Language/German/Vocabulary/Days-of-the-Week-and-Months/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

German-Language-PolyglotClub.jpg
Tiếng ĐứcTừ vựngKhóa học 0 đến A1Thứ trong tuần và Tháng

Thứ trong tuần[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Đức, thứ trong tuần được viết hoa chữ đầu tiên. Dưới đây là danh sách các ngày trong tuần và cách phát âm:

Tiếng Đức Phát âm Tiếng Việt
Montag ['montaːk] Thứ hai
Dienstag ['diːənstak] Thứ ba
Mittwoch ['mɪtvɔx] Thứ tư
Donnerstag ['dɔnɐstaːk] Thứ năm
Freitag ['fraitaːk] Thứ sáu
Samstag ['zamstaːk] Thứ bảy
Sonntag ['zɔntaːk] Chủ nhật

Lưu ý: Thứ bảy trong tiếng Đức còn được gọi là "Samstag" hoặc "Sonnabend" tùy theo vùng miền.

Tháng[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các tháng trong tiếng Đức và cách phát âm:

Tiếng Đức Phát âm Tiếng Việt
Januar [jaˈnuːaʁ] Tháng một
Februar [feˈbʁuaʁ] Tháng hai
März [mɛʁts] Tháng ba
April [aˈpʁiːl] Tháng tư
Mai [maɪ] Tháng năm
Juni [ˈjuːni] Tháng sáu
Juli [ˈjuːli] Tháng bảy
August [ˈaʊɡʊst] Tháng tám
September [zɛpˈtɛmbɐ] Tháng chín
Oktober [ɔkˈtoːbɐ] Tháng mười
November [noˈvɛmbɐ] Tháng mười một
Dezember [dɛˈt͡sembɐ] Tháng mười hai

Lưu ý: Tháng trong tiếng Đức cũng được viết hoa chữ cái đầu tiên.

Bảng mục lục - Khóa học tiếng Đức - Từ 0 đến A1[sửa mã nguồn]


Cấu trúc câu cơ bản


Lời chào và giới thiệu


Mạo từ xác định và không xác định


Số, ngày tháng và thời gian


Động từ và biến hóa


Gia đình và bạn bè


Giới từ


Thức ăn và đồ uống


Đức và các quốc gia nói tiếng Đức


Đại từ và tiền định từ


Đi du lịch và giao thông


Động từ kết hợp


Mua sắm và quần áo


Ca nhạc và giải trí


Tính từ


Sức khỏe và cơ thể


Thời gian và giới từ thời gian


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson