Difference between revisions of "Language/Thai/Vocabulary/Days-of-the-Week-and-Months/vi"
< Language | Thai | Vocabulary | Days-of-the-Week-and-Months
Jump to navigation
Jump to search
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
Line 76: | Line 76: | ||
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Thai/Vocabulary/Telephone-Numbers/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số điện thoại]] | |||
* [[Language/Thai/Vocabulary/Count-from-1-to-10/vi|Count from 1 to 10]] | |||
* [[Language/Thai/Vocabulary/Introducing-Family-Members/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Giới Thiệu Thành Viên Gia Đình]] | |||
* [[Language/Thai/Vocabulary/Time-Expressions/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Thời gian và các cụm từ liên quan]] | |||
* [[Language/Thai/Vocabulary/Numbers-11-100/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số từ 11 đến 100]] | |||
* [[Language/Thai/Vocabulary/Numbers-1-10/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số từ 1 đến 10]] | |||
* [[Language/Thai/Vocabulary/Asking-for-Name-and-Nationality/vi|Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Hỏi tên và quốc tịch]] | |||
* [[Language/Thai/Vocabulary/Daily-Routine/vi|Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Thói quen hàng ngày]] | |||
* [[Language/Thai/Vocabulary/Saying-Hello/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Nói Xin Chào]] | |||
* [[Language/Thai/Vocabulary/Ordinal-Numbers/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số thứ tự]] | |||
{{Thai-Page-Bottom}} | {{Thai-Page-Bottom}} |
Revision as of 19:30, 14 May 2023
Các ngày trong tuần
Các ngày trong tuần trong tiếng Thái được viết bằng chữ cái và có phần lớn tương tự với tiếng Việt. Tuy nhiên, có một số sự khác biệt nhỏ. Dưới đây là danh sách các ngày trong tuần và cách phát âm của chúng trong tiếng Thái.
Tiếng Thái | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
วันจันทร์ | wan jan | Thứ Hai |
วันอังคาร | wan ang-khan | Thứ Ba |
วันพุธ | wan phut | Thứ Tư |
วันพฤหัสบดี | wan phreu-hat-sa-bodi | Thứ Năm |
วันศุกร์ | wan suk | Thứ Sáu |
วันเสาร์ | wan sao | Thứ Bảy |
วันอาทิตย์ | wan a-tit | Chủ Nhật |
Các tháng trong năm
Các tháng trong năm cũng tương tự như các ngày trong tuần, được viết bằng chữ cái và có phần lớn tương tự với tiếng Việt. Dưới đây là danh sách các tháng trong năm và cách phát âm của chúng trong tiếng Thái.
Tiếng Thái | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
มกราคม | ma-kon-ka-ron | Tháng Một |
กุมภาพันธ์ | gum-pa-pan | Tháng Hai |
มีนาคม | mi-na-khom | Tháng Ba |
เมษายน | me-sa-yon | Tháng Tư |
พฤษภาคม | preut-sa-pha-khon | Tháng Năm |
มิถุนายน | mi-tun-na-yon | Tháng Sáu |
กรกฎาคม | ga-rit-ka-khom | Tháng Bảy |
สิงหาคม | sing-ha-khom | Tháng Tám |
กันยายน | gan-ya-yon | Tháng Chín |
ตุลาคม | tu-la-khom | Tháng Mười |
พฤศจิกายน | preut-sa-ji-ga-yon | Tháng Mười Một |
ธันวาคม | than-wa-khom | Tháng Mười Hai |
Hy vọng bài học này giúp bạn học được các ngày trong tuần và tháng trong năm tiếng Thái. Hãy tiếp tục học để trở thành một người nói tiếng Thái thành thạo.
bài học khác
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số điện thoại
- Count from 1 to 10
- Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Giới Thiệu Thành Viên Gia Đình
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Thời gian và các cụm từ liên quan
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số từ 11 đến 100
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số từ 1 đến 10
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Hỏi tên và quốc tịch
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Thói quen hàng ngày
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Nói Xin Chào
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Số thứ tự