Difference between revisions of "Language/Standard-arabic/Grammar/Arabic-vowels/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
m (Quick edit)
 
Line 109: Line 109:
<span openai_trad_correc_php></span> <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>
<span openai_trad_correc_php></span> <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>


==bài học khác==
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Future-tense-conjugation/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Khung thời gian tương lai]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Prepositions-of-time-and-place/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian và địa điểm]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Negation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Present-tense-conjugation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Basic-Arabic-phrases/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các cụm từ cơ bản tiếng Ả Rập]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Differences-from-the-active-voice/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự khác biệt giữa thể bị động và thể chủ động]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Masculine-and-feminine-nouns/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ đực và cái trong tiếng Ả Rập]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Past-tense-conjugation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trạng thái quá khứ]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Definite-and-indefinite-articles/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Comparative-and-superlative/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh và so sánh hơn]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Question-formation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo câu hỏi]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Question-words/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ vấn đề]]
* [[Language/Standard-arabic/Grammar/Third-conditional-and-mixed-conditionals/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Điều kiện loại 3 và điều kiện hỗn hợp]]


{{Standard-arabic-Page-Bottom}}
{{Standard-arabic-Page-Bottom}}

Latest revision as of 16:46, 13 May 2023

Arabic-Language-PolyglotClub.png
Tiếng Ả Rập ChuẩnNgữ phápKhóa học từ 0 đến A1Vần trong tiếng Ả Rập

Cấu trúc vần trong tiếng Ả Rập[edit | edit source]

Tiếng Ả Rập có 28 chữ cái, trong đó 3 chữ cái là nguyên âm. Chúng ta gọi những chữ cái này là vần. Vần trong tiếng Ả Rập được chia làm hai loại: vần ngắn và vần dài. Vần ngắn được phát âm ngắn gọn hơn vần dài.

Vần ngắn[edit | edit source]

Hầu hết các vần ngắn trong tiếng Ả Rập chỉ được phát âm trong một thời điểm. Các vần ngắn sau đây là các ví dụ:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
كَتَبَ kataba viết
جَمَلَ jamala lắm, nhiều
دَرَسَ darasa học
فَهِمَ fahima hiểu

Vần dài[edit | edit source]

Vần dài được phát âm lâu hơn vần ngắn. Một số vần dài được phát âm trong hai thời điểm. Các ví dụ về vần dài:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
كَتَبَا katabā viết
جَمَلَةٌ jamalatun nhiều lắm
دَرَسُوا darasū học
فَهِمْتُمْ fahimtum bạn đã hiểu

Quy tắc phát âm vần[edit | edit source]

Trong tiếng Ả Rập, vần luôn được đọc theo quy tắc nào đó. Dưới đây là một số quy tắc phát âm vần:

Quy tắc 1: Vần di động[edit | edit source]

Nếu một vần ngắn có một chữ cái di động ở giữa, vần đó sẽ được phát âm dài hơn. Ví dụ:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
مَرْكَبٌ markabun xe hơi
كَتَبَتْ katabat tôi đã viết

Quy tắc 2: Vần hai chữ cái cùng nhau[edit | edit source]

Nếu một vần có hai chữ cái giống nhau, vần đó sẽ được phát âm dài hơn. Ví dụ:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
كَلَّ kalla đủ rồi
مُحَمَّدٌ muhammadun Muhammad

Quy tắc 3: Vần hai chữ cái khác nhau[edit | edit source]

Nếu một vần có hai chữ cái khác nhau, chúng ta phải xem xét quy tắc phát âm cho từng chữ cái. Ví dụ:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
كِتَابٌ kitābun cuốn sách
مَدْرَسَةٌ madrasatun trường học
طَالِبٌ ṭālibun học sinh

Bài tập[edit | edit source]

Hãy luyện tập phát âm các vần sau đây:

  • سَرْجُونَةٌ
  • نَعَمْ
  • قَلَمٌ
  • بَابٌ
  • شَمْسٌ

Tóm tắt[edit | edit source]

Trong bài học này, chúng ta đã học về các vần trong tiếng Ả Rập và cách phát âm chúng. Bằng cách luyện tập, bạn sẽ trở nên thành thạo hơn trong việc phát âm tiếng Ả Rập. Chúc bạn may mắn!

Bảng mục lục - Khóa học tiếng Ả Rập chuẩn - Từ 0 đến A1[edit source]


Giới thiệu chữ viết tiếng Ả Rập


Danh từ và giới tính trong tiếng Ả Rập


Động từ và biến hình trong tiếng Ả Rập


Số và đếm trong tiếng Ả Rập


Từ vựng tiếng Ả Rập hàng ngày


Từ vựng về đồ ăn và thức uống


Tập quán và truyền thống Ả Rập


Nghệ thuật giải trí và nhạc cụ Ả Rập


Tính từ trong tiếng Ả Rập


Đại từ trong tiếng Ả Rập


Giới từ trong tiếng Ả Rập


Từ để hỏi trong tiếng Ả Rập


Trạng từ trong tiếng Ả Rập


Từ vựng về giao thông


Từ vựng về mua sắm và tiền bạc


Văn học và thơ Ả Rập


Nghệ thuật viết chữ khắc và nghệ thuật Ả Rập


Từ vựng về thời tiết


Câu điều kiện trong tiếng Ả Rập


Nội động từ trong tiếng Ả Rập


Mệnh đề quan hệ trong tiếng Ả Rập


Tính từ và danh từ tiếng Ả Rập


Điện ảnh và truyền hình Ả Rập


Thời trang và làm đẹp tiếng Ả Rập


Từ vựng về thể thao và giải trí


bài học khác[edit | edit source]