Language/Thai/Vocabulary/Pet-Animals/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Thai-Language-PolyglotClub.png
Tiếng Thái LanTừ VựngKhóa học từ 0 đến A1Động vật nuôi

Cấp độ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Các loại động vật nuôi thông thường[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu tên của các động vật nuôi thông thường trong tiếng Thái Lan.

Chó[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Thái Phiên âm Tiếng Việt
หมา mǎa Chó
ชิวาว่า chíwaa-wâa Chihuahua
บูลล์ด็อก būll-dòk Bulldog

Mèo[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Thái Phiên âm Tiếng Việt
แมว mæw Mèo
แมวสก๊อยด์ mæw sá-kôi-dt Siamese
แมวเปอร์เซีย mæw bper-sia Persian

Chim[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Thái Phiên âm Tiếng Việt
นก nók Chim
นกกระจอก nók krà-jòk Vẹt
นกยูง nók yuu-ng

= Cá[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Thái Phiên âm Tiếng Việt
ปลา bplaa
ปลาทอง bplaa-taawng Cá vàng
ปลากัด bplaa-gàt Cá betta

Cấp độ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Các loại thức ăn cho động vật nuôi[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu tên của các loại thức ăn cho động vật nuôi trong tiếng Thái Lan.

Chó[sửa | sửa mã nguồn]

  • ขนมเปียกปูน (khǎ-nǒm bpîiak-bpuun) - Bánh thưởng cho chó
  • อาหารสุนัข (aa-hǎan sù-nák) - Thức ăn cho chó
  • ขนมเนย (khǎ-nǒm neoi) - Bánh quy

Mèo[sửa | sửa mã nguồn]

  • อาหารแมว (aa-hǎan mæw) - Thức ăn cho mèo
  • ขนมเนย (khǎ-nǒm neoi) - Bánh quy
  • นม (nom) - Sữa

Chim[sửa | sửa mã nguồn]

  • สารเคมี (sǎa-rá khee-mii) - Thuốc trừ sâu
  • อาหารนก (aa-hǎan nók) - Thức ăn cho chim
  • เมล็ด (mé-lèt) - Hạt

[sửa | sửa mã nguồn]

  • อาหารปลา (aa-hǎan bplaa) - Thức ăn cho cá
  • ขนมปลา (khǎ-nǒm bplaa) - Bánh quy
  • ตัวอ่อนยูง (dtua-òn yuu-ng) - Nhộng cú

Cấp độ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Các lời khuyên khi nuôi động vật nuôi[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu các lời khuyên cơ bản khi nuôi động vật nuôi.

  • ให้น้ำให้เพียงพอ (hâi náam hâi piang-por) - Cung cấp đủ nước uống cho động vật nuôi
  • อย่าเหยียดหยาม (yàa yǐat-yǎam) - Không đánh đập hay bạo hành động vật nuôi
  • อย่าลืมถามคำถามเกี่ยวกับการดูแลสุขภาพของสัตว์ (yàa leuum thǎam kham thǎam gìao gàp gaan duu-lae sùk-phaap kǎawng sàt) - Không quên hỏi về việc chăm sóc sức khỏe cho động vật nuôi


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson