đề rất thú vị trong ngữ pháp tiếng Ả Rập: giới từ thời gian và địa điểm. Giới từ đóng vai trò quan trọng trong việc xác định thời gian và địa điểm của hành động, giúp câu văn trở nên rõ ràng và dễ hiểu hơn. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu các giới từ thông dụng nhất, cách sử dụng chúng và cách áp dụng vào thực tế.
Khóa học này hướng tới việc giúp các bạn từ những người mới bắt đầu có thể hiểu và sử dụng tiếng Ả Rập một cách tự tin. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình học tập nhé!
Giới từ thời gian[edit | edit source]
Giới từ thời gian giúp chúng ta xác định thời điểm của một hành động. Dưới đây là một số giới từ thời gian phổ biến trong tiếng Ả Rập:
Giới từ tiếng Ả Rập | Phát âm | Dịch sang tiếng Việt |
---|---|---|
في | fī | trong |
قبل | qabl | trước |
بعد | ba‘d | sau |
منذ | mundhu | từ |
خلال | khilāl | trong suốt |
حتى | ḥattā | cho đến |
أثناء | athnā’ | trong khi |
خلال | khilāl | trong suốt |
اليوم | al-yawm | hôm nay |
غدا | ghadā | ngày mai |
Giới từ địa điểm[edit | edit source]
Giới từ địa điểm giúp xác định vị trí hoặc nơi chốn của hành động. Dưới đây là một số giới từ địa điểm phổ biến:
Giới từ tiếng Ả Rập | Phát âm | Dịch sang tiếng Việt |
---|---|---|
على | ‘alā | trên |
تحت | taḥt | dưới |
أمام | amām | trước |
خلف | khalf | sau |
بين | bayna | giữa |
بجانب | bi-jānib | bên cạnh |
داخل | dākhil | bên trong |
خارج | khārij | bên ngoài |
فوق | fawq | ở trên |
أمام | amām | phía trước |
Ví dụ sử dụng giới từ thời gian và địa điểm[edit | edit source]
Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng các giới từ này, chúng ta sẽ xem xét một số ví dụ cụ thể:
Ví dụ về giới từ thời gian[edit | edit source]
1. أدرس العربية في الصباح. (أنا أدرس العربية في الصباح.)
- Tôi học tiếng Ả Rập vào buổi sáng.
2. سأذهب إلى المدرسة بعد الظهر. (سأذهب إلى المدرسة بعد الظهر.)
- Tôi sẽ đi đến trường sau buổi chiều.
3. سأنتهي من العمل قبل العشاء. (سأنتهي من العمل قبل العشاء.)
- Tôi sẽ hoàn thành công việc trước bữa tối.
Ví dụ về giới từ địa điểm[edit | edit source]
1. الكتاب على الطاولة. (الكتاب على الطاولة.)
- Quyển sách ở trên bàn.
2. القطة تحت السرير. (القطة تحت السرير.)
- Con mèo ở dưới giường.
3. المدرسة أمام المسجد. (المدرسة أمام المسجد.)
- Trường học nằm ở phía trước nhà thờ.
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Sau khi đã tìm hiểu về giới từ thời gian và địa điểm, hãy thử sức với một số bài tập dưới đây nhé!
Bài tập 1[edit | edit source]
Hãy điền giới từ phù hợp vào chỗ trống:
1. أنا أذهب إلى المدرسة ____ الصباح. (trong)
2. الكتاب ____ الطاولة. (trên)
3. سأدرس ____ العشاء. (trước)
Bài tập 2[edit | edit source]
Dịch các câu sau sang tiếng Ả Rập:
1. Tôi sẽ đi ra ngoài vào buổi tối.
2. Con chó đang nằm dưới cây.
3. Chúng ta sẽ họp tại văn phòng vào thứ Hai.
Bài tập 3[edit | edit source]
Sắp xếp các từ sau thành câu đúng:
1. الكتاب - على - الطاولة - يقع
2. نحن - نلعب - في - الحديقة
3. هي - تذهب - إلى - المدرسة - بعد - الظهر
Bài tập 4[edit | edit source]
Hãy viết một đoạn văn ngắn sử dụng ít nhất 5 giới từ thời gian và địa điểm mà bạn đã học.
Đáp án chi tiết cho các bài tập[edit | edit source]
Đáp án bài tập 1[edit | edit source]
1. في
2. على
3. قبل
Đáp án bài tập 2[edit | edit source]
1. سأخرج في المساء.
2. الكلب نائم تحت الشجرة.
3. سنجتمع في المكتب يوم الإثنين.
Đáp án bài tập 3[edit | edit source]
1. الكتاب يقع على الطاولة.
2. نحن نلعب في الحديقة.
3. هي تذهب إلى المدرسة بعد الظهر.
Đáp án bài tập 4[edit | edit source]
Mỗi học viên có thể có một đoạn văn khác nhau. Hãy cố gắng sử dụng các giới từ đã học để tạo thành câu có nghĩa.
Kết luận[edit | edit source]
Học giới từ thời gian và địa điểm là rất quan trọng trong việc xây dựng câu trong tiếng Ả Rập. Hy vọng rằng qua bài học này, các bạn đã có cái nhìn rõ hơn về cách sử dụng các giới từ này. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Ả Rập của mình nhé!
bài học khác[edit | edit source]
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ vấn đề
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng thể bị động
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Điều kiện loại 1 và 2
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Khung thời gian tương lai
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và đặt trạng từ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trạng thái quá khứ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các cụm từ cơ bản tiếng Ả Rập
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định
- 0 to A1 Course
- Khoá Học Từ 0 đến A1 → Ngữ Pháp → Đại Từ Sở Hữu
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Điều kiện loại 3 và điều kiện hỗn hợp
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần trong tiếng Ả Rập
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ tính từ và vị trí
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh và so sánh hơn