Difference between revisions of "Language/Spanish/Grammar/Demonstrative-Adjectives/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(2 intermediate revisions by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Spanish-Page-Top}} | {{Spanish-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Spanish/vi|Tiếng Tây Ban Nha]] </span> → <span cat>[[Language/Spanish/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Spanish/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học từ 0 đến A1]]</span> → <span title>Tính từ chỉ định</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay! Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một trong những phần thú vị và thiết yếu của ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha: '''tính từ chỉ định'''. Những tính từ này giúp chúng ta chỉ rõ và phân biệt các đối tượng xung quanh. Trong tiếng Tây Ban Nha, chúng ta có ba tính từ chỉ định chính: '''este''' (cái này), '''ese''' (cái đó) và '''aquel''' (cái kia). Việc hiểu rõ cách sử dụng chúng không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn thể hiện rõ ràng ý tưởng của bạn. | |||
Trong bài học này, chúng ta sẽ: | |||
* Tìm hiểu định nghĩa và cách sử dụng của các tính từ chỉ định này. | |||
* Cung cấp nhiều ví dụ minh họa để bạn dễ dàng hình dung. | |||
* Cung cấp bài tập để bạn thực hành. | |||
* Cùng nhau làm quen với cách phát âm và cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể. | |||
Hãy cùng tôi khám phá nào! | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | === Tính từ chỉ định là gì? === | ||
Tính từ chỉ định là những từ được sử dụng để chỉ định hoặc xác định một danh từ cụ thể. Trong tiếng Tây Ban Nha, có ba loại chính như đã đề cập ở trên: | |||
* '''Este''' - dùng cho danh từ số ít, gần với người nói. | |||
* '''Ese''' - dùng cho danh từ số ít, ở khoảng cách trung bình, gần người nghe hơn. | |||
* '''Aquel''' - dùng cho danh từ số ít, xa cả người nói và người nghe. | |||
=== Cách sử dụng tính từ chỉ định === | |||
Dưới đây là cách sử dụng cụ thể cho từng loại tính từ chỉ định: | |||
==== Este ==== | |||
* '''Cách dùng''': Để chỉ một vật hoặc người ở gần. | |||
* '''Cách biến đổi''': Este được sử dụng cho danh từ giống đực số ít. | |||
==== Ese ==== | |||
* '''Cách dùng''': Để chỉ một vật hoặc người ở khoảng cách trung bình. | |||
* '''Cách biến đổi''': Ese cũng được sử dụng cho danh từ giống đực số ít. | |||
==== Aquel ==== | |||
* '''Cách dùng''': Để chỉ một vật hoặc người xa. | |||
* | * '''Cách biến đổi''': Aquel cũng được sử dụng cho danh từ giống đực số ít. | ||
Ví dụ: | === Ví dụ minh họa === | ||
Dưới đây là bảng ví dụ minh họa cho từng loại tính từ chỉ định: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Spanish !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| este libro || ˈeste ˈliβɾo || cuốn sách này | |||
|- | |||
| ese coche || ˈese ˈkoʧe || chiếc xe đó | |||
|- | |||
| aquel edificio || aˈkel eðiˈfiθjo || tòa nhà kia | |||
|- | |||
| esta casa || ˈesta ˈkasa || ngôi nhà này | |||
|- | |||
| esa mesa || ˈesa ˈmesa || cái bàn đó | |||
|- | |||
| aquella silla || aˈkeʎa ˈsiʎa || chiếc ghế kia | |||
|- | |||
| este perro || ˈeste ˈpero || con chó này | |||
|- | |||
| ese gato || ˈese ˈɡato || con mèo đó | |||
|- | |- | ||
| | |||
| aquel árbol || aˈkel ˈaɾβol || cái cây kia | |||
|- | |- | ||
| | |||
| esta flor || ˈesta ˈfloɾ || bông hoa này | |||
|- | |- | ||
| esa fruta || ˈesa ˈfɾuta || trái cây đó | |||
|- | |||
| aquella montaña || aˈkeʎa monˈtaɲa || ngọn núi kia | |||
|- | |||
| este lápiz || ˈeste ˈlaβis || cây bút chì này | |||
|- | |||
| ese cuaderno || ˈese kwaˈðeɾno || quyển vở đó | |||
|- | |||
| aquel río || aˈkel ˈri.o || con sông kia | |||
|- | |- | ||
| | |||
| esta ciudad || ˈesta θjuˈðað || thành phố này | |||
|- | |- | ||
| esa | |||
| esa playa || ˈesa ˈplaʝa || bãi biển đó | |||
|- | |- | ||
| | |||
| aquella estrella || aˈkeʎa esˈtɾeʎa || ngôi sao kia | |||
|- | |- | ||
| | |||
| este traje || ˈeste ˈtɾaxe || bộ trang phục này | |||
|- | |||
| ese vestido || ˈese besˈtiðo || chiếc váy đó | |||
|- | |- | ||
| | |||
| aquella canción || aˈkeʎa kanˈθjon || bài hát kia | |||
|} | |} | ||
== | === Bài tập thực hành === | ||
Sau khi đã tìm hiểu rõ về các tính từ chỉ định, chúng ta sẽ cùng nhau thực hiện một số bài tập để củng cố kiến thức nhé! | |||
==== Bài tập 1: Điền vào chỗ trống ==== | |||
* Hãy điền "este", "ese", hoặc "aquel" vào chỗ trống trong các câu sau: | |||
1. ___ coche es muy rápido. (___ chiếc xe rất nhanh.) | |||
2. ___ libro es interesante. (___ cuốn sách rất thú vị.) | |||
3. ___ montaña es cao. (___ ngọn núi rất cao.) | |||
* | 4. ___ casa là của tôi. (___ ngôi nhà là của tôi.) | ||
* | |||
5. ___ gato đang ngủ. (___ con mèo đang ngủ.) | |||
==== Giải đáp Bài tập 1 ==== | |||
1. Ese coche es muy rápido. | |||
2. Este libro es interesante. | |||
3. Aquel montaña es cao. | |||
4. Esta casa là của tôi. | |||
5. Este gato đang ngủ. | |||
==== Bài tập 2: Chọn câu đúng ==== | |||
* Hãy chọn câu đúng trong các lựa chọn sau: | |||
1. ___ perro là của tôi. | |||
* a) Este | |||
* b) Ese | |||
* c) Aquel | |||
2. ___ bãi biển rất đẹp. | |||
* a) Este | |||
* b) Ese | |||
* c) Aquel | |||
==== Giải đáp Bài tập 2 ==== | |||
1. a) Este perro là của tôi. | |||
2. b) Esa bãi biển rất đẹp. | |||
==== Bài tập 3: Viết câu hoàn chỉnh ==== | |||
* Hãy viết câu hoàn chỉnh với các tính từ chỉ định sau: | |||
1. este + lápiz | |||
2. ese + cuaderno | |||
3. aquel + ciudad | |||
==== Giải đáp Bài tập 3 ==== | |||
1. Este lápiz es mío. (Cây bút chì này là của tôi.) | |||
2. Ese cuaderno es de mi amigo. (Quyển vở đó là của bạn tôi.) | |||
3. Aquel ciudad es hermosa. (Thành phố kia rất đẹp.) | |||
=== Kết luận === | |||
Hôm nay chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về tính từ chỉ định trong tiếng Tây Ban Nha. Việc nắm vững những tính từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn và diễn đạt ý tưởng của mình một cách rõ ràng hơn. Hãy thực hành thường xuyên để có thể sử dụng chúng một cách tự nhiên và chính xác. | |||
Cảm ơn các bạn đã tham gia bài học hôm nay! Hẹn gặp lại ở bài học tiếp theo! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title=Tính từ chỉ định trong tiếng Tây Ban Nha | |||
|keywords=tính từ chỉ định, ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha, este, ese, aquel | |||
{{Spanish-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | |description=Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu cách sử dụng các tính từ chỉ định trong tiếng Tây Ban Nha: este, ese và aquel. | ||
}} | |||
{{Template:Spanish-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | |||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 70: | Line 245: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Spanish-0-to-A1-Course]] | [[Category:Spanish-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Indirect-Object-Pronouns/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại Từ Thể Quan]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Ser-and-Estar/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Ser và Estar]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Por-vs-Para/vi|Por vs Para]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Direct-Object-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ Tân ngữ trực tiếp]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Definite-and-Indefinite-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/The-Spanish-Alphabet-and-Pronunciation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Tây Ban Nha và cách phát âm đúng]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Reflexive-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ phản thân]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Descriptive-Adjectives/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ mô tả]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Subject-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ chủ ngữ]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Present-Tense-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ Thì Hiện Tại]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Nouns-and-Gender/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và giới tính]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
{{Spanish-Page-Bottom}} | {{Spanish-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 00:38, 11 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay! Hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một trong những phần thú vị và thiết yếu của ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha: tính từ chỉ định. Những tính từ này giúp chúng ta chỉ rõ và phân biệt các đối tượng xung quanh. Trong tiếng Tây Ban Nha, chúng ta có ba tính từ chỉ định chính: este (cái này), ese (cái đó) và aquel (cái kia). Việc hiểu rõ cách sử dụng chúng không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn thể hiện rõ ràng ý tưởng của bạn.
Trong bài học này, chúng ta sẽ:
- Tìm hiểu định nghĩa và cách sử dụng của các tính từ chỉ định này.
- Cung cấp nhiều ví dụ minh họa để bạn dễ dàng hình dung.
- Cung cấp bài tập để bạn thực hành.
- Cùng nhau làm quen với cách phát âm và cách sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể.
Hãy cùng tôi khám phá nào!
Tính từ chỉ định là gì?[edit | edit source]
Tính từ chỉ định là những từ được sử dụng để chỉ định hoặc xác định một danh từ cụ thể. Trong tiếng Tây Ban Nha, có ba loại chính như đã đề cập ở trên:
- Este - dùng cho danh từ số ít, gần với người nói.
- Ese - dùng cho danh từ số ít, ở khoảng cách trung bình, gần người nghe hơn.
- Aquel - dùng cho danh từ số ít, xa cả người nói và người nghe.
Cách sử dụng tính từ chỉ định[edit | edit source]
Dưới đây là cách sử dụng cụ thể cho từng loại tính từ chỉ định:
Este[edit | edit source]
- Cách dùng: Để chỉ một vật hoặc người ở gần.
- Cách biến đổi: Este được sử dụng cho danh từ giống đực số ít.
Ese[edit | edit source]
- Cách dùng: Để chỉ một vật hoặc người ở khoảng cách trung bình.
- Cách biến đổi: Ese cũng được sử dụng cho danh từ giống đực số ít.
Aquel[edit | edit source]
- Cách dùng: Để chỉ một vật hoặc người xa.
- Cách biến đổi: Aquel cũng được sử dụng cho danh từ giống đực số ít.
Ví dụ minh họa[edit | edit source]
Dưới đây là bảng ví dụ minh họa cho từng loại tính từ chỉ định:
Spanish | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
este libro | ˈeste ˈliβɾo | cuốn sách này |
ese coche | ˈese ˈkoʧe | chiếc xe đó |
aquel edificio | aˈkel eðiˈfiθjo | tòa nhà kia |
esta casa | ˈesta ˈkasa | ngôi nhà này |
esa mesa | ˈesa ˈmesa | cái bàn đó |
aquella silla | aˈkeʎa ˈsiʎa | chiếc ghế kia |
este perro | ˈeste ˈpero | con chó này |
ese gato | ˈese ˈɡato | con mèo đó |
aquel árbol | aˈkel ˈaɾβol | cái cây kia |
esta flor | ˈesta ˈfloɾ | bông hoa này |
esa fruta | ˈesa ˈfɾuta | trái cây đó |
aquella montaña | aˈkeʎa monˈtaɲa | ngọn núi kia |
este lápiz | ˈeste ˈlaβis | cây bút chì này |
ese cuaderno | ˈese kwaˈðeɾno | quyển vở đó |
aquel río | aˈkel ˈri.o | con sông kia |
esta ciudad | ˈesta θjuˈðað | thành phố này |
esa playa | ˈesa ˈplaʝa | bãi biển đó |
aquella estrella | aˈkeʎa esˈtɾeʎa | ngôi sao kia |
este traje | ˈeste ˈtɾaxe | bộ trang phục này |
ese vestido | ˈese besˈtiðo | chiếc váy đó |
aquella canción | aˈkeʎa kanˈθjon | bài hát kia |
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Sau khi đã tìm hiểu rõ về các tính từ chỉ định, chúng ta sẽ cùng nhau thực hiện một số bài tập để củng cố kiến thức nhé!
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống[edit | edit source]
- Hãy điền "este", "ese", hoặc "aquel" vào chỗ trống trong các câu sau:
1. ___ coche es muy rápido. (___ chiếc xe rất nhanh.)
2. ___ libro es interesante. (___ cuốn sách rất thú vị.)
3. ___ montaña es cao. (___ ngọn núi rất cao.)
4. ___ casa là của tôi. (___ ngôi nhà là của tôi.)
5. ___ gato đang ngủ. (___ con mèo đang ngủ.)
Giải đáp Bài tập 1[edit | edit source]
1. Ese coche es muy rápido.
2. Este libro es interesante.
3. Aquel montaña es cao.
4. Esta casa là của tôi.
5. Este gato đang ngủ.
Bài tập 2: Chọn câu đúng[edit | edit source]
- Hãy chọn câu đúng trong các lựa chọn sau:
1. ___ perro là của tôi.
- a) Este
- b) Ese
- c) Aquel
2. ___ bãi biển rất đẹp.
- a) Este
- b) Ese
- c) Aquel
Giải đáp Bài tập 2[edit | edit source]
1. a) Este perro là của tôi.
2. b) Esa bãi biển rất đẹp.
Bài tập 3: Viết câu hoàn chỉnh[edit | edit source]
- Hãy viết câu hoàn chỉnh với các tính từ chỉ định sau:
1. este + lápiz
2. ese + cuaderno
3. aquel + ciudad
Giải đáp Bài tập 3[edit | edit source]
1. Este lápiz es mío. (Cây bút chì này là của tôi.)
2. Ese cuaderno es de mi amigo. (Quyển vở đó là của bạn tôi.)
3. Aquel ciudad es hermosa. (Thành phố kia rất đẹp.)
Kết luận[edit | edit source]
Hôm nay chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về tính từ chỉ định trong tiếng Tây Ban Nha. Việc nắm vững những tính từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn và diễn đạt ý tưởng của mình một cách rõ ràng hơn. Hãy thực hành thường xuyên để có thể sử dụng chúng một cách tự nhiên và chính xác.
Cảm ơn các bạn đã tham gia bài học hôm nay! Hẹn gặp lại ở bài học tiếp theo!
bài học khác[edit | edit source]
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại Từ Thể Quan
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Ser và Estar
- Por vs Para
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ Tân ngữ trực tiếp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Tây Ban Nha và cách phát âm đúng
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ phản thân
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ mô tả
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ chủ ngữ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ Thì Hiện Tại
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và giới tính
- 0 to A1 Course