Language/Spanish/Grammar/The-Spanish-Alphabet-and-Pronunciation/vi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی Italiano 日本語 Қазақ тілі 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cấu trúc bảng chữ cái Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng chữ cái Tây Ban Nha có 27 chữ cái, trong đó có 23 chữ cái giống như bảng chữ cái tiếng Anh và 4 chữ cái đặc biệt: ch, ll, ñ và rr. Dưới đây là bảng chữ cái Tây Ban Nha:
Tây Ban Nha | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
A | [a] | A |
B | [be] | Bê |
C | [ce] | Xê |
Ch | [che] | Chê |
D | [de] | Đê |
E | [e] | E |
F | [efe] | Xê phay |
G | [ge] | Gê |
H | [hache] | Ache |
I | [i] | I |
J | [jota] | Giờ-ta |
K | [ka] | Ca |
L | [ele] | Lê |
Ll | [elle] | Lê kép |
M | [eme] | Mê |
N | [ene] | Nê |
Ñ | [eñe] | E-ne kép |
O | [o] | O |
P | [pe] | Pê |
Q | [cu] | Cu |
R | [ere] | Rê |
Rr | [erre] | Rê kép |
S | [ese] | Xê |
T | [te] | Tê |
U | [u] | U |
V | [uve] | Vê |
W | [uve doble] | Đô-bờ-lê-ve |
X | [equis] | Ics |
Y | [i griega] | I-griega |
Z | [zeta] | Xê-ta |
Cách phát âm bảng chữ cái Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Để phát âm đúng bảng chữ cái Tây Ban Nha, bạn cần biết một số quy tắc. Dưới đây là một số quy tắc chính:
- Chữ cái A phát âm giống như chữ cái A trong tiếng Anh.
- Chữ cái E phát âm giống như chữ cái E trong tiếng Anh.
- Chữ cái I phát âm giống như chữ cái E trong tiếng Anh.
- Chữ cái O phát âm giống như chữ cái O trong tiếng Anh.
- Chữ cái U phát âm giống như chữ cái U trong tiếng Anh.
- Chữ cái B, D, F, K, P, T và V phát âm giống như chữ cái tương ứng trong tiếng Anh.
- Chữ cái G phát âm giống như chữ cái G trong tiếng Anh khi ở trước A, O, U. Khi ở trước E hoặc I, chữ cái G phát âm giống như âm "kh" trong tiếng Việt.
- Chữ cái H không phát âm.
- Chữ cái J phát âm giống như âm "kh" trong tiếng Việt.
- Chữ cái L phát âm giống như chữ cái L trong tiếng Anh.
- Chữ cái Ñ phát âm giống như âm "nh" trong tiếng Việt.
- Chữ cái R phát âm như một âm vô thanh và cuối câu phát âm giống như chữ cái "h" trong tiếng Việt.
- Chữ cái RR phát âm giống như âm "r" kép trong tiếng Việt.
- Chữ cái S phát âm giống như chữ cái S trong tiếng Anh.
- Chữ cái X phát âm giống như âm "s" trong tiếng Việt khi ở cuối từ. Khi ở giữa hoặc đầu từ, chữ cái X phát âm giống như âm "h" trong tiếng Việt.
- Chữ cái Y phát âm giống như "i" trong tiếng Anh khi ở giữa hoặc đầu từ. Khi ở cuối từ, chữ cái Y phát âm giống như "i" kép trong tiếng Việt.
- Chữ cái Z phát âm giống như chữ cái S trong tiếng Anh.
Với những quy tắc trên, bạn có thể phát âm đúng bảng chữ cái Tây Ban Nha. Tuy nhiên, để phát âm tốt hơn, bạn nên luyện tập và nghe nhiều âm thanh của ngôn ngữ này.
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ phản thân
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ chủ ngữ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và giới tính
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ Tân ngữ trực tiếp
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ chỉ trình tự
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Ser và Estar
- Por vs Para
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ Thì Hiện Tại
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại Từ Thể Quan
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định
- 0 to A1 Course
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ mô tả