Difference between revisions of "Language/Spanish/Grammar/Present-Tense-Verbs/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(2 intermediate revisions by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Spanish-Page-Top}} | {{Spanish-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Spanish/vi|Ngữ pháp]] </span> → <span cat>[[Language/Spanish/Grammar/vi|Động từ]]</span> → <span level>[[Language/Spanish/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Động từ hiện tại</span></div> | |||
Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay! Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá một phần cực kỳ quan trọng của ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha: '''động từ hiện tại'''. Việc nắm vững cách chia động từ trong thì hiện tại không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn là nền tảng để bạn tiến xa hơn trong việc học tiếng Tây Ban Nha. Hãy cùng nhau tìm hiểu về cách chia động từ quy tắc, động từ bất quy tắc và động từ thay đổi gốc trong thì hiện tại nhé! | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
=== | === Tại sao động từ hiện tại lại quan trọng? === | ||
Động từ là xương sống của ngôn ngữ. Chúng giúp chúng ta diễn đạt hành động, trạng thái và cảm xúc. Trong tiếng Tây Ban Nha, động từ hiện tại cho phép bạn nói về những gì đang xảy ra ngay bây giờ hoặc những thói quen hàng ngày. Nếu bạn muốn nói rằng bạn ăn, bạn học hay bạn thích một cái gì đó, bạn cần biết cách chia động từ trong thì hiện tại. | |||
=== Cấu trúc của bài học === | |||
Bài học hôm nay sẽ được chia thành các phần sau: | |||
* Chia động từ quy tắc | |||
* Chia động từ bất quy tắc | |||
Hãy | * Chia động từ thay đổi gốc | ||
* Ví dụ minh họa | |||
* Bài tập thực hành | |||
== Chia động từ quy tắc == | |||
Động từ quy tắc trong tiếng Tây Ban Nha thường kết thúc bằng -ar, -er hoặc -ir. Hãy xem cách chia chúng trong thì hiện tại. | |||
=== Động từ quy tắc kết thúc bằng -ar === | |||
Đối với động từ kết thúc bằng -ar, chúng ta sẽ làm theo mẫu sau: | |||
* Yo (tôi) -o | |||
* Tú (bạn) -as | |||
* Él/Ella/Usted (anh ấy/cô ấy/bạn - trang trọng) -a | |||
* Nosotros/as (chúng tôi) -amos | |||
* Vosotros/as (các bạn) -áis | |||
* Ellos/Ellas/Ustedes (họ/bạn - trang trọng) -an | |||
==== Ví dụ ==== | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa | |||
|- | |- | ||
| | |||
| hablar (nói) || /aˈβlaɾ/ || nói | |||
|- | |- | ||
| | |||
| yo hablo || /jo ˈaβlo/ || tôi nói | |||
|- | |- | ||
| | |||
| tú hablas || /tu ˈaβlas/ || bạn nói | |||
|- | |- | ||
| | |||
| él/ella habla || /el/ˈeʝa ˈaβla/ || anh ấy/cô ấy nói | |||
|- | |||
| nosotros hablamos || /nosotɾos aˈβla.mos/ || chúng tôi nói | |||
|- | |- | ||
| | |||
| vosotros habláis || /boˈso.tɾos aˈβlais/ || các bạn nói | |||
|- | |- | ||
| | |||
| ellos/ellas hablan || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈaβlan/ || họ nói | |||
|} | |} | ||
=== | === Động từ quy tắc kết thúc bằng -er === | ||
Đối với động từ kết thúc bằng -er, mẫu chia sẽ là: | |||
* Yo -o | |||
* Tú -es | |||
* Él/Ella/Usted -e | |||
* Nosotros/as -emos | |||
* Vosotros/as -éis | |||
* Ellos/Ellas/Ustedes -en | |||
==== Ví dụ ==== | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa | |||
|- | |||
| comer (ăn) || /koˈmeɾ/ || ăn | |||
|- | |- | ||
| | |||
| yo como || /jo ˈko.mo/ || tôi ăn | |||
|- | |- | ||
| | |||
| tú comes || /tu ˈko.mes/ || bạn ăn | |||
|- | |- | ||
| | |||
| él/ella come || /el/ˈeʝa ˈko.me/ || anh ấy/cô ấy ăn | |||
|- | |- | ||
| | |||
| nosotros comemos || /nosotɾos koˈme.mos/ || chúng tôi ăn | |||
|- | |- | ||
| | |||
| vosotros coméis || /boˈso.tɾos koˈme.iz/ || các bạn ăn | |||
|- | |- | ||
| | |||
| ellos/ellas comen || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈko.men/ || họ ăn | |||
|} | |} | ||
=== Động từ quy tắc kết thúc bằng -ir === | |||
Đối với động từ kết thúc bằng -ir, chúng ta chia như sau: | |||
* Yo -o | |||
* Tú -es | |||
* Él/Ella/Usted -e | |||
* Nosotros/as -imos | |||
* Vosotros/as -ís | |||
* Ellos/Ellas/Ustedes -en | |||
==== Ví dụ ==== | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa | |||
|- | |- | ||
| | |||
| vivir (sống) || /biˈβiɾ/ || sống | |||
|- | |- | ||
| | |||
| yo vivo || /jo ˈbi.βo/ || tôi sống | |||
|- | |- | ||
| | |||
| tú vives || /tu ˈbi.βes/ || bạn sống | |||
|- | |- | ||
| | |||
| él/ella vive || /el/ˈeʝa ˈbi.βe/ || anh ấy/cô ấy sống | |||
|- | |- | ||
| | |||
| nosotros vivimos || /nosotɾos biˈβi.mos/ || chúng tôi sống | |||
|- | |- | ||
| | |||
| vosotros vivís || /boˈso.tɾos biˈβis/ || các bạn sống | |||
|- | |||
| ellos/ellas viven || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈbi.βen/ || họ sống | |||
|} | |} | ||
''' | == Chia động từ bất quy tắc == | ||
Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc chia thông thường. Một số động từ bất quy tắc phổ biến trong thì hiện tại bao gồm '''ser''', '''ir''', '''tener''' và '''hacer'''. | |||
=== Ví dụ về động từ bất quy tắc === | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa | |||
|- | |||
| ser (là) || /seɾ/ || là | |||
|- | |- | ||
| | |||
| yo soy || /jo soi/ || tôi là | |||
|- | |- | ||
| | |||
| tú eres || /tu ˈe.ɾes/ || bạn là | |||
|- | |- | ||
| | |||
| él/ella es || /el/ˈeʝa es/ || anh ấy/cô ấy là | |||
|- | |- | ||
| | |||
| nosotros somos || /nosotɾos ˈso.mos/ || chúng tôi là | |||
|- | |- | ||
| | |||
| vosotros sois || /boˈso.tɾos soi̯s/ || các bạn là | |||
|- | |- | ||
| | |||
| ellos/ellas son || /ˈeʝos/ˈeʝas son/ || họ là | |||
|} | |} | ||
= | {| class="wikitable" | ||
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa | |||
|- | |||
| ir (đi) || /iɾ/ || đi | |||
|- | |||
| yo voy || /jo boj/ || tôi đi | |||
|- | |||
| tú vas || /tu βas/ || bạn đi | |||
|- | |||
| él/ella va || /el/ˈeʝa βa/ || anh ấy/cô ấy đi | |||
|- | |||
| nosotros vamos || /nosotɾos ˈβa.mos/ || chúng tôi đi | |||
|- | |||
| vosotros vais || /boˈso.tɾos βais/ || các bạn đi | |||
|- | |||
| ellos/ellas van || /ˈeʝos/ˈeʝas βan/ || họ đi | |||
|} | |||
{| class="wikitable" | |||
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa | |||
|- | |||
| tener (có) || /teˈneɾ/ || có | |||
|- | |||
| yo tengo || /jo ˈteŋ.go/ || tôi có | |||
|- | |||
| tú tienes || /tu ˈtjen.es/ || bạn có | |||
|- | |||
| él/ella tiene || /el/ˈeʝa ˈtjene/ || anh ấy/cô ấy có | |||
|- | |||
| nosotros tenemos || /nosotɾos teˈne.mos/ || chúng tôi có | |||
|- | |||
| vosotros tenéis || /boˈso.tɾos teˈne.is/ || các bạn có | |||
|- | |||
| ellos/ellas tienen || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈtjen.en/ || họ có | |||
|} | |||
{| class="wikitable" | |||
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa | |||
|- | |||
| hacer (làm) || /aˈθeɾ/ || làm | |||
|- | |||
| yo hago || /jo ˈa.ɣo/ || tôi làm | |||
|- | |||
| tú haces || /tu ˈa.θes/ || bạn làm | |||
|- | |||
| él/ella hace || /el/ˈeʝa ˈaθe/ || anh ấy/cô ấy làm | |||
|- | |||
| nosotros hacemos || /nosotɾos aˈθe.mos/ || chúng tôi làm | |||
|- | |||
| vosotros hacéis || /boˈso.tɾos aˈθe.iz/ || các bạn làm | |||
|- | |||
| ellos/ellas hacen || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈaθen/ || họ làm | |||
|} | |||
== Chia động từ thay đổi gốc == | |||
Động từ thay đổi gốc là những động từ mà nguyên âm ở gốc sẽ thay đổi khi chia. Một số ví dụ phổ biến bao gồm '''pensar''' (nghĩ), '''volver''' (trở lại) và '''pedir''' (yêu cầu). | |||
=== Ví dụ về động từ thay đổi gốc === | |||
{| class="wikitable" | |||
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa | |||
|- | |||
| pensar (nghĩ) || /penˈsaɾ/ || nghĩ | |||
|- | |||
| yo pienso || /jo ˈpjɛn.so/ || tôi nghĩ | |||
|- | |||
| tú piensas || /tu ˈpjɛn.sas/ || bạn nghĩ | |||
|- | |||
| él/ella piensa || /el/ˈeʝa ˈpjɛn.sa/ || anh ấy/cô ấy nghĩ | |||
|- | |||
| nosotros pensamos || /nosotɾos penˈsa.mos/ || chúng tôi nghĩ | |||
|- | |||
| vosotros pensáis || /boˈso.tɾos penˈsais/ || các bạn nghĩ | |||
|- | |||
| ellos/ellas piensan || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈpjɛn.san/ || họ nghĩ | |||
|} | |||
{| class="wikitable" | |||
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa | |||
|- | |||
| volver (trở lại) || /bolˈβeɾ/ || trở lại | |||
|- | |||
| yo vuelvo || /jo ˈbwɛl.bo/ || tôi trở lại | |||
|- | |||
| tú vuelves || /tu ˈbwɛl.bes/ || bạn trở lại | |||
|- | |||
| él/ella vuelve || /el/ˈeʝa ˈbwɛl.ve/ || anh ấy/cô ấy trở lại | |||
|- | |||
| nosotros volvemos || /nosotɾos bolˈβe.mos/ || chúng tôi trở lại | |||
|- | |||
| vosotros volvéis || /boˈso.tɾos bolˈβe.iz/ || các bạn trở lại | |||
|- | |||
| ellos/ellas vuelven || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈbwɛl.ven/ || họ trở lại | |||
|} | |||
{| class="wikitable" | |||
! Động từ !! Phát âm !! Nghĩa | |||
|- | |||
| pedir (yêu cầu) || /peˈðiɾ/ || yêu cầu | |||
|- | |||
| yo pido || /jo ˈpi.ðo/ || tôi yêu cầu | |||
|- | |||
| tú pides || /tu ˈpi.ðes/ || bạn yêu cầu | |||
|- | |||
| él/ella pide || /el/ˈeʝa ˈpi.ðe/ || anh ấy/cô ấy yêu cầu | |||
|- | |||
| nosotros pedimos || /nosotɾos peˈði.mos/ || chúng tôi yêu cầu | |||
|- | |||
| vosotros pedís || /boˈso.tɾos peˈði̯s/ || các bạn yêu cầu | |||
|- | |||
| ellos/ellas piden || /ˈeʝos/ˈeʝas ˈpi.ðen/ || họ yêu cầu | |||
|} | |||
== Ví dụ minh họa == | |||
Bây giờ, chúng ta đã hiểu cách chia động từ, hãy xem một số ví dụ thực tế để củng cố kiến thức của mình nhé! | |||
=== Ví dụ 1 === | |||
* Tôi ăn sáng lúc 7 giờ. | |||
* Yo como desayuno a las siete. | |||
=== Ví dụ 2 === | |||
* Bạn đi học mỗi ngày. | |||
* Tú vas a la escuela todos los días. | |||
=== Ví dụ 3 === | |||
* Anh ấy thích chơi bóng đá. | |||
* A él le gusta jugar al fútbol. | |||
=== Ví dụ 4 === | |||
* Chúng tôi sống ở Hà Nội. | |||
* Nosotros vivimos en Hanoi. | |||
=== Ví dụ 5 === | |||
* Họ yêu cầu sự giúp đỡ. | |||
* Ellos piden ayuda. | |||
== Bài tập thực hành == | |||
Dưới đây là một số bài tập giúp bạn thực hành những gì đã học. Hãy cố gắng làm từng bài một nhé! | |||
=== Bài tập 1 === | |||
Chia động từ "hablar" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau: | |||
1. yo | |||
2. tú | |||
3. él | |||
4. nosotros | |||
5. vosotros | |||
=== Bài tập 2 === | |||
Chia động từ "comer" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau: | |||
1. yo | |||
2. tú | |||
3. él | |||
4. nosotros | |||
5. ellos | |||
=== Bài tập 3 === | |||
Chia động từ "vivir" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau: | |||
1. yo | |||
2. tú | |||
3. ella | |||
4. nosotros | |||
5. vosotros | |||
=== Bài tập 4 === | |||
Chia động từ bất quy tắc "ser" cho các chủ ngữ sau: | |||
1. yo | |||
2. tú | |||
3. él | |||
4. nosotros | |||
5. ellos | |||
=== Bài tập 5 === | |||
Chia động từ bất quy tắc "ir" cho các chủ ngữ sau: | |||
1. yo | |||
2. tú | |||
3. ella | |||
4. nosotros | |||
5. vosotros | |||
=== Bài tập 6 === | |||
Chia động từ thay đổi gốc "pensar" cho các chủ ngữ sau: | |||
1. yo | |||
2. tú | |||
3. él | |||
4. nosotros | |||
5. ellos | |||
=== Bài tập 7 === | |||
Chia động từ thay đổi gốc "volver" cho các chủ ngữ sau: | |||
1. yo | |||
2. tú | |||
3. ella | |||
4. nosotros | |||
5. ellos | |||
=== Bài tập 8 === | |||
Chia động từ "hacer" cho các chủ ngữ sau: | |||
1. yo | |||
2. tú | |||
3. él | |||
4. nosotros | |||
5. vosotros | |||
=== Bài tập 9 === | |||
Dịch câu sau sang tiếng Tây Ban Nha: "Chúng tôi thường ăn tối lúc 8 giờ." | |||
=== Bài tập 10 === | |||
Dịch câu sau sang tiếng Tây Ban Nha: "Họ thích xem phim." | |||
== Giải pháp cho bài tập == | |||
=== Giải pháp bài tập 1 === | |||
1. yo hablo | |||
2. tú hablas | |||
3. él habla | |||
4. nosotros hablamos | |||
5. vosotros habláis | |||
=== Giải pháp bài tập 2 === | |||
1. yo como | |||
2. tú comes | |||
3. él come | |||
4. nosotros comemos | |||
5. ellos comen | |||
=== Giải pháp bài tập 3 === | |||
1. yo vivo | |||
2. tú vives | |||
3. ella vive | |||
4. nosotros vivimos | |||
5. vosotros vivís | |||
=== Giải pháp bài tập 4 === | |||
1. yo soy | |||
2. tú eres | |||
3. él es | |||
4. nosotros somos | |||
5. ellos son | |||
=== Giải pháp bài tập 5 === | |||
1. yo voy | |||
2. tú vas | |||
3. ella va | |||
4. nosotros vamos | |||
5. vosotros vais | |||
=== Giải pháp bài tập 6 === | |||
1. yo pienso | |||
2. tú piensas | |||
3. él piensa | |||
4. nosotros pensamos | |||
5. ellos piensan | |||
=== Giải pháp bài tập 7 === | |||
1. yo vuelvo | |||
2. tú vuelves | |||
3. ella vuelve | |||
4. nosotros volvemos | |||
5. ellos vuelven | |||
=== Giải pháp bài tập 8 === | |||
1. yo hago | |||
2. tú haces | |||
3. él hace | |||
4. nosotros hacemos | |||
5. vosotros hacéis | |||
=== Giải pháp bài tập 9 === | |||
Chúng tôi thường ăn tối lúc 8 giờ. | |||
* Nosotros solemos cenar a las ocho. | |||
=== Giải pháp bài tập 10 === | |||
Họ thích xem phim. | |||
* A ellos les gusta ver películas. | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords=tiếng | |title=Bài học Ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha: Động từ hiện tại | ||
|description= | |||
|keywords=ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha, động từ hiện tại, học tiếng Tây Ban Nha, chia động từ, động từ quy tắc, động từ bất quy tắc, động từ thay đổi gốc | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách chia các động từ quy tắc, bất quy tắc và thay đổi gốc trong thì hiện tại của tiếng Tây Ban Nha. | |||
}} | }} | ||
{{Spanish-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:Spanish-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 130: | Line 721: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Spanish-0-to-A1-Course]] | [[Category:Spanish-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/The-Spanish-Alphabet-and-Pronunciation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Tây Ban Nha và cách phát âm đúng]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Por-vs-Para/vi|Por vs Para]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Indirect-Object-Pronouns/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại Từ Thể Quan]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Subject-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ chủ ngữ]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Nouns-and-Gender/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và giới tính]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Ser-and-Estar/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Ser và Estar]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Demonstrative-Adjectives/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ chỉ trình tự]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Descriptive-Adjectives/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ mô tả]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Direct-Object-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ Tân ngữ trực tiếp]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Reflexive-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ phản thân]] | |||
* [[Language/Spanish/Grammar/Definite-and-Indefinite-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định]] | |||
{{Spanish-Page-Bottom}} | {{Spanish-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 23:52, 10 August 2024
Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay! Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá một phần cực kỳ quan trọng của ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha: động từ hiện tại. Việc nắm vững cách chia động từ trong thì hiện tại không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn là nền tảng để bạn tiến xa hơn trong việc học tiếng Tây Ban Nha. Hãy cùng nhau tìm hiểu về cách chia động từ quy tắc, động từ bất quy tắc và động từ thay đổi gốc trong thì hiện tại nhé!
Tại sao động từ hiện tại lại quan trọng?[edit | edit source]
Động từ là xương sống của ngôn ngữ. Chúng giúp chúng ta diễn đạt hành động, trạng thái và cảm xúc. Trong tiếng Tây Ban Nha, động từ hiện tại cho phép bạn nói về những gì đang xảy ra ngay bây giờ hoặc những thói quen hàng ngày. Nếu bạn muốn nói rằng bạn ăn, bạn học hay bạn thích một cái gì đó, bạn cần biết cách chia động từ trong thì hiện tại.
Cấu trúc của bài học[edit | edit source]
Bài học hôm nay sẽ được chia thành các phần sau:
- Chia động từ quy tắc
- Chia động từ bất quy tắc
- Chia động từ thay đổi gốc
- Ví dụ minh họa
- Bài tập thực hành
Chia động từ quy tắc[edit | edit source]
Động từ quy tắc trong tiếng Tây Ban Nha thường kết thúc bằng -ar, -er hoặc -ir. Hãy xem cách chia chúng trong thì hiện tại.
Động từ quy tắc kết thúc bằng -ar[edit | edit source]
Đối với động từ kết thúc bằng -ar, chúng ta sẽ làm theo mẫu sau:
- Yo (tôi) -o
- Tú (bạn) -as
- Él/Ella/Usted (anh ấy/cô ấy/bạn - trang trọng) -a
- Nosotros/as (chúng tôi) -amos
- Vosotros/as (các bạn) -áis
- Ellos/Ellas/Ustedes (họ/bạn - trang trọng) -an
Ví dụ[edit | edit source]
Động từ | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|
hablar (nói) | /aˈβlaɾ/ | nói |
yo hablo | /jo ˈaβlo/ | tôi nói |
tú hablas | /tu ˈaβlas/ | bạn nói |
él/ella habla | /el/ˈeʝa ˈaβla/ | anh ấy/cô ấy nói |
nosotros hablamos | /nosotɾos aˈβla.mos/ | chúng tôi nói |
vosotros habláis | /boˈso.tɾos aˈβlais/ | các bạn nói |
ellos/ellas hablan | /ˈeʝos/ˈeʝas ˈaβlan/ | họ nói |
Động từ quy tắc kết thúc bằng -er[edit | edit source]
Đối với động từ kết thúc bằng -er, mẫu chia sẽ là:
- Yo -o
- Tú -es
- Él/Ella/Usted -e
- Nosotros/as -emos
- Vosotros/as -éis
- Ellos/Ellas/Ustedes -en
Ví dụ[edit | edit source]
Động từ | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|
comer (ăn) | /koˈmeɾ/ | ăn |
yo como | /jo ˈko.mo/ | tôi ăn |
tú comes | /tu ˈko.mes/ | bạn ăn |
él/ella come | /el/ˈeʝa ˈko.me/ | anh ấy/cô ấy ăn |
nosotros comemos | /nosotɾos koˈme.mos/ | chúng tôi ăn |
vosotros coméis | /boˈso.tɾos koˈme.iz/ | các bạn ăn |
ellos/ellas comen | /ˈeʝos/ˈeʝas ˈko.men/ | họ ăn |
Động từ quy tắc kết thúc bằng -ir[edit | edit source]
Đối với động từ kết thúc bằng -ir, chúng ta chia như sau:
- Yo -o
- Tú -es
- Él/Ella/Usted -e
- Nosotros/as -imos
- Vosotros/as -ís
- Ellos/Ellas/Ustedes -en
Ví dụ[edit | edit source]
Động từ | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|
vivir (sống) | /biˈβiɾ/ | sống |
yo vivo | /jo ˈbi.βo/ | tôi sống |
tú vives | /tu ˈbi.βes/ | bạn sống |
él/ella vive | /el/ˈeʝa ˈbi.βe/ | anh ấy/cô ấy sống |
nosotros vivimos | /nosotɾos biˈβi.mos/ | chúng tôi sống |
vosotros vivís | /boˈso.tɾos biˈβis/ | các bạn sống |
ellos/ellas viven | /ˈeʝos/ˈeʝas ˈbi.βen/ | họ sống |
Chia động từ bất quy tắc[edit | edit source]
Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc chia thông thường. Một số động từ bất quy tắc phổ biến trong thì hiện tại bao gồm ser, ir, tener và hacer.
Ví dụ về động từ bất quy tắc[edit | edit source]
Động từ | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|
ser (là) | /seɾ/ | là |
yo soy | /jo soi/ | tôi là |
tú eres | /tu ˈe.ɾes/ | bạn là |
él/ella es | /el/ˈeʝa es/ | anh ấy/cô ấy là |
nosotros somos | /nosotɾos ˈso.mos/ | chúng tôi là |
vosotros sois | /boˈso.tɾos soi̯s/ | các bạn là |
ellos/ellas son | /ˈeʝos/ˈeʝas son/ | họ là |
Động từ | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|
ir (đi) | /iɾ/ | đi |
yo voy | /jo boj/ | tôi đi |
tú vas | /tu βas/ | bạn đi |
él/ella va | /el/ˈeʝa βa/ | anh ấy/cô ấy đi |
nosotros vamos | /nosotɾos ˈβa.mos/ | chúng tôi đi |
vosotros vais | /boˈso.tɾos βais/ | các bạn đi |
ellos/ellas van | /ˈeʝos/ˈeʝas βan/ | họ đi |
Động từ | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|
tener (có) | /teˈneɾ/ | có |
yo tengo | /jo ˈteŋ.go/ | tôi có |
tú tienes | /tu ˈtjen.es/ | bạn có |
él/ella tiene | /el/ˈeʝa ˈtjene/ | anh ấy/cô ấy có |
nosotros tenemos | /nosotɾos teˈne.mos/ | chúng tôi có |
vosotros tenéis | /boˈso.tɾos teˈne.is/ | các bạn có |
ellos/ellas tienen | /ˈeʝos/ˈeʝas ˈtjen.en/ | họ có |
Động từ | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|
hacer (làm) | /aˈθeɾ/ | làm |
yo hago | /jo ˈa.ɣo/ | tôi làm |
tú haces | /tu ˈa.θes/ | bạn làm |
él/ella hace | /el/ˈeʝa ˈaθe/ | anh ấy/cô ấy làm |
nosotros hacemos | /nosotɾos aˈθe.mos/ | chúng tôi làm |
vosotros hacéis | /boˈso.tɾos aˈθe.iz/ | các bạn làm |
ellos/ellas hacen | /ˈeʝos/ˈeʝas ˈaθen/ | họ làm |
Chia động từ thay đổi gốc[edit | edit source]
Động từ thay đổi gốc là những động từ mà nguyên âm ở gốc sẽ thay đổi khi chia. Một số ví dụ phổ biến bao gồm pensar (nghĩ), volver (trở lại) và pedir (yêu cầu).
Ví dụ về động từ thay đổi gốc[edit | edit source]
Động từ | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|
pensar (nghĩ) | /penˈsaɾ/ | nghĩ |
yo pienso | /jo ˈpjɛn.so/ | tôi nghĩ |
tú piensas | /tu ˈpjɛn.sas/ | bạn nghĩ |
él/ella piensa | /el/ˈeʝa ˈpjɛn.sa/ | anh ấy/cô ấy nghĩ |
nosotros pensamos | /nosotɾos penˈsa.mos/ | chúng tôi nghĩ |
vosotros pensáis | /boˈso.tɾos penˈsais/ | các bạn nghĩ |
ellos/ellas piensan | /ˈeʝos/ˈeʝas ˈpjɛn.san/ | họ nghĩ |
Động từ | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|
volver (trở lại) | /bolˈβeɾ/ | trở lại |
yo vuelvo | /jo ˈbwɛl.bo/ | tôi trở lại |
tú vuelves | /tu ˈbwɛl.bes/ | bạn trở lại |
él/ella vuelve | /el/ˈeʝa ˈbwɛl.ve/ | anh ấy/cô ấy trở lại |
nosotros volvemos | /nosotɾos bolˈβe.mos/ | chúng tôi trở lại |
vosotros volvéis | /boˈso.tɾos bolˈβe.iz/ | các bạn trở lại |
ellos/ellas vuelven | /ˈeʝos/ˈeʝas ˈbwɛl.ven/ | họ trở lại |
Động từ | Phát âm | Nghĩa |
---|---|---|
pedir (yêu cầu) | /peˈðiɾ/ | yêu cầu |
yo pido | /jo ˈpi.ðo/ | tôi yêu cầu |
tú pides | /tu ˈpi.ðes/ | bạn yêu cầu |
él/ella pide | /el/ˈeʝa ˈpi.ðe/ | anh ấy/cô ấy yêu cầu |
nosotros pedimos | /nosotɾos peˈði.mos/ | chúng tôi yêu cầu |
vosotros pedís | /boˈso.tɾos peˈði̯s/ | các bạn yêu cầu |
ellos/ellas piden | /ˈeʝos/ˈeʝas ˈpi.ðen/ | họ yêu cầu |
Ví dụ minh họa[edit | edit source]
Bây giờ, chúng ta đã hiểu cách chia động từ, hãy xem một số ví dụ thực tế để củng cố kiến thức của mình nhé!
Ví dụ 1[edit | edit source]
- Tôi ăn sáng lúc 7 giờ.
- Yo como desayuno a las siete.
Ví dụ 2[edit | edit source]
- Bạn đi học mỗi ngày.
- Tú vas a la escuela todos los días.
Ví dụ 3[edit | edit source]
- Anh ấy thích chơi bóng đá.
- A él le gusta jugar al fútbol.
Ví dụ 4[edit | edit source]
- Chúng tôi sống ở Hà Nội.
- Nosotros vivimos en Hanoi.
Ví dụ 5[edit | edit source]
- Họ yêu cầu sự giúp đỡ.
- Ellos piden ayuda.
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Dưới đây là một số bài tập giúp bạn thực hành những gì đã học. Hãy cố gắng làm từng bài một nhé!
Bài tập 1[edit | edit source]
Chia động từ "hablar" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. él
4. nosotros
5. vosotros
Bài tập 2[edit | edit source]
Chia động từ "comer" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. él
4. nosotros
5. ellos
Bài tập 3[edit | edit source]
Chia động từ "vivir" trong thì hiện tại cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. ella
4. nosotros
5. vosotros
Bài tập 4[edit | edit source]
Chia động từ bất quy tắc "ser" cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. él
4. nosotros
5. ellos
Bài tập 5[edit | edit source]
Chia động từ bất quy tắc "ir" cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. ella
4. nosotros
5. vosotros
Bài tập 6[edit | edit source]
Chia động từ thay đổi gốc "pensar" cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. él
4. nosotros
5. ellos
Bài tập 7[edit | edit source]
Chia động từ thay đổi gốc "volver" cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. ella
4. nosotros
5. ellos
Bài tập 8[edit | edit source]
Chia động từ "hacer" cho các chủ ngữ sau:
1. yo
2. tú
3. él
4. nosotros
5. vosotros
Bài tập 9[edit | edit source]
Dịch câu sau sang tiếng Tây Ban Nha: "Chúng tôi thường ăn tối lúc 8 giờ."
Bài tập 10[edit | edit source]
Dịch câu sau sang tiếng Tây Ban Nha: "Họ thích xem phim."
Giải pháp cho bài tập[edit | edit source]
Giải pháp bài tập 1[edit | edit source]
1. yo hablo
2. tú hablas
3. él habla
4. nosotros hablamos
5. vosotros habláis
Giải pháp bài tập 2[edit | edit source]
1. yo como
2. tú comes
3. él come
4. nosotros comemos
5. ellos comen
Giải pháp bài tập 3[edit | edit source]
1. yo vivo
2. tú vives
3. ella vive
4. nosotros vivimos
5. vosotros vivís
Giải pháp bài tập 4[edit | edit source]
1. yo soy
2. tú eres
3. él es
4. nosotros somos
5. ellos son
Giải pháp bài tập 5[edit | edit source]
1. yo voy
2. tú vas
3. ella va
4. nosotros vamos
5. vosotros vais
Giải pháp bài tập 6[edit | edit source]
1. yo pienso
2. tú piensas
3. él piensa
4. nosotros pensamos
5. ellos piensan
Giải pháp bài tập 7[edit | edit source]
1. yo vuelvo
2. tú vuelves
3. ella vuelve
4. nosotros volvemos
5. ellos vuelven
Giải pháp bài tập 8[edit | edit source]
1. yo hago
2. tú haces
3. él hace
4. nosotros hacemos
5. vosotros hacéis
Giải pháp bài tập 9[edit | edit source]
Chúng tôi thường ăn tối lúc 8 giờ.
- Nosotros solemos cenar a las ocho.
Giải pháp bài tập 10[edit | edit source]
Họ thích xem phim.
- A ellos les gusta ver películas.
bài học khác[edit | edit source]
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Tây Ban Nha và cách phát âm đúng
- Por vs Para
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại Từ Thể Quan
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ chủ ngữ
- 0 to A1 Course
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và giới tính
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Ser và Estar
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ chỉ trình tự
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ mô tả
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ Tân ngữ trực tiếp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ phản thân
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định