Difference between revisions of "Language/German/Grammar/Present-Tense/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{German-Page-Top}} | {{German-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/German/vi|Ngữ pháp]] </span> → <span cat>[[Language/German/Grammar/vi|Đức]]</span> → <span level>[[Language/German/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì hiện tại</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào mừng các bạn đến với bài học về '''thì hiện tại''' trong tiếng Đức! Thì hiện tại là một trong những phần ngữ pháp quan trọng nhất mà bạn cần nắm vững để có thể giao tiếp hàng ngày. Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá cách sử dụng thì hiện tại với các động từ quy tắc và bất quy tắc trong những tình huống thông dụng. Bạn sẽ học cách chia động từ, cách sử dụng chúng trong câu và thực hành với các bài tập thú vị. Hãy cùng bắt đầu nhé! | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== Cấu trúc thì hiện tại đơn == | === Tại sao thì hiện tại quan trọng? === | ||
Thì hiện tại giúp bạn truyền đạt những hành động đang diễn ra ngay lúc này hoặc thói quen hàng ngày. Nó rất cần thiết khi bạn muốn: | |||
* Nói về những gì bạn làm hàng ngày. | |||
* Mô tả những sự kiện đang xảy ra. | |||
* Thảo luận về thói quen hoặc sự thật hiển nhiên. | |||
=== Cấu trúc cơ bản của thì hiện tại === | |||
Cấu trúc câu trong thì hiện tại rất đơn giản. Một câu cơ bản thường có ba thành phần chính: | |||
* '''Chủ ngữ''' (Người thực hiện hành động) | |||
* '''Động từ''' (Hành động đang được thực hiện) | |||
* '''Tân ngữ''' (Đối tượng của hành động, nếu có) | |||
Ví dụ: | |||
* Tôi ăn sáng. (Chủ ngữ: Tôi; Động từ: ăn; Tân ngữ: sáng). | |||
=== Chia động từ trong thì hiện tại === | |||
Để chia động từ trong thì hiện tại, bạn cần biết cách biến đổi nó theo chủ ngữ. Dưới đây là các quy tắc chung cho động từ quy tắc và bất quy tắc. | |||
==== Động từ quy tắc ==== | |||
Đối với động từ quy tắc, bạn thường thêm các đuôi sau vào gốc động từ: | |||
* '''-e''' cho chủ ngữ "ich" (tôi) | |||
* '''-st''' cho chủ ngữ "du" (bạn) | |||
* '''-t''' cho chủ ngữ "er/sie/es" (anh ấy/cô ấy/nó) | |||
* '''-en''' cho chủ ngữ "wir" (chúng tôi), "ihr" (các bạn), "sie/Sie" (họ/quý vị) | |||
==== Động từ bất quy tắc ==== | |||
Đối với động từ bất quy tắc, cách chia động từ có thể thay đổi và cần nhớ rõ các dạng của chúng. Một số ví dụ điển hình sẽ được cung cấp trong phần sau. | |||
=== Ví dụ minh họa === | |||
Dưới đây là bảng minh họa cho cách chia động từ trong thì hiện tại: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Đức !! Phát âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |- | ||
| ich spiele || | |||
| ich spiele || [ɪç ˈʃpiːlə] || tôi chơi | |||
|- | |- | ||
| du spielst || [ | |||
| du spielst || [duː ˈʃpiːlst] || bạn chơi | |||
|- | |- | ||
| er/sie/es spielt || [ | |||
| er/sie/es spielt || [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈʃpiːlt] || anh ấy/cô ấy/nó chơi | |||
|- | |- | ||
| wir spielen || [ | |||
| wir spielen || [viːɐ̯ ˈʃpiːlən] || chúng tôi chơi | |||
|- | |- | ||
| ihr spielt || [ | |||
| ihr spielt || [iːɐ̯ ˈʃpiːlt] || các bạn chơi | |||
|- | |- | ||
| sie/Sie spielen || [ | |||
| sie/Sie spielen || [ziː / ziː ˈʃpiːlən] || họ/quý vị chơi | |||
|} | |} | ||
== Các | === Các ví dụ khác === | ||
Dưới đây là một số ví dụ khác về động từ quy tắc và bất quy tắc: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Đức !! Phát âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |- | ||
| ich | |||
| ich lerne || [ɪç ˈlɛʁnə] || tôi học | |||
|- | |- | ||
| du | |||
| du lernst || [duː ˈlɛʁnst] || bạn học | |||
|- | |- | ||
| er/sie/es | |||
| er/sie/es lernt || [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈlɛʁnt] || anh ấy/cô ấy/nó học | |||
|- | |- | ||
| wir | |||
| wir lernen || [viːɐ̯ ˈlɛʁnən] || chúng tôi học | |||
|- | |- | ||
| ihr | |||
| ihr lernt || [iːɐ̯ ˈlɛʁnt] || các bạn học | |||
|- | |- | ||
| sie/Sie | |||
| sie/Sie lernen || [ziː / ziː ˈlɛʁnən] || họ/quý vị học | |||
|} | |} | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Đức !! Phát âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |- | ||
| ich | |||
| ich gehe || [ɪç ˈɡeːə] || tôi đi | |||
|- | |- | ||
| du | |||
| du gehst || [duː ˈɡeːst] || bạn đi | |||
|- | |- | ||
| er/sie/es | |||
| er/sie/es geht || [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈɡeːt] || anh ấy/cô ấy/nó đi | |||
|- | |- | ||
| wir | |||
| wir gehen || [viːɐ̯ ˈɡeːən] || chúng tôi đi | |||
|- | |- | ||
| ihr | |||
| ihr geht || [iːɐ̯ ˈɡeːt] || các bạn đi | |||
|- | |- | ||
| sie/Sie | |||
| sie/Sie gehen || [ziː / ziː ˈɡeːən] || họ/quý vị đi | |||
|} | |} | ||
== Các bài tập thực hành == | |||
Bây giờ chúng ta hãy thực hành những gì đã học! Dưới đây là 10 bài tập cho bạn. | |||
=== Bài tập 1 === | |||
Chia động từ "spielen" trong các câu sau: | |||
1. Ich ______ (spielen) Fußball. | |||
2. Du ______ (spielen) Tennis. | |||
3. Er ______ (spielen) Klavier. | |||
=== Bài tập 2 === | |||
Chia động từ "lernen" trong các câu sau: | |||
1. Wir ______ (lernen) Deutsch. | |||
2. Ihr ______ (lernen) Englisch. | |||
3. Sie ______ (lernen) Mathematik. | |||
=== Bài tập 3 === | |||
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống: | |||
1. Ich ______ (gehen) zur Schule. | |||
2. Du ______ (essen) einen Apfel. | |||
3. Er ______ (trinken) Wasser. | |||
=== Bài tập 4 === | |||
Viết câu hoàn chỉnh với động từ "machen": | |||
1. Ich ______ (machen) die Hausaufgaben. | |||
2. Du ______ (machen) ein Bild. | |||
3. Sie ______ (machen) Sport. | |||
=== Bài tập 5 === | |||
Chia động từ "sehen" trong các câu sau: | |||
1. Ich ______ (sehen) einen Film. | |||
2. Du ______ (sehen) die Blumen. | |||
3. Wir ______ (sehen) die Stadt. | |||
=== Bài tập 6 === | |||
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống: | |||
1. Ich ______ (kaufen) ein Buch. | |||
2. Du ______ (trinken) Kaffee. | |||
3. Sie ______ (lesen) eine Zeitung. | |||
=== Bài tập 7 === | |||
Chia động từ "fahren" trong các câu sau: | |||
1. Ich ______ (fahren) mit dem Auto. | |||
2. Du ______ (fahren) nach Berlin. | |||
3. Er ______ (fahren) zur Arbeit. | |||
=== Bài tập 8 === | |||
Viết câu hoàn chỉnh với động từ "arbeiten": | |||
1. Ich ______ (arbeiten) im Büro. | |||
2. Du ______ (arbeiten) als Lehrer. | |||
3. Wir ______ (arbeiten) in der Fabrik. | |||
=== Bài tập 9 === | |||
Chia động từ "finden" trong các câu sau: | |||
1. Ich ______ (finden) meinen Schlüssel. | |||
2. Du ______ (finden) die Antwort. | |||
3. Er ______ (finden) die Lösung. | |||
=== Bài tập 10 === | |||
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống: | |||
1. Ich ______ (spielen) mit meinen Freunden. | |||
2. Du ______ (lernen) für die Prüfung. | |||
3. Sie ______ (gehen) ins Kino. | |||
== Giải pháp == | |||
Dưới đây là các giải pháp cho các bài tập trên: | |||
=== Giải pháp bài tập 1 === | |||
1. Ich spiele Fußball. | |||
2. Du spielst Tennis. | |||
3. Er spielt Klavier. | |||
=== Giải pháp bài tập 2 === | |||
1. Wir lernen Deutsch. | |||
2. Ihr lernt Englisch. | |||
3. Sie lernen Mathematik. | |||
=== Giải pháp bài tập 3 === | |||
1. Ich gehe zur Schule. | |||
2. Du isst einen Apfel. | |||
3. Er trinkt Wasser. | |||
=== Giải pháp bài tập 4 === | |||
1. Ich mache die Hausaufgaben. | |||
2. Du machst ein Bild. | |||
3. Sie macht Sport. | |||
=== Giải pháp bài tập 5 === | |||
1. Ich sehe einen Film. | |||
2. Du siehst die Blumen. | |||
3. Wir sehen die Stadt. | |||
=== Giải pháp bài tập 6 === | |||
1. Ich kaufe ein Buch. | |||
2. Du trinkst Kaffee. | |||
3. Sie liest eine Zeitung. | |||
=== Giải pháp bài tập 7 === | |||
1. Ich fahre mit dem Auto. | |||
2. Du fährst nach Berlin. | |||
3. Er fährt zur Arbeit. | |||
== | === Giải pháp bài tập 8 === | ||
1. Ich arbeite im Büro. | |||
2. Du arbeitest als Lehrer. | |||
3. Wir arbeiten in der Fabrik. | |||
== | === Giải pháp bài tập 9 === | ||
1. Ich finde meinen Schlüssel. | |||
2. Du findest die Antwort. | |||
3. Er findet die Lösung. | |||
== | === Giải pháp bài tập 10 === | ||
1. Ich spiele mit meinen Freunden. | |||
2. Du lernst für die Prüfung. | |||
3. Sie gehen ins Kino. | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords=tiếng Đức, thì hiện tại | |title=Học ngữ pháp tiếng Đức: Thì hiện tại | ||
|description= | |||
|keywords=tiếng Đức, ngữ pháp, thì hiện tại, động từ quy tắc, động từ bất quy tắc, bài tập tiếng Đức | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu về thì hiện tại trong tiếng Đức, cách chia động từ và thực hành với các bài tập thú vị. | |||
}} | }} | ||
{{German-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:German-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 140: | Line 357: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:German-0-to-A1-Course]] | [[Category:German-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
Latest revision as of 09:27, 12 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào mừng các bạn đến với bài học về thì hiện tại trong tiếng Đức! Thì hiện tại là một trong những phần ngữ pháp quan trọng nhất mà bạn cần nắm vững để có thể giao tiếp hàng ngày. Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá cách sử dụng thì hiện tại với các động từ quy tắc và bất quy tắc trong những tình huống thông dụng. Bạn sẽ học cách chia động từ, cách sử dụng chúng trong câu và thực hành với các bài tập thú vị. Hãy cùng bắt đầu nhé!
Tại sao thì hiện tại quan trọng?[edit | edit source]
Thì hiện tại giúp bạn truyền đạt những hành động đang diễn ra ngay lúc này hoặc thói quen hàng ngày. Nó rất cần thiết khi bạn muốn:
- Nói về những gì bạn làm hàng ngày.
- Mô tả những sự kiện đang xảy ra.
- Thảo luận về thói quen hoặc sự thật hiển nhiên.
Cấu trúc cơ bản của thì hiện tại[edit | edit source]
Cấu trúc câu trong thì hiện tại rất đơn giản. Một câu cơ bản thường có ba thành phần chính:
- Chủ ngữ (Người thực hiện hành động)
- Động từ (Hành động đang được thực hiện)
- Tân ngữ (Đối tượng của hành động, nếu có)
Ví dụ:
- Tôi ăn sáng. (Chủ ngữ: Tôi; Động từ: ăn; Tân ngữ: sáng).
Chia động từ trong thì hiện tại[edit | edit source]
Để chia động từ trong thì hiện tại, bạn cần biết cách biến đổi nó theo chủ ngữ. Dưới đây là các quy tắc chung cho động từ quy tắc và bất quy tắc.
Động từ quy tắc[edit | edit source]
Đối với động từ quy tắc, bạn thường thêm các đuôi sau vào gốc động từ:
- -e cho chủ ngữ "ich" (tôi)
- -st cho chủ ngữ "du" (bạn)
- -t cho chủ ngữ "er/sie/es" (anh ấy/cô ấy/nó)
- -en cho chủ ngữ "wir" (chúng tôi), "ihr" (các bạn), "sie/Sie" (họ/quý vị)
Động từ bất quy tắc[edit | edit source]
Đối với động từ bất quy tắc, cách chia động từ có thể thay đổi và cần nhớ rõ các dạng của chúng. Một số ví dụ điển hình sẽ được cung cấp trong phần sau.
Ví dụ minh họa[edit | edit source]
Dưới đây là bảng minh họa cho cách chia động từ trong thì hiện tại:
Đức | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
ich spiele | [ɪç ˈʃpiːlə] | tôi chơi |
du spielst | [duː ˈʃpiːlst] | bạn chơi |
er/sie/es spielt | [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈʃpiːlt] | anh ấy/cô ấy/nó chơi |
wir spielen | [viːɐ̯ ˈʃpiːlən] | chúng tôi chơi |
ihr spielt | [iːɐ̯ ˈʃpiːlt] | các bạn chơi |
sie/Sie spielen | [ziː / ziː ˈʃpiːlən] | họ/quý vị chơi |
Các ví dụ khác[edit | edit source]
Dưới đây là một số ví dụ khác về động từ quy tắc và bất quy tắc:
Đức | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
ich lerne | [ɪç ˈlɛʁnə] | tôi học |
du lernst | [duː ˈlɛʁnst] | bạn học |
er/sie/es lernt | [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈlɛʁnt] | anh ấy/cô ấy/nó học |
wir lernen | [viːɐ̯ ˈlɛʁnən] | chúng tôi học |
ihr lernt | [iːɐ̯ ˈlɛʁnt] | các bạn học |
sie/Sie lernen | [ziː / ziː ˈlɛʁnən] | họ/quý vị học |
Đức | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
ich gehe | [ɪç ˈɡeːə] | tôi đi |
du gehst | [duː ˈɡeːst] | bạn đi |
er/sie/es geht | [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈɡeːt] | anh ấy/cô ấy/nó đi |
wir gehen | [viːɐ̯ ˈɡeːən] | chúng tôi đi |
ihr geht | [iːɐ̯ ˈɡeːt] | các bạn đi |
sie/Sie gehen | [ziː / ziː ˈɡeːən] | họ/quý vị đi |
Các bài tập thực hành[edit | edit source]
Bây giờ chúng ta hãy thực hành những gì đã học! Dưới đây là 10 bài tập cho bạn.
Bài tập 1[edit | edit source]
Chia động từ "spielen" trong các câu sau:
1. Ich ______ (spielen) Fußball.
2. Du ______ (spielen) Tennis.
3. Er ______ (spielen) Klavier.
Bài tập 2[edit | edit source]
Chia động từ "lernen" trong các câu sau:
1. Wir ______ (lernen) Deutsch.
2. Ihr ______ (lernen) Englisch.
3. Sie ______ (lernen) Mathematik.
Bài tập 3[edit | edit source]
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Ich ______ (gehen) zur Schule.
2. Du ______ (essen) einen Apfel.
3. Er ______ (trinken) Wasser.
Bài tập 4[edit | edit source]
Viết câu hoàn chỉnh với động từ "machen":
1. Ich ______ (machen) die Hausaufgaben.
2. Du ______ (machen) ein Bild.
3. Sie ______ (machen) Sport.
Bài tập 5[edit | edit source]
Chia động từ "sehen" trong các câu sau:
1. Ich ______ (sehen) einen Film.
2. Du ______ (sehen) die Blumen.
3. Wir ______ (sehen) die Stadt.
Bài tập 6[edit | edit source]
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Ich ______ (kaufen) ein Buch.
2. Du ______ (trinken) Kaffee.
3. Sie ______ (lesen) eine Zeitung.
Bài tập 7[edit | edit source]
Chia động từ "fahren" trong các câu sau:
1. Ich ______ (fahren) mit dem Auto.
2. Du ______ (fahren) nach Berlin.
3. Er ______ (fahren) zur Arbeit.
Bài tập 8[edit | edit source]
Viết câu hoàn chỉnh với động từ "arbeiten":
1. Ich ______ (arbeiten) im Büro.
2. Du ______ (arbeiten) als Lehrer.
3. Wir ______ (arbeiten) in der Fabrik.
Bài tập 9[edit | edit source]
Chia động từ "finden" trong các câu sau:
1. Ich ______ (finden) meinen Schlüssel.
2. Du ______ (finden) die Antwort.
3. Er ______ (finden) die Lösung.
Bài tập 10[edit | edit source]
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Ich ______ (spielen) mit meinen Freunden.
2. Du ______ (lernen) für die Prüfung.
3. Sie ______ (gehen) ins Kino.
Giải pháp[edit | edit source]
Dưới đây là các giải pháp cho các bài tập trên:
Giải pháp bài tập 1[edit | edit source]
1. Ich spiele Fußball.
2. Du spielst Tennis.
3. Er spielt Klavier.
Giải pháp bài tập 2[edit | edit source]
1. Wir lernen Deutsch.
2. Ihr lernt Englisch.
3. Sie lernen Mathematik.
Giải pháp bài tập 3[edit | edit source]
1. Ich gehe zur Schule.
2. Du isst einen Apfel.
3. Er trinkt Wasser.
Giải pháp bài tập 4[edit | edit source]
1. Ich mache die Hausaufgaben.
2. Du machst ein Bild.
3. Sie macht Sport.
Giải pháp bài tập 5[edit | edit source]
1. Ich sehe einen Film.
2. Du siehst die Blumen.
3. Wir sehen die Stadt.
Giải pháp bài tập 6[edit | edit source]
1. Ich kaufe ein Buch.
2. Du trinkst Kaffee.
3. Sie liest eine Zeitung.
Giải pháp bài tập 7[edit | edit source]
1. Ich fahre mit dem Auto.
2. Du fährst nach Berlin.
3. Er fährt zur Arbeit.
Giải pháp bài tập 8[edit | edit source]
1. Ich arbeite im Büro.
2. Du arbeitest als Lehrer.
3. Wir arbeiten in der Fabrik.
Giải pháp bài tập 9[edit | edit source]
1. Ich finde meinen Schlüssel.
2. Du findest die Antwort.
3. Er findet die Lösung.
Giải pháp bài tập 10[edit | edit source]
1. Ich spiele mit meinen Freunden.
2. Du lernst für die Prüfung.
3. Sie gehen ins Kino.
bài học khác[edit | edit source]
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng động từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng số nhiều
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Nói về nghĩa vụ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và mạo từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ sở hữu
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ nhân xưng
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Chủ ngữ và động từ
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Diễn đạt khả năng
- 0 to A1 Course
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Giới tính
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng Thành ngữ Thời gian
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng giới từ
- Khoá học từ cơ bản đến trình độ A1 → Ngữ pháp → Động từ tách rời
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng so sánh và siêu dạng