Difference between revisions of "Language/German/Grammar/Present-Tense/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
m (Quick edit)
 
Line 1: Line 1:


{{German-Page-Top}}
{{German-Page-Top}}
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/German/vi|Ngữ pháp]] </span> → <span cat>[[Language/German/Grammar/vi|Đức]]</span> → <span level>[[Language/German/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì hiện tại</span></div>


<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Đức</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/German/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì hiện tại đơn</span></div>
== Giới thiệu ==
 
Chào mừng các bạn đến với bài học về '''thì hiện tại''' trong tiếng Đức! Thì hiện tại là một trong những phần ngữ pháp quan trọng nhất mà bạn cần nắm vững để có thể giao tiếp hàng ngày. Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá cách sử dụng thì hiện tại với các động từ quy tắc và bất quy tắc trong những tình huống thông dụng. Bạn sẽ học cách chia động từ, cách sử dụng chúng trong câu và thực hành với các bài tập thú vị. Hãy cùng bắt đầu nhé!


__TOC__
__TOC__


== Cấu trúc thì hiện tại đơn ==
=== Tại sao thì hiện tại quan trọng? ===
 
Thì hiện tại giúp bạn truyền đạt những hành động đang diễn ra ngay lúc này hoặc thói quen hàng ngày. Nó rất cần thiết khi bạn muốn:
 
* Nói về những gì bạn làm hàng ngày.
 
* Mô tả những sự kiện đang xảy ra.
 
* Thảo luận về thói quen hoặc sự thật hiển nhiên.
 
=== Cấu trúc cơ bản của thì hiện tại ===
 
Cấu trúc câu trong thì hiện tại rất đơn giản. Một câu cơ bản thường có ba thành phần chính:
 
* '''Chủ ngữ''' (Người thực hiện hành động)
 
* '''Động từ''' (Hành động đang được thực hiện)
 
* '''Tân ngữ''' (Đối tượng của hành động, nếu có)
 
Ví dụ:
 
* Tôi ăn sáng. (Chủ ngữ: Tôi; Động từ: ăn; Tân ngữ: sáng).
 
=== Chia động từ trong thì hiện tại ===
 
Để chia động từ trong thì hiện tại, bạn cần biết cách biến đổi nó theo chủ ngữ. Dưới đây là các quy tắc chung cho động từ quy tắc và bất quy tắc.
 
==== Động từ quy tắc ====
 
Đối với động từ quy tắc, bạn thường thêm các đuôi sau vào gốc động từ:
 
* '''-e''' cho chủ ngữ "ich" (tôi)
 
* '''-st''' cho chủ ngữ "du" (bạn)
 
* '''-t''' cho chủ ngữ "er/sie/es" (anh ấy/cô ấy/nó)


Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại hoặc một thói quen.
* '''-en''' cho chủ ngữ "wir" (chúng tôi), "ihr" (các bạn), "sie/Sie" (họ/quý vị)


Để tạo ra thì hiện tại đơn, ta sử dụng động từ thường (regelmäßige Verben) hoặc động từ bất quy tắc (unregelmäßige Verben).
==== Động từ bất quy tắc ====


Công thức chung:
Đối với động từ bất quy tắc, cách chia động từ có thể thay đổi và cần nhớ rõ các dạng của chúng. Một số ví dụ điển hình sẽ được cung cấp trong phần sau.
- Động từ thường: giữ nguyên hình thức nguyên mẫu và thêm đuôi -e, -st, -t, -en, -t, -en phù hợp với nhân sự và thể.
 
- Động từ bất quy tắc: thay đổi hình thức của động từ.
=== Ví dụ minh họa ===
 
Dưới đây là bảng minh họa cho cách chia động từ trong thì hiện tại:


Ví dụ:
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Đức !! Phiên âm !! Tiếng Việt
 
! Đức !! Phát âm !! Tiếng Việt
 
|-
|-
| ich spiele || [[File:De-ich.ogg|10px]]  [[Help:Media| (nghe)]] || tôi chơi
 
| ich spiele || [ɪç ˈʃpiːlə] || tôi chơi
 
|-
|-
| du spielst || [[File:De-du.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || bạn chơi
 
| du spielst || [duː ˈʃpiːlst] || bạn chơi
 
|-
|-
| er/sie/es spielt || [[File:De-er.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || anh ấy / cô ấy / nó chơi
 
| er/sie/es spielt || [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈʃpiːlt] || anh ấy/cô ấy/nó chơi
 
|-
|-
| wir spielen || [[File:De-wir.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || chúng tôi chơi
 
| wir spielen || [viːɐ̯ ˈʃpiːlən] || chúng tôi chơi
 
|-
|-
| ihr spielt || [[File:De-ihr.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || các bạn chơi
 
| ihr spielt || [iːɐ̯ ˈʃpiːlt] || các bạn chơi
 
|-
|-
| sie/Sie spielen || [[File:De-sie.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || họ / bạn chơi
 
| sie/Sie spielen || [ziː / ziː ˈʃpiːlən] || họ/quý vị chơi
 
|}
|}


== Các động từ bất quy tắc phổ biến ==
=== Các ví dụ khác ===


Tất cả các động từ bất quy tắc đều có thể được học qua bài hát hoặc bằng cách lặp đi lặp lại. Dưới đây là một số động từ bất quy tắc phổ biến:
Dưới đây là một số ví dụ khác về động từ quy tắc và bất quy tắc:


# sein: (là)
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Đức !! Phiên âm !! Tiếng Việt
 
! Đức !! Phát âm !! Tiếng Việt
 
|-
|-
| ich bin || [[File:De-ich.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || tôi
 
| ich lerne  || [ɪç ˈlɛʁnə] || tôi học
 
|-
|-
| du bist || [[File:De-du.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || bạn
 
| du lernst || [duː ˈlɛʁnst] || bạn học
 
|-
|-
| er/sie/es ist || [[File:De-er.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || anh ấy / cô ấy / nó
 
| er/sie/es lernt || [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈlɛʁnt] || anh ấy/cô ấy/nó học
 
|-
|-
| wir sind || [[File:De-wir.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || chúng tôi
 
| wir lernen || [viːɐ̯ ˈlɛʁnən] || chúng tôi học
 
|-
|-
| ihr seid || [[File:De-ihr.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || các bạn
 
| ihr lernt || [iːɐ̯ ˈlɛʁnt] || các bạn học
 
|-
|-
| sie/Sie sind || [[File:De-sie.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || họ / bạn là
 
| sie/Sie lernen || [ziː / ziː ˈlɛʁnən] || họ/quý vị học
 
|}
|}


# haben: (có)
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Đức !! Phiên âm !! Tiếng Việt
 
! Đức !! Phát âm !! Tiếng Việt
 
|-
|-
| ich habe || [[File:De-ich.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || tôi
 
| ich gehe  || [ɪç ˈɡeːə] || tôi đi
 
|-
|-
| du hast || [[File:De-du.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || bạn
 
| du gehst || [duː ˈɡeːst] || bạn đi
 
|-
|-
| er/sie/es hat || [[File:De-er.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || anh ấy / cô ấy / nó
 
| er/sie/es geht || [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈɡeːt] || anh ấy/cô ấy/nó đi
 
|-
|-
| wir haben || [[File:De-wir.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || chúng tôi
 
| wir gehen || [viːɐ̯ ˈɡeːən] || chúng tôi đi
 
|-
|-
| ihr habt || [[File:De-ihr.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || các bạn
 
| ihr geht || [iːɐ̯ ˈɡeːt] || các bạn đi
 
|-
|-
| sie/Sie haben || [[File:De-sie.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || họ / bạn có
 
| sie/Sie gehen || [ziː / ziː ˈɡeːən] || họ/quý vị đi
 
|}
|}


# gehen: (đi)
== Các bài tập thực hành ==
{| class="wikitable"
 
! Tiếng Đức !! Phiên âm !! Tiếng Việt
Bây giờ chúng ta hãy thực hành những gì đã học! Dưới đây là 10 bài tập cho bạn.
|-
 
| ich gehe || [[File:De-ich.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || tôi đi
=== Bài tập 1 ===
|-
 
| du gehst || [[File:De-du.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || bạn đi
Chia động từ "spielen" trong các câu sau:
|-
 
| er/sie/es geht || [[File:De-er.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || anh ấy / cô ấy / nó đi
1. Ich ______ (spielen) Fußball.
|-
 
| wir gehen || [[File:De-wir.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || chúng tôi đi
2. Du ______ (spielen) Tennis.
|-
 
| ihr geht || [[File:De-ihr.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || các bạn đi
3. Er ______ (spielen) Klavier.
|-
 
| sie/Sie gehen || [[File:De-sie.ogg|10px]] [[Help:Media| (nghe)]] || họ / bạn đi
=== Bài tập 2 ===
|}
 
Chia động từ "lernen" trong các câu sau:
 
1. Wir ______ (lernen) Deutsch.
 
2. Ihr ______ (lernen) Englisch.
 
3. Sie ______ (lernen) Mathematik.
 
=== Bài tập 3 ===
 
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:
 
1. Ich ______ (gehen) zur Schule.
 
2. Du ______ (essen) einen Apfel.
 
3. Er ______ (trinken) Wasser.
 
=== Bài tập 4 ===
 
Viết câu hoàn chỉnh với động từ "machen":
 
1. Ich ______ (machen) die Hausaufgaben.
 
2. Du ______ (machen) ein Bild.
 
3. Sie ______ (machen) Sport.
 
=== Bài tập 5 ===
 
Chia động từ "sehen" trong các câu sau:
 
1. Ich ______ (sehen) einen Film.
 
2. Du ______ (sehen) die Blumen.
 
3. Wir ______ (sehen) die Stadt.
 
=== Bài tập 6 ===
 
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:
 
1. Ich ______ (kaufen) ein Buch.
 
2. Du ______ (trinken) Kaffee.
 
3. Sie ______ (lesen) eine Zeitung.
 
=== Bài tập 7 ===
 
Chia động từ "fahren" trong các câu sau:
 
1. Ich ______ (fahren) mit dem Auto.
 
2. Du ______ (fahren) nach Berlin.
 
3. Er ______ (fahren) zur Arbeit.
 
=== Bài tập 8 ===
 
Viết câu hoàn chỉnh với động từ "arbeiten":
 
1. Ich ______ (arbeiten) im Büro.
 
2. Du ______ (arbeiten) als Lehrer.
 
3. Wir ______ (arbeiten) in der Fabrik.
 
=== Bài tập 9 ===
 
Chia động từ "finden" trong các câu sau:
 
1. Ich ______ (finden) meinen Schlüssel.
 
2. Du ______ (finden) die Antwort.
 
3. Er ______ (finden) die Lösung.
 
=== Bài tập 10 ===
 
Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:
 
1. Ich ______ (spielen) mit meinen Freunden.
 
2. Du ______ (lernen) für die Prüfung.
 
3. Sie ______ (gehen) ins Kino.
 
== Giải pháp ==
 
Dưới đây là các giải pháp cho các bài tập trên:
 
=== Giải pháp bài tập 1 ===
 
1. Ich spiele Fußball.
 
2. Du spielst Tennis.
 
3. Er spielt Klavier.
 
=== Giải pháp bài tập 2 ===
 
1. Wir lernen Deutsch.
 
2. Ihr lernt Englisch.
 
3. Sie lernen Mathematik.
 
=== Giải pháp bài tập 3 ===
 
1. Ich gehe zur Schule.
 
2. Du isst einen Apfel.
 
3. Er trinkt Wasser.
 
=== Giải pháp bài tập 4 ===
 
1. Ich mache die Hausaufgaben.
 
2. Du machst ein Bild.
 
3. Sie macht Sport.
 
=== Giải pháp bài tập 5 ===
 
1. Ich sehe einen Film.
 
2. Du siehst die Blumen.
 
3. Wir sehen die Stadt.
 
=== Giải pháp bài tập 6 ===
 
1. Ich kaufe ein Buch.
 
2. Du trinkst Kaffee.
 
3. Sie liest eine Zeitung.
 
=== Giải pháp bài tập 7 ===
 
1. Ich fahre mit dem Auto.
 
2. Du fährst nach Berlin.
 
3. Er fährt zur Arbeit.


== Các trường hợp sử dụng thì hiện tại đơn ==
=== Giải pháp bài tập 8 ===


=== Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại ===
1. Ich arbeite im Büro.
Ví dụ: Ich esse ein Brot. (Tôi đang ăn một ổ bánh mì.)


=== Diễn tả một thói quen ===
2. Du arbeitest als Lehrer.
Ví dụ: Ich trinke jeden Tag Kaffee. (Tôi uống cà phê mỗi ngày.)


=== Diễn tả một sự thật hoặc một chân lý hiển nhiên ===
3. Wir arbeiten in der Fabrik.
Ví dụ: Die Sonne geht im Osten auf. (Mặt trời mọc ở phía đông.)


== Các trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn ==
=== Giải pháp bài tập 9 ===


Có một số trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn để diễn tả một tần suất hoặc mức độ:
1. Ich finde meinen Schlüssel.


* immer (luôn luôn)
2. Du findest die Antwort.
* oft (thường xuyên)
* manchmal (đôi khi)
* selten (hiếm khi)
* nie (không bao giờ)


Ví dụ:
3. Er findet die Lösung.
* Ich gehe oft ins Kino. (Tôi thường xuyên đi xem phim.)
* Sie isst nie Fleisch. (Cô ấy không bao giờ ăn thịt.)


== Bài tập ==
=== Giải pháp bài tập 10 ===


* Dịch các câu sau sang tiếng Đức:
1. Ich spiele mit meinen Freunden.
** Tôi đang học tiếng Đức.
** Bạn uống cà phê không?
** Anh ấy không thích ăn rau.
* Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn:
** Ich fahre jeden Tag mit dem Bus zur Arbeit. (Tôi đi xe bus đến công việc mỗi ngày.)
** Wir essen immer um 7 Uhr Abendbrot. (Chúng tôi luôn ăn tối vào lúc 7 giờ.)
** Sie spielt oft Tennis am Wochenende. (Cô ấy thường chơi tennis vào cuối tuần.)


== Tổng kết ==
2. Du lernst für die Prüfung.


Ở bài học này, bạn đã học cách sử dụng thì hiện tại đơn trong các tình huống thông thường với động từ thường và động từ bất quy tắc. Bạn cũng đã học được một số trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn để diễn tả một tần suất hoặc mức độ. Tiếp tục luyện tập để nâng cao trình độ tiếng Đức của bạn!
3. Sie gehen ins Kino.


{{#seo:
{{#seo:
|title=Bài học tiếng Đức: Thì hiện tại đơn
 
|keywords=tiếng Đức, thì hiện tại đơn, động từ thường, động từ bất quy tắc, trạng từ
|title=Học ngữ pháp tiếng Đức: Thì hiện tại
|description=Học cách sử dụng thì hiện tại đơn trong các tình huống thông thường với động từ thường động từ bất quy tắc. Bạn cũng đã học được một số trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn để diễn tả một tần suất hoặc mức độ.
 
|keywords=tiếng Đức, ngữ pháp, thì hiện tại, động từ quy tắc, động từ bất quy tắc, bài tập tiếng Đức
 
|description=Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu về thì hiện tại trong tiếng Đức, cách chia động từ và thực hành với các bài tập thú vị.
 
}}
}}


{{German-0-to-A1-Course-TOC-vi}}
{{Template:German-0-to-A1-Course-TOC-vi}}


[[Category:Course]]
[[Category:Course]]
Line 140: Line 357:
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:German-0-to-A1-Course]]
[[Category:German-0-to-A1-Course]]
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>
<span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span>





Latest revision as of 09:27, 12 August 2024


German-Language-PolyglotClub.jpg
Ngữ pháp ĐứcKhóa học 0 đến A1Thì hiện tại

Giới thiệu[edit | edit source]

Chào mừng các bạn đến với bài học về thì hiện tại trong tiếng Đức! Thì hiện tại là một trong những phần ngữ pháp quan trọng nhất mà bạn cần nắm vững để có thể giao tiếp hàng ngày. Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá cách sử dụng thì hiện tại với các động từ quy tắc và bất quy tắc trong những tình huống thông dụng. Bạn sẽ học cách chia động từ, cách sử dụng chúng trong câu và thực hành với các bài tập thú vị. Hãy cùng bắt đầu nhé!

Tại sao thì hiện tại quan trọng?[edit | edit source]

Thì hiện tại giúp bạn truyền đạt những hành động đang diễn ra ngay lúc này hoặc thói quen hàng ngày. Nó rất cần thiết khi bạn muốn:

  • Nói về những gì bạn làm hàng ngày.
  • Mô tả những sự kiện đang xảy ra.
  • Thảo luận về thói quen hoặc sự thật hiển nhiên.

Cấu trúc cơ bản của thì hiện tại[edit | edit source]

Cấu trúc câu trong thì hiện tại rất đơn giản. Một câu cơ bản thường có ba thành phần chính:

  • Chủ ngữ (Người thực hiện hành động)
  • Động từ (Hành động đang được thực hiện)
  • Tân ngữ (Đối tượng của hành động, nếu có)

Ví dụ:

  • Tôi ăn sáng. (Chủ ngữ: Tôi; Động từ: ăn; Tân ngữ: sáng).

Chia động từ trong thì hiện tại[edit | edit source]

Để chia động từ trong thì hiện tại, bạn cần biết cách biến đổi nó theo chủ ngữ. Dưới đây là các quy tắc chung cho động từ quy tắc và bất quy tắc.

Động từ quy tắc[edit | edit source]

Đối với động từ quy tắc, bạn thường thêm các đuôi sau vào gốc động từ:

  • -e cho chủ ngữ "ich" (tôi)
  • -st cho chủ ngữ "du" (bạn)
  • -t cho chủ ngữ "er/sie/es" (anh ấy/cô ấy/nó)
  • -en cho chủ ngữ "wir" (chúng tôi), "ihr" (các bạn), "sie/Sie" (họ/quý vị)

Động từ bất quy tắc[edit | edit source]

Đối với động từ bất quy tắc, cách chia động từ có thể thay đổi và cần nhớ rõ các dạng của chúng. Một số ví dụ điển hình sẽ được cung cấp trong phần sau.

Ví dụ minh họa[edit | edit source]

Dưới đây là bảng minh họa cho cách chia động từ trong thì hiện tại:

Đức Phát âm Tiếng Việt
ich spiele [ɪç ˈʃpiːlə] tôi chơi
du spielst [duː ˈʃpiːlst] bạn chơi
er/sie/es spielt [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈʃpiːlt] anh ấy/cô ấy/nó chơi
wir spielen [viːɐ̯ ˈʃpiːlən] chúng tôi chơi
ihr spielt [iːɐ̯ ˈʃpiːlt] các bạn chơi
sie/Sie spielen [ziː / ziː ˈʃpiːlən] họ/quý vị chơi

Các ví dụ khác[edit | edit source]

Dưới đây là một số ví dụ khác về động từ quy tắc và bất quy tắc:

Đức Phát âm Tiếng Việt
ich lerne [ɪç ˈlɛʁnə] tôi học
du lernst [duː ˈlɛʁnst] bạn học
er/sie/es lernt [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈlɛʁnt] anh ấy/cô ấy/nó học
wir lernen [viːɐ̯ ˈlɛʁnən] chúng tôi học
ihr lernt [iːɐ̯ ˈlɛʁnt] các bạn học
sie/Sie lernen [ziː / ziː ˈlɛʁnən] họ/quý vị học
Đức Phát âm Tiếng Việt
ich gehe [ɪç ˈɡeːə] tôi đi
du gehst [duː ˈɡeːst] bạn đi
er/sie/es geht [eːɐ̯ / ziː / ɛs ˈɡeːt] anh ấy/cô ấy/nó đi
wir gehen [viːɐ̯ ˈɡeːən] chúng tôi đi
ihr geht [iːɐ̯ ˈɡeːt] các bạn đi
sie/Sie gehen [ziː / ziː ˈɡeːən] họ/quý vị đi

Các bài tập thực hành[edit | edit source]

Bây giờ chúng ta hãy thực hành những gì đã học! Dưới đây là 10 bài tập cho bạn.

Bài tập 1[edit | edit source]

Chia động từ "spielen" trong các câu sau:

1. Ich ______ (spielen) Fußball.

2. Du ______ (spielen) Tennis.

3. Er ______ (spielen) Klavier.

Bài tập 2[edit | edit source]

Chia động từ "lernen" trong các câu sau:

1. Wir ______ (lernen) Deutsch.

2. Ihr ______ (lernen) Englisch.

3. Sie ______ (lernen) Mathematik.

Bài tập 3[edit | edit source]

Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:

1. Ich ______ (gehen) zur Schule.

2. Du ______ (essen) einen Apfel.

3. Er ______ (trinken) Wasser.

Bài tập 4[edit | edit source]

Viết câu hoàn chỉnh với động từ "machen":

1. Ich ______ (machen) die Hausaufgaben.

2. Du ______ (machen) ein Bild.

3. Sie ______ (machen) Sport.

Bài tập 5[edit | edit source]

Chia động từ "sehen" trong các câu sau:

1. Ich ______ (sehen) einen Film.

2. Du ______ (sehen) die Blumen.

3. Wir ______ (sehen) die Stadt.

Bài tập 6[edit | edit source]

Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:

1. Ich ______ (kaufen) ein Buch.

2. Du ______ (trinken) Kaffee.

3. Sie ______ (lesen) eine Zeitung.

Bài tập 7[edit | edit source]

Chia động từ "fahren" trong các câu sau:

1. Ich ______ (fahren) mit dem Auto.

2. Du ______ (fahren) nach Berlin.

3. Er ______ (fahren) zur Arbeit.

Bài tập 8[edit | edit source]

Viết câu hoàn chỉnh với động từ "arbeiten":

1. Ich ______ (arbeiten) im Büro.

2. Du ______ (arbeiten) als Lehrer.

3. Wir ______ (arbeiten) in der Fabrik.

Bài tập 9[edit | edit source]

Chia động từ "finden" trong các câu sau:

1. Ich ______ (finden) meinen Schlüssel.

2. Du ______ (finden) die Antwort.

3. Er ______ (finden) die Lösung.

Bài tập 10[edit | edit source]

Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:

1. Ich ______ (spielen) mit meinen Freunden.

2. Du ______ (lernen) für die Prüfung.

3. Sie ______ (gehen) ins Kino.

Giải pháp[edit | edit source]

Dưới đây là các giải pháp cho các bài tập trên:

Giải pháp bài tập 1[edit | edit source]

1. Ich spiele Fußball.

2. Du spielst Tennis.

3. Er spielt Klavier.

Giải pháp bài tập 2[edit | edit source]

1. Wir lernen Deutsch.

2. Ihr lernt Englisch.

3. Sie lernen Mathematik.

Giải pháp bài tập 3[edit | edit source]

1. Ich gehe zur Schule.

2. Du isst einen Apfel.

3. Er trinkt Wasser.

Giải pháp bài tập 4[edit | edit source]

1. Ich mache die Hausaufgaben.

2. Du machst ein Bild.

3. Sie macht Sport.

Giải pháp bài tập 5[edit | edit source]

1. Ich sehe einen Film.

2. Du siehst die Blumen.

3. Wir sehen die Stadt.

Giải pháp bài tập 6[edit | edit source]

1. Ich kaufe ein Buch.

2. Du trinkst Kaffee.

3. Sie liest eine Zeitung.

Giải pháp bài tập 7[edit | edit source]

1. Ich fahre mit dem Auto.

2. Du fährst nach Berlin.

3. Er fährt zur Arbeit.

Giải pháp bài tập 8[edit | edit source]

1. Ich arbeite im Büro.

2. Du arbeitest als Lehrer.

3. Wir arbeiten in der Fabrik.

Giải pháp bài tập 9[edit | edit source]

1. Ich finde meinen Schlüssel.

2. Du findest die Antwort.

3. Er findet die Lösung.

Giải pháp bài tập 10[edit | edit source]

1. Ich spiele mit meinen Freunden.

2. Du lernst für die Prüfung.

3. Sie gehen ins Kino.

Bảng mục lục - Khóa học tiếng Đức - Từ 0 đến A1[edit source]


Cấu trúc câu cơ bản


Lời chào và giới thiệu


Mạo từ xác định và không xác định


Số, ngày tháng và thời gian


Động từ và biến hóa


Gia đình và bạn bè


Giới từ


Thức ăn và đồ uống


Đức và các quốc gia nói tiếng Đức


Đại từ và tiền định từ


Đi du lịch và giao thông


Động từ kết hợp


Mua sắm và quần áo


Ca nhạc và giải trí


Tính từ


Sức khỏe và cơ thể


Thời gian và giới từ thời gian


bài học khác[edit | edit source]