Language/Iranian-persian/Grammar/Lesson-14:-Past-tense-of-regular-verbs/vi
Jump to navigation
Jump to search
Translate to:
Հայերէն
Български език
官话
官話
Hrvatski jezik
Český jazyk
Nederlands
English
Suomen kieli
Français
Deutsch
עברית
हिन्दी
Magyar
Bahasa Indonesia
Italiano
日本語
Қазақ тілі
한국어
Lietuvių kalba
Νέα Ελληνικά
Şimali Azərbaycanlılar
Język polski
Português
Limba Română
Русский язык
Српски
Español
العربية القياسية
Svenska
Wikang Tagalog
தமிழ்
ภาษาไทย
Türkçe
Українська мова
Urdu
Tiếng Việt





































Rate this lesson:
Cách sử dụng quá khứ đơn
Trong tiếng Ba Tư Iran, để hình thành thì quá khứ đơn của động từ thường, ta thêm đuôi "ید" vào động từ. Ví dụ:
Tiếng Ba Tư Iran | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
خریدن | xaridan | Mua |
خواندن | xândan | Đọc |
نوشتن | nevixtan | Viết |
Lưu ý rằng động từ "xândan" sẽ thay đổi thành "xând" khi thêm đuôi "ید".
Cách thành lập câu với quá khứ đơn
Để miêu tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ trong tiếng Ba Tư Iran, ta sử dụng quá khứ đơn của động từ thường và đặt nó trước động từ "بودن" ("bûdan", có nghĩa là "đã"). Ví dụ:
Tiếng Ba Tư Iran | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
من خریدم | man xaridam | Tôi đã mua |
تو خواندی | to xândi | Bạn đã đọc |
او نوشت | u nevixt | Anh ấy đã viết |
Bài tập
- Hãy miêu tả một hành động bạn đã làm trong quá khứ, sử dụng quá khứ đơn của động từ thường và động từ "bûdan".
Từ vựng mới
- خریدن (xaridan) - Mua
- خواندن (xândan) - Đọc
- نوشتن (nevixtan) - Viết
- بودن (bûdan) - Đã
bài học khác
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài 9: Đại từ sở hữu
- Lesson 4: Present tense conjugation of the verb to be
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 8: Đại từ túc từ trực tiếp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 3: Thứ tự từ trong câu tiếng Ba Tư Iran
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 20: Sử dụng thể mệnh lệnh
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 5: Thì hiện tại của động từ thường
- 0 to A1 Course
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 15: Thứ tự từ trong câu thì quá khứ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài 21: Sử dụng danh động từ
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài 22: Câu phức và liên từ