Difference between revisions of "Language/Standard-arabic/Grammar/First-and-second-conditional/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
Line 2: Line 2:
{{Standard-arabic-Page-Top}}
{{Standard-arabic-Page-Top}}


<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ả Rập chuẩn</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khoá học 0 đến A1]]</span> → <span title>Điều kiện loại 1 và loại 2</span></div>
<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ả Rập Chuẩn</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Standard-arabic/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khoá học 0 đến A1]]</span> → <span title>Điều kiện loại 1 và 2</span></div>


Học cách hình thành và sử dụng điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Ả Rập.
== Mục lục ==
__TOC__
__TOC__


== Điều kiện loại 1 ==
== Điều kiện loại 1 ==
Điều kiện loại 1 được sử dụng để diễn tả những điều sẽ xảy ra trong tương lai. Hình thức điều kiện loại 1 trong tiếng Ả Rập bao gồm cụm "إِذَا" ("idha") trong nửa sau của câu, sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Ả Rập là "إِذَا فَعَلْــــتُ، فَسَــــوْفَ" ("idha fa'altu, fasawfa") hoặc "إِذَا فَعَلْــــتُ، سَــــوْفَ" ("idha fa'altu, sawfa") (cả hai đều có nghĩa "nếu tôi làm, tôi sẽ").  
Điều kiện loại 1 trong tiếng Ả Rập được sử dụng để diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong tương lai. Nó được hình thành bằng cách sử dụng mệnh đề "nếu" và động từ trong tương lai, kết hợp với mệnh đề "thì" và động từ ở thì hiện tại.


Ví dụ:  
Ví dụ:
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Anh
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
| إِذَا حَضَرْتُ الْحَفْلَ، سَأُشَارِكُ || idha hadartu alhafala, sa'ushariku || If I attend the party, I will participate
|-
|-
| إِذَا قَرَأْتِ الْكِتَابَ، سَتَفْهَمِينَهُ || idha qara'ti alkitaba, satafhaminahu || If you read the book, you will understand it
| إذا اتصل بي ، سأرد عليه || 'idha 'atasala bi, sa'rudu 'alayhi || Nếu anh ta gọi cho tôi, tôi sẽ trả lời điện thoại
|-
|-
| إِذَا قَامَ الْمَدِيْرُ بِهذَا، فَسَنَحْصُلُ عَلَى النَّتِيْجَة || idha qama almidiru bihatha, fasanaHSulu 'ala alnatiyjati || If the manager does this, we will get the result
| إذا ذهبت إلى المدينة ، سأزور قصر الحمراء || 'idha dhahabtu 'iilaa almadinah, sa'zuru qasr alhamraa || Nếu tôi đi đến thành phố, tôi sẽ ghé thăm cung điện Alhambra
|-
|-
| إذا اشتريت التذكرة ، سأحضر الحفلة || 'idha 'ishtariyt alttadhkirah, sa'hdur alhfulah || Nếu tôi mua vé, tôi sẽ đến dự buổi biểu diễn
|}
|}
Ghi nhớ rằng động từ trong nửa sau của câu điều kiện phải ở dạng مَاضِي مَجْزُوم (maḍī majzūm) và chỉ số ít (danh từ và đại từ định danh cũng phải ở dạng số ít).


== Điều kiện loại 2 ==
== Điều kiện loại 2 ==
Điều kiện loại 2 được sử dụng để diễn tả một tình huống hoặc sự việc ảo, không có thực tế, không xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai. Hình thức điều kiện loại 2 trong tiếng Ả Rập thường là cụm "لَوْ" ("lau") nửa đầu của câu, "كَانَ" ("kana") hoặc "اِسْتَطَاعَ" ("istataa") nửa sau của câu.  
Điều kiện loại 2 trong tiếng Ả Rập được sử dụng để diễn tả một điều kiện khả thi nhưng không có thật trong hiện tại. Nó được hình thành bằng cách sử dụng mệnh đề "nếu" và động từ quá khứ đơn, kết hợp với mệnh đề "thì" và động từ dạng hiện tại.


Ví dụ:
Ví dụ:
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Anh
! Tiếng Ả Rập !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
|-
| لَوْ كَانَ لَدَيْكِ وَقْتٌ، لَذَهَبْتِ مَعِي || law kana ladayki waqtun, laDHahabti ma'i || If you had time, you would go with me
| لو كنت في مكانك ، لفعلت الشيء نفسه || law kunt fii makanik, lafa'alt alshay' nafsuhu || Nếu tôi ở vị trí của bạn, tôi sẽ làm điều đó
|-
|-
| لَوْ رَأَيْتَ هَذَا، لَ تَفَاجَأْتَ || law ra'ayta haatha, la tafaja'ata || If you saw this, you would be surprised
| لو كان الجو حارًا ، لشربت عصير البرتقال || law kan aljaww haran, lsharibt 'usayr albaratqal || Nếu thời tiết nóng, tôi sẽ uống nước cam
|-
| لَوْ اِسْتَطَعْتُ، لَحَضَرْتُ الْمَحَاضِرَةَ || law istata'tu, lahadartu almahadirata || If I could, I would attend the lecture
|-
|-
| لو تذكرت العطلة ، لزرت أوروبا || law tadhkurt al'atlah, lzurt 'awrwba || Nếu tôi nhớ kỳ nghỉ, tôi sẽ đến châu Âu
|}
|}


Ghi nhớ rằng động từ ở nửa sau của câu điều kiện loại 2 phải ở dạng مَاضِي مَنْصُوب (maḍī manṣūb), và chỉ số ít.
== Tổng kết ==
 
Cả điều kiện loại 1 và 2 đều được sử dụng để diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong tương lai hoặc một điều kiện khả thi nhưng không có thật trong hiện tại. Nếu bạn muốn sử dụng tiếng Ả Rập một cách tự tin, hãy nắm vững cách sử dụng các điều kiện này.
== Kết luận ==
Với kiến thức về điều kiện loại 1 và loại 2, bạn đã bước đầu tiên trong quá trình học tiếng Ả Rập. Luyện tập đều đặn để nắm rõ thêm cách sử dụng và hình thức của một trong những phần ngữ pháp quan trọng nhất trong tiếng Ả Rập.  
 
== Tham khảo ==
{{Tham khảo}}


{{#seo:
{{#seo:
|title=Tiếng Ả Rập chuẩn → Ngữ pháp → Khoá học 0 đến A1 → Điều kiện loại 1 và loại 2  
|title=Tiếng Ả Rập Chuẩn → Ngữ pháp → Khoá học 0 đến A1 → Điều kiện loại 1 và 2
|keywords=tiếng Ả Rập, ngữ pháp, điều kiện loại 1, điều kiện loại 2, khoá học 0 đến A1, tiếng Ả Rập cho người mới bắt đầu
|keywords=Tiếng Ả Rập, Ngữ pháp, Khoá học, Điều kiện loại 1, Điều kiện loại 2, học tiếng Ả Rập
|description=Học cách hình thành và sử dụng điều kiện loại 1 và loại 2 trong tiếng Ả Rập.
|description=Học cách hình thành và sử dụng điều kiện loại 1 và 2 trong tiếng Ả Rập để tự tin giao tiếp bằng tiếng Ả Rập trong tương lai.
}}
}}


Line 61: Line 49:
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]]
[[Category:Standard-arabic-0-to-A1-Course]]
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=1></span>
<span openai_trad_correc_php></span> <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>




{{Standard-arabic-Page-Bottom}}
{{Standard-arabic-Page-Bottom}}

Revision as of 17:50, 4 May 2023

Arabic-Language-PolyglotClub.png
Tiếng Ả Rập ChuẩnNgữ phápKhoá học 0 đến A1Điều kiện loại 1 và 2

Điều kiện loại 1

Điều kiện loại 1 trong tiếng Ả Rập được sử dụng để diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong tương lai. Nó được hình thành bằng cách sử dụng mệnh đề "nếu" và động từ trong tương lai, kết hợp với mệnh đề "thì" và động từ ở thì hiện tại.

Ví dụ:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
إذا اتصل بي ، سأرد عليه 'idha 'atasala bi, sa'rudu 'alayhi Nếu anh ta gọi cho tôi, tôi sẽ trả lời điện thoại
إذا ذهبت إلى المدينة ، سأزور قصر الحمراء 'idha dhahabtu 'iilaa almadinah, sa'zuru qasr alhamraa Nếu tôi đi đến thành phố, tôi sẽ ghé thăm cung điện Alhambra
إذا اشتريت التذكرة ، سأحضر الحفلة 'idha 'ishtariyt alttadhkirah, sa'hdur alhfulah Nếu tôi mua vé, tôi sẽ đến dự buổi biểu diễn

Điều kiện loại 2

Điều kiện loại 2 trong tiếng Ả Rập được sử dụng để diễn tả một điều kiện khả thi nhưng không có thật trong hiện tại. Nó được hình thành bằng cách sử dụng mệnh đề "nếu" và động từ ở quá khứ đơn, kết hợp với mệnh đề "thì" và động từ ở dạng hiện tại.

Ví dụ:

Tiếng Ả Rập Phiên âm Tiếng Việt
لو كنت في مكانك ، لفعلت الشيء نفسه law kunt fii makanik, lafa'alt alshay' nafsuhu Nếu tôi ở vị trí của bạn, tôi sẽ làm điều đó
لو كان الجو حارًا ، لشربت عصير البرتقال law kan aljaww haran, lsharibt 'usayr albaratqal Nếu thời tiết nóng, tôi sẽ uống nước cam
لو تذكرت العطلة ، لزرت أوروبا law tadhkurt al'atlah, lzurt 'awrwba Nếu tôi nhớ kỳ nghỉ, tôi sẽ đến châu Âu

Tổng kết

Cả điều kiện loại 1 và 2 đều được sử dụng để diễn tả một điều kiện có thể xảy ra trong tương lai hoặc một điều kiện khả thi nhưng không có thật trong hiện tại. Nếu bạn muốn sử dụng tiếng Ả Rập một cách tự tin, hãy nắm vững cách sử dụng các điều kiện này.

Bảng mục lục - Khóa học tiếng Ả Rập chuẩn - Từ 0 đến A1


Giới thiệu chữ viết tiếng Ả Rập


Danh từ và giới tính trong tiếng Ả Rập


Động từ và biến hình trong tiếng Ả Rập


Số và đếm trong tiếng Ả Rập


Từ vựng tiếng Ả Rập hàng ngày


Từ vựng về đồ ăn và thức uống


Tập quán và truyền thống Ả Rập


Nghệ thuật giải trí và nhạc cụ Ả Rập


Tính từ trong tiếng Ả Rập


Đại từ trong tiếng Ả Rập


Giới từ trong tiếng Ả Rập


Từ để hỏi trong tiếng Ả Rập


Trạng từ trong tiếng Ả Rập


Từ vựng về giao thông


Từ vựng về mua sắm và tiền bạc


Văn học và thơ Ả Rập


Nghệ thuật viết chữ khắc và nghệ thuật Ả Rập


Từ vựng về thời tiết


Câu điều kiện trong tiếng Ả Rập


Nội động từ trong tiếng Ả Rập


Mệnh đề quan hệ trong tiếng Ả Rập


Tính từ và danh từ tiếng Ả Rập


Điện ảnh và truyền hình Ả Rập


Thời trang và làm đẹp tiếng Ả Rập


Từ vựng về thể thao và giải trí