Language/Hebrew/Grammar/Prepositions/vi
< Language | Hebrew | Grammar | Prepositions
Jump to navigation
Jump to search
Translate to:
Հայերէն
Български език
官话
官話
Hrvatski jezik
Český jazyk
Nederlands
English
Suomen kieli
Français
Deutsch
हिन्दी
Magyar
Bahasa Indonesia
فارسی
Italiano
日本語
Қазақ тілі
한국어
Lietuvių kalba
Νέα Ελληνικά
Şimali Azərbaycanlılar
Język polski
Português
Limba Română
Русский язык
Српски
Español
العربية القياسية
Svenska
Wikang Tagalog
தமிழ்
ภาษาไทย
Türkçe
Українська мова
Urdu
Tiếng Việt





































Rate this lesson:
Cấu trúc của giới từ trong tiếng Hebrew
Trong tiếng Hebrew, giới từ được sử dụng để chỉ sự liên kết giữa các từ hoặc cụm từ trong một câu. Giới từ thường đứng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ mối quan hệ giữa chúng với những từ khác trong câu.
Giới từ trong tiếng Hebrew được chia thành hai loại chính: giới từ đơn và giới từ kép.
Giới từ đơn
Giới từ đơn là các giới từ chỉ một mối quan hệ giữa hai từ trong câu. Các giới từ đơn trong tiếng Hebrew bao gồm:
Hebrew | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
בְּ | bə- | tại, ở |
לְ | lə- | đến, tới |
עַל | ʿal | trên, về |
מִן | min | từ |
עִם | ʿim | cùng với |
בְּלִי | bəli | không có |
עַד | ʿad | đến |
Ví dụ:
- אני הולך לבית של יוני - Tôi đang đi đến nhà của Yoni.
- הכוס של הקפה - Cốc của cà phê.
Giới từ kép
Giới từ kép là các giới từ bao gồm hai từ, được sử dụng để chỉ mối quan hệ giữa ba từ trong câu. Các giới từ kép trong tiếng Hebrew bao gồm:
Hebrew | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
מִן הַ | min ha- | từ |
לְלַאת | lə-laʾat | trừ khi |
בְּכָל הַ | bə-khol ha- | trong tất cả các |
כְּמוֹ גַּם | kəmo gam | cũng như |
כְּמוֹ שֶׁ | kəmo she- | như |
לְפִי הַ | ləfi ha- | theo |
עַם הַ | ʿim ha- | cùng với |
Ví dụ:
- מה אתה רוצה ממני? - Bạn muốn gì từ tôi?
- אין לי זמן ללכת בכל המקומות האלה - Tôi không có thời gian để đi đến tất cả các nơi đó.
Bài tập
1. Dịch các câu sau sang tiếng Hebrew:
- Tôi đang ở nhà.
- Bạn đang đi đến đâu?
- Tôi thích uống cà phê với sữa.
2. Sử dụng giới từ đúng trong các câu sau:
- יוני הולך _____ בית של חברים. (đến)
- יש לי חתול _____ בית. (trong)
- הספר _____ מיכל. (của)
3. Sử dụng giới từ kép đúng trong các câu sau:
- אין לי כוח _____ עשות כלום. (trừ khi)
- הם הולכים לטייל _____ ההרים. (cùng với)
- _____ כמו שאמרו הוא לא מגיע. (như)