Difference between revisions of "Language/Spanish/Grammar/Present-Tense-Verbs/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
 
(2 intermediate revisions by the same user not shown)
Line 1: Line 1:


{{Spanish-Page-Top}}
{{Spanish-Page-Top}}
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Spanish/vi|Ngữ pháp]] </span> → <span cat>[[Language/Spanish/Grammar/vi|Động từ]]</span> → <span level>[[Language/Spanish/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Động từ hiện tại</span></div>


<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Tây Ban Nha</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Spanish/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Động từ Thì Hiện Tại</span></div>
Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay! Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá một phần cực kỳ quan trọng của ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha: '''động từ hiện tại'''. Việc nắm vững cách chia động từ trong thì hiện tại không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn là nền tảng để bạn tiến xa hơn trong việc học tiếng Tây Ban Nha. Hãy cùng nhau tìm hiểu về cách chia động từ quy tắc, động từ bất quy tắc và động từ thay đổi gốc trong thì hiện tại nhé!


__TOC__
__TOC__


=== Cấu trúc Động từ thì Hiện tại ===
=== Tại sao động từ hiện tại lại quan trọng? ===
 
Động từ là xương sống của ngôn ngữ. Chúng giúp chúng ta diễn đạt hành động, trạng thái và cảm xúc. Trong tiếng Tây Ban Nha, động từ hiện tại cho phép bạn nói về những gì đang xảy ra ngay bây giờ hoặc những thói quen hàng ngày. Nếu bạn muốn nói rằng bạn ăn, bạn học hay bạn thích một cái gì đó, bạn cần biết cách chia động từ trong thì hiện tại.


Để xây dựng thì Hiện tại trong tiếng Tây Ban Nha, ta cần kết hợp động từ chính với đầu động từ có phạm vi rộng và động từ chính.
=== Cấu trúc của bài học ===


Hai loại động từ chính cần xem xét là:
Bài học hôm nay sẽ được chia thành các phần sau:
* Động từ có chủ đề bất biến
* Động từ có chủ đề biến đổi


==== Cách chia động từ có chủ đề bất biến====
* Chia động từ quy tắc


Động từ có chủ đề bất biến là những động từ không có sự thay đổi về khả năng thực hiện của chủ thể, ví dụ như động từ "nói", "ăn", "đi". Điều này có nghĩa là chúng ta chỉ cần thay đổi phần đi kèm chủ thể và động từ chính không bị ảnh hưởng.
* Chia động từ bất quy tắc


Hãy tham khảo bảng dưới đây để biết cách chia động từ thì hiện tại của những động từ bất biến.
* Chia động từ thay đổi gốc
 
* Ví dụ minh họa
 
* Bài tập thực hành
 
== Chia động từ quy tắc ==
 
Động từ quy tắc trong tiếng Tây Ban Nha thường kết thúc bằng -ar, -er hoặc -ir. Hãy xem cách chia chúng trong thì hiện tại.
 
=== Động từ quy tắc kết thúc bằng -ar ===
 
Đối với động từ kết thúc bằng -ar, chúng ta sẽ làm theo mẫu sau:
 
* Yo (tôi) -o
 
* Tú (bạn) -as
 
* Él/Ella/Usted (anh ấy/cô ấy/bạn - trang trọng) -a
 
* Nosotros/as (chúng tôi) -amos
 
* Vosotros/as (các bạn) -áis
 
* Ellos/Ellas/Ustedes (họ/bạn - trang trọng) -an
 
==== Ví dụ ====


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Tây Ban Nha !! Phiên âm !! Tiếng Anh
 
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa
 
|-
|-
| Yo hablo  || /ˈʝa.blo/ || I speak
 
| hablar (nói) || /aˈβlaɾ/ || nói
 
|-
|-
| Tú hablas  || /ˈtu a.blas/ || You speak (informal)
 
| yo hablo || /jo ˈaβlo/ || tôi nói
 
|-
|-
| Él o ella habla  || /ˈe.lo ˈe.ʎa ˈa.bla/ || He or She speaks
 
| tú hablas || /tu ˈaβlas/ || bạn nói
 
|-
|-
| Nosotros hablamos || /no.ˈsot.ɾos a.ˈbla.mos/ || We speak (informal)
 
| él/ella habla || /el/ˈeʝa ˈaβla/ || anh ấy/cô ấy nói
 
|-
 
| nosotros hablamos || /nosotɾos aˈβla.mos/ || chúng tôi nói
 
|-
|-
| Vosotros habláis || /bo.ˈsot.ɾos a.ˈbla.is/ || You all speak (informal in Spain)
 
| vosotros habláis || /boˈso.tɾos aˈβlais/ || các bạn nói
 
|-
|-
| Ellos o ellas hablan || /ˈe.ʎos o ˈe.ʎas ˈa.blan/ || They speak
 
| ellos/ellas hablan || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈaβlan/ || họ nói
 
|}
|}


==== Cách chia động từ có chủ đề biến đổi====
=== Động từ quy tắc kết thúc bằng -er ===
 
Đối với động từ kết thúc bằng -er, mẫu chia sẽ là:
 
* Yo -o
 
* Tú -es
 
* Él/Ella/Usted -e
 
* Nosotros/as -emos


Động từ có chủ đề biến đổi là những động từ có thể thay đổi khả năng thực hiện của chủ thể, ví dụ như động từ "làm", "đi", "chơi".
* Vosotros/as -éis


Hệ thống chia của động từ có thể khác nhau theo "nhóm động từ". Dưới đây là bảng minh họa các hình thức động từ thì hiện tại cho nhóm động từ đều:
* Ellos/Ellas/Ustedes -en
 
==== Ví dụ ====


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Spanish !! Pronunciation !! English
 
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa
 
|-
 
| comer (ăn) || /koˈmeɾ/ || ăn
 
|-
|-
| Yo como || /ʝo ˈko.mo/ || I eat
 
| yo como || /jo ˈko.mo/ || tôi ăn
 
|-
|-
| comes || /tu ˈko.mes/ || You eat (informal)
 
| comes || /tu ˈko.mes/ || bạn ăn
 
|-
|-
| Él o ella come || /ˈe.lo o ˈe.ʎa ˈko.me/ || He or She eats
 
| él/ella come || /el/ˈeʝa ˈko.me/ || anh ấy/cô ấy ăn
 
|-
|-
| Nosotros comemos || /no.ˈsot.ɾos ko.ˈme.mos/ || We eat (informal)
 
| nosotros comemos || /nosotɾos koˈme.mos/ || chúng tôi ăn
 
|-
|-
| Vosotros coméis || /bo.ˈsot.ɾos ko.ˈmeis/ || You all eat (informal in Spain)
 
| vosotros coméis || /boˈso.tɾos koˈme.iz/ || các bạn ăn
 
|-
|-
| Ellos o ellas comen || /ˈe.ʎos o ˈe.ʎas ˈko.men/ || They eat
 
| ellos/ellas comen || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈko.men/ || họ ăn
 
|}
|}


==== Động từ đặc biệt====
=== Động từ quy tắc kết thúc bằng -ir ===


Một số động từ có thể thay đổi kí tự đầu tiên hoặc nguyên âm đầu tiên của từ gốc. Chúng ta gọi chúng là "động từ đặc biệt". Dưới đây là ví dụ về việc chia động từ từng loại động từ đặc biệt:
Đối với động từ kết thúc bằng -ir, chúng ta chia như sau:


'''Động từ đặc biệt - Động từ thay đổi kí tự đầu tiên'''
* Yo -o
 
* Tú -es
 
* Él/Ella/Usted -e
 
* Nosotros/as -imos
 
* Vosotros/as -ís
 
* Ellos/Ellas/Ustedes -en
 
==== Ví dụ ====


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Spanish !! Pronunciation !! English
 
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa
 
|-
|-
| Yo juego  || /ʝo ˈxwe.ɣo/ || I play
 
| vivir (sống) || /biˈβiɾ/ || sống
 
|-
|-
| Tú juegas  || /tu ˈxwe.ɣas/ || You play (informal)
 
| yo vivo || /jo ˈbi.βo/ || tôi sống
 
|-
|-
| Él o ella juega  || /ˈe.lo o ˈe.ʎa ˈxwe.ɣa/ || He or She plays
 
| tú vives || /tu ˈbi.βes/ || bạn sống
 
|-
|-
| Nosotros jugamos  || /no.ˈsot.ɾos xu.ˈɣa.mos/ || We play (informal)
 
| él/ella vive || /el/ˈeʝa ˈbi.βe/ || anh ấy/cô ấy sống
 
|-
|-
| Vosotros jugáis  || /bo.ˈsot.ɾos xu.ˈɣa.is/ || You all play (informal in Spain)
 
| nosotros vivimos || /nosotɾos biˈβi.mos/ || chúng tôi sống
 
|-
|-
| Ellos o ellas juegan  || /ˈe.ʎos o ˈe.ʎas ˈxwe.ɣan/ || They play
 
| vosotros vivís || /boˈso.tɾos biˈβis/ || các bạn sống
 
|-
 
| ellos/ellas viven || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈbi.βen/ || họ sống
 
|}
|}


'''Động từ chống đối - Động từ thay đổi nguyên âm đầu tiên'''
== Chia động từ bất quy tắc ==
 
Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc chia thông thường. Một số động từ bất quy tắc phổ biến trong thì hiện tại bao gồm '''ser''', '''ir''', '''tener''' và '''hacer'''.
 
=== Ví dụ về động từ bất quy tắc ===


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Spanish !! Pronunciation !! English
 
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa
 
|-
 
| ser (là) || /seɾ/ || là
 
|-
|-
| Yo entiendo  || /ʝo en.ˈtjen.do/ || I understand
 
| yo soy || /jo soi/ || tôi là
 
|-
|-
| Tú entiendes  || /tu en.ˈtjen.des/ || You understand (informal)
 
| tú eres || /tu ˈe.ɾes/ || bạn là
 
|-
|-
| Él o ella entiende  || /ˈe.lo o ˈe.ʎa en.ˈtjen.de/ || He or She understands
 
| él/ella es || /el/ˈeʝa es/ || anh ấy/cô ấy là
 
|-
|-
| Nosotros entendemos  || /no.ˈsot.ɾos en.ten.ˈde.mos/ || We understand (informal)
 
| nosotros somos || /nosotɾos ˈso.mos/ || chúng tôi là
 
|-
|-
| Vosotros entendéis  || /bo.ˈsot.ɾos en.ten.ˈde.is/ || You all understand (informal in Spain)
 
| vosotros sois || /boˈso.tɾos soi̯s/ || các bạn là
 
|-
|-
| Ellos o ellas entienden  || /ˈe.ʎos o ˈe.ʎas en.tjen.ˈden/ || They understand
 
| ellos/ellas son || /ˈeʝos/ˈeʝas son/ || họ là
 
|}
|}


=== Lưu ý chung ===
{| class="wikitable"


Trong tiếng Tây Ban Nha, thì hiện tại còn được sử dụng khi muốn diễn tả một hành động đang diễn ra vào thời điểm nói, ví dụ như "Tôi đang ăn".
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa


Hãy nhớ, việc học thì hiện tại là rất quan trọng trong việc học tiếng Tây Ban Nha. Nó là thời gian hiện tại và được sử dụng rất thường xuyên khi người ta giao tiếp hàng ngày ở Tây Ban Nha.(giới thiệu văn hóa Tây Ban Nha)
|-


Một số động từ quan trọng trong thì hiện tại:
| ir (đi) || /iɾ/ || đi


* tener - có, sở hữu
|-
* ser - là
* estar - đang, tạm thời


Một ví dụ điển hình về các động từ tiếng tây Ban Nha trong thì hiện tại là đoạn trích từ bài hát "Despacito" của nhạc sĩ người Puerto Rico Luis Fonsi:
| yo voy || /jo boj/ || tôi đi


{{quote|Despacito
|-
Quiero respirar tu cuello despacito
Déjame murmurar cosas al oído
Para que te acuerdes si no estás conmigo|title=Đoạn trích bài hát "Despacito" của Luis Fonsi|author=|source=|year=}}


| tú vas || /tu βas/ || bạn đi
|-
| él/ella va || /el/ˈeʝa βa/ || anh ấy/cô ấy đi
|-
| nosotros vamos || /nosotɾos ˈβa.mos/ || chúng tôi đi
|-
| vosotros vais || /boˈso.tɾos βais/ || các bạn đi
|-
| ellos/ellas van || /ˈeʝos/ˈeʝas βan/ || họ đi
|}
{| class="wikitable"
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa
|-
| tener (có) || /teˈneɾ/ || có
|-
| yo tengo || /jo ˈteŋ.go/ || tôi có
|-
| tú tienes || /tu ˈtjen.es/ || bạn có
|-
| él/ella tiene || /el/ˈeʝa ˈtjene/ || anh ấy/cô ấy có
|-
| nosotros tenemos || /nosotɾos teˈne.mos/ || chúng tôi có
|-
| vosotros tenéis || /boˈso.tɾos teˈne.is/ || các bạn có
|-
| ellos/ellas tienen || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈtjen.en/ || họ có
|}
{| class="wikitable"
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa
|-
| hacer (làm) || /aˈθeɾ/ || làm
|-
| yo hago || /jo ˈa.ɣo/ || tôi làm
|-
| tú haces || /tu ˈa.θes/ || bạn làm
|-
| él/ella hace || /el/ˈeʝa ˈaθe/ || anh ấy/cô ấy làm
|-
| nosotros hacemos || /nosotɾos aˈθe.mos/ || chúng tôi làm
|-
| vosotros hacéis || /boˈso.tɾos aˈθe.iz/ || các bạn làm
|-
| ellos/ellas hacen || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈaθen/ || họ làm
|}
== Chia động từ thay đổi gốc ==
Động từ thay đổi gốc là những động từ mà nguyên âm ở gốc sẽ thay đổi khi chia. Một số ví dụ phổ biến bao gồm '''pensar''' (nghĩ), '''volver''' (trở lại) và '''pedir''' (yêu cầu).
=== Ví dụ về động từ thay đổi gốc ===
{| class="wikitable"
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa
|-
| pensar (nghĩ) || /penˈsaɾ/ || nghĩ
|-
| yo pienso || /jo ˈpjɛn.so/ || tôi nghĩ
|-
| tú piensas || /tu ˈpjɛn.sas/ || bạn nghĩ
|-
| él/ella piensa || /el/ˈeʝa ˈpjɛn.sa/ || anh ấy/cô ấy nghĩ
|-
| nosotros pensamos || /nosotɾos penˈsa.mos/ || chúng tôi nghĩ
|-
| vosotros pensáis || /boˈso.tɾos penˈsais/ || các bạn nghĩ
|-
| ellos/ellas piensan || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈpjɛn.san/ || họ nghĩ
|}
{| class="wikitable"
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa
|-
| volver (trở lại) || /bolˈβeɾ/ || trở lại
|-
| yo vuelvo || /jo ˈbwɛl.bo/ || tôi trở lại
|-
| tú vuelves || /tu ˈbwɛl.bes/ || bạn trở lại
|-
| él/ella vuelve || /el/ˈeʝa ˈbwɛl.ve/ || anh ấy/cô ấy trở lại
|-
| nosotros volvemos || /nosotɾos bolˈβe.mos/ || chúng tôi trở lại
|-
| vosotros volvéis || /boˈso.tɾos bolˈβe.iz/ || các bạn trở lại
|-
| ellos/ellas vuelven || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈbwɛl.ven/ || họ trở lại
|}
{| class="wikitable"
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa
|-
| pedir (yêu cầu) || /peˈðiɾ/ || yêu cầu
|-
| yo pido || /jo ˈpi.ðo/ || tôi yêu cầu
|-
| tú pides || /tu ˈpi.ðes/ || bạn yêu cầu
|-
| él/ella pide || /el/ˈeʝa ˈpi.ðe/ || anh ấy/cô ấy yêu cầu
|-
| nosotros pedimos || /nosotɾos peˈði.mos/ || chúng tôi yêu cầu
|-
| vosotros pedís || /boˈso.tɾos peˈði̯s/ || các bạn yêu cầu
|-
| ellos/ellas piden || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈpi.ðen/ || họ yêu cầu
|}
== Ví dụ minh họa ==
Bây giờ, chúng ta đã hiểu cách chia động từ, hãy xem một số ví dụ thực tế để củng cố kiến thức của mình nhé!
=== Ví dụ 1 ===
* Tôi ăn sáng lúc 7 giờ.
* Yo como desayuno a las siete.
=== Ví dụ 2 ===
* Bạn đi học mỗi ngày.
* Tú vas a la escuela todos los días.
=== Ví dụ 3 ===
* Anh ấy thích chơi bóng đá.
* A él le gusta jugar al fútbol.
=== Ví dụ 4 ===
* Chúng tôi sống ở Hà Nội.
* Nosotros vivimos en Hanoi.
=== Ví dụ 5 ===
* Họ yêu cầu sự giúp đỡ.
* Ellos piden ayuda.
== Bài tập thực hành ==
Dưới đây là một số bài tập giúp bạn thực hành những gì đã học. Hãy cố gắng làm từng bài một nhé!
=== Bài tập 1 ===
Chia động từ "hablar" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. él
4. nosotros
5. vosotros
=== Bài tập 2 ===
Chia động từ "comer" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. él
4. nosotros
5. ellos
=== Bài tập 3 ===
Chia động từ "vivir" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. ella
4. nosotros
5. vosotros
=== Bài tập 4 ===
Chia động từ bất quy tắc "ser" cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. él
4. nosotros
5. ellos
=== Bài tập 5 ===
Chia động từ bất quy tắc "ir" cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. ella
4. nosotros
5. vosotros
=== Bài tập 6 ===
Chia động từ thay đổi gốc "pensar" cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. él
4. nosotros
5. ellos
=== Bài tập 7 ===
Chia động từ thay đổi gốc "volver" cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. ella
4. nosotros
5. ellos
=== Bài tập 8 ===
Chia động từ "hacer" cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. él
4. nosotros
5. vosotros
=== Bài tập 9 ===
Dịch câu sau sang tiếng Tây Ban Nha: "Chúng tôi thường ăn tối lúc 8 giờ."
=== Bài tập 10 ===
Dịch câu sau sang tiếng Tây Ban Nha: "Họ thích xem phim."
== Giải pháp cho bài tập ==
=== Giải pháp bài tập 1 ===
1. yo hablo
2. tú hablas
3. él habla
4. nosotros hablamos
5. vosotros habláis
=== Giải pháp bài tập 2 ===
1. yo como
2. tú comes
3. él come
4. nosotros comemos
5. ellos comen
=== Giải pháp bài tập 3 ===
1. yo vivo
2. tú vives
3. ella vive
4. nosotros vivimos
5. vosotros vivís
=== Giải pháp bài tập 4 ===
1. yo soy
2. tú eres
3. él es
4. nosotros somos
5. ellos son
=== Giải pháp bài tập 5 ===
1. yo voy
2. tú vas
3. ella va
4. nosotros vamos
5. vosotros vais
=== Giải pháp bài tập 6 ===
1. yo pienso
2. tú piensas
3. él piensa
4. nosotros pensamos
5. ellos piensan
=== Giải pháp bài tập 7 ===
1. yo vuelvo
2. tú vuelves
3. ella vuelve
4. nosotros volvemos
5. ellos vuelven
=== Giải pháp bài tập 8 ===
1. yo hago
2. tú haces
3. él hace
4. nosotros hacemos
5. vosotros hacéis
=== Giải pháp bài tập 9 ===
Chúng tôi thường ăn tối lúc 8 giờ.
* Nosotros solemos cenar a las ocho.
=== Giải pháp bài tập 10 ===
Họ thích xem phim.
* A ellos les gusta ver películas.


{{#seo:
{{#seo:
|title=Luyện tập Tiếng Tây Ban Nha: Động từ Thì Hiện Tại
 
|keywords=tiếng tây ban nha, động từ thì hiện tại, vàn hóa Tây Ban Nha
|title=Bài học Ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha: Động từ hiện tại
|description=Học cách chia động từ và cấu trúc của thì hiện tại trong tiếng Tây Ban Nha, giúp bạn trau dồi vốn từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ Tây Ban Nha nhanh hơn.
 
|keywords=ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha, động từ hiện tại, học tiếng Tây Ban Nha, chia động từ, động từ quy tắc, động từ bất quy tắc, động từ thay đổi gốc
 
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách chia các động từ quy tắc, bất quy tắc thay đổi gốc trong thì hiện tại của tiếng Tây Ban Nha.
 
}}
}}


{{Spanish-0-to-A1-Course-TOC-vi}}
{{Template:Spanish-0-to-A1-Course-TOC-vi}}


[[Category:Course]]
[[Category:Course]]
Line 130: Line 721:
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:Spanish-0-to-A1-Course]]
[[Category:Spanish-0-to-A1-Course]]
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=1></span>
<span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span>
 
 


==bài học khác==
* [[Language/Spanish/Grammar/The-Spanish-Alphabet-and-Pronunciation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Tây Ban Nha và cách phát âm đúng]]
* [[Language/Spanish/Grammar/Por-vs-Para/vi|Por vs Para]]
* [[Language/Spanish/Grammar/Indirect-Object-Pronouns/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại Từ Thể Quan]]
* [[Language/Spanish/Grammar/Subject-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ chủ ngữ]]
* [[Language/Spanish/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]]
* [[Language/Spanish/Grammar/Nouns-and-Gender/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và giới tính]]
* [[Language/Spanish/Grammar/Ser-and-Estar/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Ser và Estar]]
* [[Language/Spanish/Grammar/Demonstrative-Adjectives/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ chỉ trình tự]]
* [[Language/Spanish/Grammar/Descriptive-Adjectives/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ mô tả]]
* [[Language/Spanish/Grammar/Direct-Object-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ Tân ngữ trực tiếp]]
* [[Language/Spanish/Grammar/Reflexive-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ phản thân]]
* [[Language/Spanish/Grammar/Definite-and-Indefinite-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định]]


{{Spanish-Page-Bottom}}
{{Spanish-Page-Bottom}}

Latest revision as of 23:52, 10 August 2024


Spanish-Language-PolyglotClub.png
Spanish-Countries-PolyglotClub.jpg
Ngữ pháp Động từKhóa học 0 đến A1Động từ hiện tại

Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay! Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá một phần cực kỳ quan trọng của ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha: động từ hiện tại. Việc nắm vững cách chia động từ trong thì hiện tại không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn là nền tảng để bạn tiến xa hơn trong việc học tiếng Tây Ban Nha. Hãy cùng nhau tìm hiểu về cách chia động từ quy tắc, động từ bất quy tắc và động từ thay đổi gốc trong thì hiện tại nhé!

Tại sao động từ hiện tại lại quan trọng?[edit | edit source]

Động từ là xương sống của ngôn ngữ. Chúng giúp chúng ta diễn đạt hành động, trạng thái và cảm xúc. Trong tiếng Tây Ban Nha, động từ hiện tại cho phép bạn nói về những gì đang xảy ra ngay bây giờ hoặc những thói quen hàng ngày. Nếu bạn muốn nói rằng bạn ăn, bạn học hay bạn thích một cái gì đó, bạn cần biết cách chia động từ trong thì hiện tại.

Cấu trúc của bài học[edit | edit source]

Bài học hôm nay sẽ được chia thành các phần sau:

  • Chia động từ quy tắc
  • Chia động từ bất quy tắc
  • Chia động từ thay đổi gốc
  • Ví dụ minh họa
  • Bài tập thực hành

Chia động từ quy tắc[edit | edit source]

Động từ quy tắc trong tiếng Tây Ban Nha thường kết thúc bằng -ar, -er hoặc -ir. Hãy xem cách chia chúng trong thì hiện tại.

Động từ quy tắc kết thúc bằng -ar[edit | edit source]

Đối với động từ kết thúc bằng -ar, chúng ta sẽ làm theo mẫu sau:

  • Yo (tôi) -o
  • Tú (bạn) -as
  • Él/Ella/Usted (anh ấy/cô ấy/bạn - trang trọng) -a
  • Nosotros/as (chúng tôi) -amos
  • Vosotros/as (các bạn) -áis
  • Ellos/Ellas/Ustedes (họ/bạn - trang trọng) -an

Ví dụ[edit | edit source]

Động từ Phát âm Nghĩa
hablar (nói) /aˈβlaɾ/ nói
yo hablo /jo ˈaβlo/ tôi nói
tú hablas /tu ˈaβlas/ bạn nói
él/ella habla /el/ˈeʝa ˈaβla/ anh ấy/cô ấy nói
nosotros hablamos /nosotɾos aˈβla.mos/ chúng tôi nói
vosotros habláis /boˈso.tɾos aˈβlais/ các bạn nói
ellos/ellas hablan /ˈeʝos/ˈeʝas ˈaβlan/ họ nói

Động từ quy tắc kết thúc bằng -er[edit | edit source]

Đối với động từ kết thúc bằng -er, mẫu chia sẽ là:

  • Yo -o
  • Tú -es
  • Él/Ella/Usted -e
  • Nosotros/as -emos
  • Vosotros/as -éis
  • Ellos/Ellas/Ustedes -en

Ví dụ[edit | edit source]

Động từ Phát âm Nghĩa
comer (ăn) /koˈmeɾ/ ăn
yo como /jo ˈko.mo/ tôi ăn
tú comes /tu ˈko.mes/ bạn ăn
él/ella come /el/ˈeʝa ˈko.me/ anh ấy/cô ấy ăn
nosotros comemos /nosotɾos koˈme.mos/ chúng tôi ăn
vosotros coméis /boˈso.tɾos koˈme.iz/ các bạn ăn
ellos/ellas comen /ˈeʝos/ˈeʝas ˈko.men/ họ ăn

Động từ quy tắc kết thúc bằng -ir[edit | edit source]

Đối với động từ kết thúc bằng -ir, chúng ta chia như sau:

  • Yo -o
  • Tú -es
  • Él/Ella/Usted -e
  • Nosotros/as -imos
  • Vosotros/as -ís
  • Ellos/Ellas/Ustedes -en

Ví dụ[edit | edit source]

Động từ Phát âm Nghĩa
vivir (sống) /biˈβiɾ/ sống
yo vivo /jo ˈbi.βo/ tôi sống
tú vives /tu ˈbi.βes/ bạn sống
él/ella vive /el/ˈeʝa ˈbi.βe/ anh ấy/cô ấy sống
nosotros vivimos /nosotɾos biˈβi.mos/ chúng tôi sống
vosotros vivís /boˈso.tɾos biˈβis/ các bạn sống
ellos/ellas viven /ˈeʝos/ˈeʝas ˈbi.βen/ họ sống

Chia động từ bất quy tắc[edit | edit source]

Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc chia thông thường. Một số động từ bất quy tắc phổ biến trong thì hiện tại bao gồm ser, ir, tenerhacer.

Ví dụ về động từ bất quy tắc[edit | edit source]

Động từ Phát âm Nghĩa
ser (là) /seɾ/
yo soy /jo soi/ tôi là
tú eres /tu ˈe.ɾes/ bạn là
él/ella es /el/ˈeʝa es/ anh ấy/cô ấy là
nosotros somos /nosotɾos ˈso.mos/ chúng tôi là
vosotros sois /boˈso.tɾos soi̯s/ các bạn là
ellos/ellas son /ˈeʝos/ˈeʝas son/ họ là
Động từ Phát âm Nghĩa
ir (đi) /iɾ/ đi
yo voy /jo boj/ tôi đi
tú vas /tu βas/ bạn đi
él/ella va /el/ˈeʝa βa/ anh ấy/cô ấy đi
nosotros vamos /nosotɾos ˈβa.mos/ chúng tôi đi
vosotros vais /boˈso.tɾos βais/ các bạn đi
ellos/ellas van /ˈeʝos/ˈeʝas βan/ họ đi
Động từ Phát âm Nghĩa
tener (có) /teˈneɾ/
yo tengo /jo ˈteŋ.go/ tôi có
tú tienes /tu ˈtjen.es/ bạn có
él/ella tiene /el/ˈeʝa ˈtjene/ anh ấy/cô ấy có
nosotros tenemos /nosotɾos teˈne.mos/ chúng tôi có
vosotros tenéis /boˈso.tɾos teˈne.is/ các bạn có
ellos/ellas tienen /ˈeʝos/ˈeʝas ˈtjen.en/ họ có
Động từ Phát âm Nghĩa
hacer (làm) /aˈθeɾ/ làm
yo hago /jo ˈa.ɣo/ tôi làm
tú haces /tu ˈa.θes/ bạn làm
él/ella hace /el/ˈeʝa ˈaθe/ anh ấy/cô ấy làm
nosotros hacemos /nosotɾos aˈθe.mos/ chúng tôi làm
vosotros hacéis /boˈso.tɾos aˈθe.iz/ các bạn làm
ellos/ellas hacen /ˈeʝos/ˈeʝas ˈaθen/ họ làm

Chia động từ thay đổi gốc[edit | edit source]

Động từ thay đổi gốc là những động từ mà nguyên âm ở gốc sẽ thay đổi khi chia. Một số ví dụ phổ biến bao gồm pensar (nghĩ), volver (trở lại) và pedir (yêu cầu).

Ví dụ về động từ thay đổi gốc[edit | edit source]

Động từ Phát âm Nghĩa
pensar (nghĩ) /penˈsaɾ/ nghĩ
yo pienso /jo ˈpjɛn.so/ tôi nghĩ
tú piensas /tu ˈpjɛn.sas/ bạn nghĩ
él/ella piensa /el/ˈeʝa ˈpjɛn.sa/ anh ấy/cô ấy nghĩ
nosotros pensamos /nosotɾos penˈsa.mos/ chúng tôi nghĩ
vosotros pensáis /boˈso.tɾos penˈsais/ các bạn nghĩ
ellos/ellas piensan /ˈeʝos/ˈeʝas ˈpjɛn.san/ họ nghĩ
Động từ Phát âm Nghĩa
volver (trở lại) /bolˈβeɾ/ trở lại
yo vuelvo /jo ˈbwɛl.bo/ tôi trở lại
tú vuelves /tu ˈbwɛl.bes/ bạn trở lại
él/ella vuelve /el/ˈeʝa ˈbwɛl.ve/ anh ấy/cô ấy trở lại
nosotros volvemos /nosotɾos bolˈβe.mos/ chúng tôi trở lại
vosotros volvéis /boˈso.tɾos bolˈβe.iz/ các bạn trở lại
ellos/ellas vuelven /ˈeʝos/ˈeʝas ˈbwɛl.ven/ họ trở lại
Động từ Phát âm Nghĩa
pedir (yêu cầu) /peˈðiɾ/ yêu cầu
yo pido /jo ˈpi.ðo/ tôi yêu cầu
tú pides /tu ˈpi.ðes/ bạn yêu cầu
él/ella pide /el/ˈeʝa ˈpi.ðe/ anh ấy/cô ấy yêu cầu
nosotros pedimos /nosotɾos peˈði.mos/ chúng tôi yêu cầu
vosotros pedís /boˈso.tɾos peˈði̯s/ các bạn yêu cầu
ellos/ellas piden /ˈeʝos/ˈeʝas ˈpi.ðen/ họ yêu cầu

Ví dụ minh họa[edit | edit source]

Bây giờ, chúng ta đã hiểu cách chia động từ, hãy xem một số ví dụ thực tế để củng cố kiến thức của mình nhé!

Ví dụ 1[edit | edit source]

  • Tôi ăn sáng lúc 7 giờ.
  • Yo como desayuno a las siete.

Ví dụ 2[edit | edit source]

  • Bạn đi học mỗi ngày.
  • Tú vas a la escuela todos los días.

Ví dụ 3[edit | edit source]

  • Anh ấy thích chơi bóng đá.
  • A él le gusta jugar al fútbol.

Ví dụ 4[edit | edit source]

  • Chúng tôi sống ở Hà Nội.
  • Nosotros vivimos en Hanoi.

Ví dụ 5[edit | edit source]

  • Họ yêu cầu sự giúp đỡ.
  • Ellos piden ayuda.

Bài tập thực hành[edit | edit source]

Dưới đây là một số bài tập giúp bạn thực hành những gì đã học. Hãy cố gắng làm từng bài một nhé!

Bài tập 1[edit | edit source]

Chia động từ "hablar" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau:

1. yo

2. tú

3. él

4. nosotros

5. vosotros

Bài tập 2[edit | edit source]

Chia động từ "comer" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau:

1. yo

2. tú

3. él

4. nosotros

5. ellos

Bài tập 3[edit | edit source]

Chia động từ "vivir" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau:

1. yo

2. tú

3. ella

4. nosotros

5. vosotros

Bài tập 4[edit | edit source]

Chia động từ bất quy tắc "ser" cho các chủ ngữ sau:

1. yo

2. tú

3. él

4. nosotros

5. ellos

Bài tập 5[edit | edit source]

Chia động từ bất quy tắc "ir" cho các chủ ngữ sau:

1. yo

2. tú

3. ella

4. nosotros

5. vosotros

Bài tập 6[edit | edit source]

Chia động từ thay đổi gốc "pensar" cho các chủ ngữ sau:

1. yo

2. tú

3. él

4. nosotros

5. ellos

Bài tập 7[edit | edit source]

Chia động từ thay đổi gốc "volver" cho các chủ ngữ sau:

1. yo

2. tú

3. ella

4. nosotros

5. ellos

Bài tập 8[edit | edit source]

Chia động từ "hacer" cho các chủ ngữ sau:

1. yo

2. tú

3. él

4. nosotros

5. vosotros

Bài tập 9[edit | edit source]

Dịch câu sau sang tiếng Tây Ban Nha: "Chúng tôi thường ăn tối lúc 8 giờ."

Bài tập 10[edit | edit source]

Dịch câu sau sang tiếng Tây Ban Nha: "Họ thích xem phim."

Giải pháp cho bài tập[edit | edit source]

Giải pháp bài tập 1[edit | edit source]

1. yo hablo

2. tú hablas

3. él habla

4. nosotros hablamos

5. vosotros habláis

Giải pháp bài tập 2[edit | edit source]

1. yo como

2. tú comes

3. él come

4. nosotros comemos

5. ellos comen

Giải pháp bài tập 3[edit | edit source]

1. yo vivo

2. tú vives

3. ella vive

4. nosotros vivimos

5. vosotros vivís

Giải pháp bài tập 4[edit | edit source]

1. yo soy

2. tú eres

3. él es

4. nosotros somos

5. ellos son

Giải pháp bài tập 5[edit | edit source]

1. yo voy

2. tú vas

3. ella va

4. nosotros vamos

5. vosotros vais

Giải pháp bài tập 6[edit | edit source]

1. yo pienso

2. tú piensas

3. él piensa

4. nosotros pensamos

5. ellos piensan

Giải pháp bài tập 7[edit | edit source]

1. yo vuelvo

2. tú vuelves

3. ella vuelve

4. nosotros volvemos

5. ellos vuelven

Giải pháp bài tập 8[edit | edit source]

1. yo hago

2. tú haces

3. él hace

4. nosotros hacemos

5. vosotros hacéis

Giải pháp bài tập 9[edit | edit source]

Chúng tôi thường ăn tối lúc 8 giờ.

  • Nosotros solemos cenar a las ocho.

Giải pháp bài tập 10[edit | edit source]

Họ thích xem phim.

  • A ellos les gusta ver películas.


bài học khác[edit | edit source]