Language/Spanish/Grammar/The-Spanish-Alphabet-and-Pronunciation/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Spanish-Language-PolyglotClub.png
Spanish-Countries-PolyglotClub.jpg
Tiếng Tây Ban NhaNgữ phápKhóa học 0 đến A1Bảng chữ cái Tây Ban Nha và cách phát âm đúng

Cấu trúc bảng chữ cái Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng chữ cái Tây Ban Nha có 27 chữ cái, trong đó có 23 chữ cái giống như bảng chữ cái tiếng Anh và 4 chữ cái đặc biệt: ch, ll, ñ và rr. Dưới đây là bảng chữ cái Tây Ban Nha:

Tây Ban Nha Phát âm Tiếng Việt
A [a] A
B [be]
C [ce]
Ch [che] Chê
D [de] Đê
E [e] E
F [efe] Xê phay
G [ge]
H [hache] Ache
I [i] I
J [jota] Giờ-ta
K [ka] Ca
L [ele]
Ll [elle] Lê kép
M [eme]
N [ene]
Ñ [eñe] E-ne kép
O [o] O
P [pe]
Q [cu] Cu
R [ere]
Rr [erre] Rê kép
S [ese]
T [te]
U [u] U
V [uve]
W [uve doble] Đô-bờ-lê-ve
X [equis] Ics
Y [i griega] I-griega
Z [zeta] Xê-ta

Cách phát âm bảng chữ cái Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Để phát âm đúng bảng chữ cái Tây Ban Nha, bạn cần biết một số quy tắc. Dưới đây là một số quy tắc chính:

  • Chữ cái A phát âm giống như chữ cái A trong tiếng Anh.
  • Chữ cái E phát âm giống như chữ cái E trong tiếng Anh.
  • Chữ cái I phát âm giống như chữ cái E trong tiếng Anh.
  • Chữ cái O phát âm giống như chữ cái O trong tiếng Anh.
  • Chữ cái U phát âm giống như chữ cái U trong tiếng Anh.
  • Chữ cái B, D, F, K, P, T và V phát âm giống như chữ cái tương ứng trong tiếng Anh.
  • Chữ cái G phát âm giống như chữ cái G trong tiếng Anh khi ở trước A, O, U. Khi ở trước E hoặc I, chữ cái G phát âm giống như âm "kh" trong tiếng Việt.
  • Chữ cái H không phát âm.
  • Chữ cái J phát âm giống như âm "kh" trong tiếng Việt.
  • Chữ cái L phát âm giống như chữ cái L trong tiếng Anh.
  • Chữ cái Ñ phát âm giống như âm "nh" trong tiếng Việt.
  • Chữ cái R phát âm như một âm vô thanh và cuối câu phát âm giống như chữ cái "h" trong tiếng Việt.
  • Chữ cái RR phát âm giống như âm "r" kép trong tiếng Việt.
  • Chữ cái S phát âm giống như chữ cái S trong tiếng Anh.
  • Chữ cái X phát âm giống như âm "s" trong tiếng Việt khi ở cuối từ. Khi ở giữa hoặc đầu từ, chữ cái X phát âm giống như âm "h" trong tiếng Việt.
  • Chữ cái Y phát âm giống như "i" trong tiếng Anh khi ở giữa hoặc đầu từ. Khi ở cuối từ, chữ cái Y phát âm giống như "i" kép trong tiếng Việt.
  • Chữ cái Z phát âm giống như chữ cái S trong tiếng Anh.

Với những quy tắc trên, bạn có thể phát âm đúng bảng chữ cái Tây Ban Nha. Tuy nhiên, để phát âm tốt hơn, bạn nên luyện tập và nghe nhiều âm thanh của ngôn ngữ này.


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson