Difference between revisions of "Language/Korean/Grammar/Progressive-Tense/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(2 intermediate revisions by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Korean-Page-Top}} | {{Korean-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Korean/vi|Ngữ pháp Hàn Quốc]] </span> → <span cat>[[Language/Korean/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Korean/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì tiếp diễn</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào các bạn học viên! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một trong những khía cạnh thú vị của ngữ pháp tiếng Hàn - thì tiếp diễn (progressive tense). Thì tiếp diễn rất quan trọng trong việc diễn tả các hành động đang diễn ra, điều này giúp bạn truyền đạt ý tưởng một cách chính xác và sống động hơn trong giao tiếp hàng ngày. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách hình thành động từ ở thì tiếp diễn và cách sử dụng chúng trong câu. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình này nhé! | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== Thì tiếp diễn trong tiếng Hàn == | === Thì tiếp diễn trong tiếng Hàn === | ||
Thì tiếp diễn trong tiếng Hàn được sử dụng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể. Cấu trúc của thì tiếp diễn thường được hình thành bằng cách sử dụng động từ "하다" (hành động) kết hợp với đuôi "-고 있다". | |||
=== | ==== Cấu trúc thì tiếp diễn ==== | ||
Cấu trúc cơ bản cho thì tiếp diễn trong tiếng Hàn như sau: | |||
* Động từ gốc + "-고 있다" | |||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
* Ăn (먹다) ⇒ đang ăn (먹고 있다) | |||
* Chơi (놀다) ⇒ đang chơi (놀고 있다) | |||
Ví dụ: | === Ví dụ về thì tiếp diễn === | ||
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì tiếp diễn, dưới đây là một số ví dụ minh họa: | |||
{| class="wikitable" | |||
! Korean !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| 저는 밥을 먹고 있어요. || jeoneun babeul meokgo isseoyo. || Tôi đang ăn cơm. | |||
|- | |||
| 친구가 게임을 하고 있어요. || chinguga geimeul hago isseoyo. || Bạn tôi đang chơi game. | |||
|- | |||
| 우리는 영화를 보고 있어요. || urinen yeonghwareul bogo isseoyo. || Chúng tôi đang xem phim. | |||
|- | |||
| 선생님이 책을 읽고 있어요. || seonsaengnimi chaegeul ilgo isseoyo. || Giáo viên đang đọc sách. | |||
|- | |||
| 고양이가 나무 위에 앉아 있어요. || goyangiga namu wie anja isseoyo. || Con mèo đang ngồi trên cây. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 저는 지금 일하고 있어요. || jeoneun jigeum ilhago isseoyo. || Tôi đang làm việc ngay bây giờ. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 친구가 음악을 듣고 있어요. || chinguga eumageul deudgo isseoyo. || Bạn đang nghe nhạc. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 그는 수영하고 있어요. || geuneun suyeonghago isseoyo. || Anh ấy đang bơi. | |||
|- | |||
| 우리는 산책하고 있어요. || urinen sanchaekhago isseoyo. || Chúng tôi đang đi dạo. | |||
|- | |||
| 아이가 놀고 있어요. || aiga nolgo isseoyo. || Đứa trẻ đang chơi. | |||
|} | |} | ||
=== Thực hành và bài tập === | |||
Để củng cố kiến thức về thì tiếp diễn, chúng ta sẽ làm một số bài tập thực hành. Dưới đây là 10 bài tập để bạn áp dụng những gì đã học: | |||
==== Bài tập 1: Điền vào chỗ trống ==== | |||
Điền vào chỗ trống với thì tiếp diễn của động từ trong ngoặc: | |||
1. Tôi (đọc) ______ sách. | |||
2. Họ (chơi) ______ bóng đá. | |||
3. Cô ấy (nấu) ______ ăn. | |||
4. Chúng tôi (học) ______ tiếng Hàn. | |||
5. Bạn (nghe) ______ nhạc. | |||
==== Bài tập 2: Chuyển đổi câu ==== | |||
Chuyển đổi các câu sau sang thì tiếp diễn: | |||
1. Tôi ăn cơm. ⇒ ______ | |||
2. Họ xem phim. ⇒ ______ | |||
3. Cô ấy viết thư. ⇒ ______ | |||
4. Chúng tôi đi dạo. ⇒ ______ | |||
5. Bạn nghe nhạc. ⇒ ______ | |||
==== Bài tập 3: Xây dựng câu ==== | |||
Sử dụng động từ cho trước để tạo câu ở thì tiếp diễn: | |||
1. (nói) ⇒ ______ | |||
2. (chơi) ⇒ ______ | |||
3. (học) ⇒ ______ | |||
4. (ngủ) ⇒ ______ | |||
5. (làm việc) ⇒ ______ | |||
==== Bài tập 4: Đặt câu hỏi ==== | |||
Sử dụng thì tiếp diễn để đặt câu hỏi cho các tình huống sau: | |||
1. Bạn đang làm gì? | |||
2. Họ đang ở đâu? | |||
3. Cô ấy đang nghe gì? | |||
4. Bạn có đang đọc sách không? | |||
5. Anh ấy đang chơi game với ai? | |||
==== Bài tập 5: Thực hành đối thoại ==== | |||
Thực hành một đoạn hội thoại sử dụng thì tiếp diễn: | |||
* A: Bạn đang làm gì? | |||
* B: Tôi đang ______ (học) tiếng Hàn. | |||
* A: Bạn có thích không? | |||
* B: Có, tôi rất thích. | |||
==== Bài tập 6: Giải thích nghĩa ==== | |||
Giải thích nghĩa của các câu sau bằng tiếng Việt: | |||
1. 저는 수업을 듣고 있어요. | |||
2. 친구가 텔레비전을 보고 있어요. | |||
3. 고양이가 자고 있어요. | |||
4. 우리는 책을 읽고 있어요. | |||
5. 그는 운동하고 있어요. | |||
==== Bài tập 7: Chia động từ ==== | |||
Chia động từ trong ngoặc thành thì tiếp diễn: | |||
1. Tôi (chơi) ______ với bạn. | |||
2. Họ (học) ______ bài mới. | |||
3. Cô ấy (nấu) ______ bữa tối. | |||
4. Chúng tôi (xem) ______ phim mới. | |||
5. Bạn (nghe) ______ nhạc cổ điển. | |||
==== Bài tập 8: Viết câu ==== | |||
Viết 5 câu sử dụng thì tiếp diễn về hoạt động hàng ngày của bạn. | |||
==== Bài tập 9: Thực hành viết ==== | |||
Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5-7 câu sử dụng thì tiếp diễn để miêu tả một hoạt động bạn đang làm. | |||
==== Bài tập 10: Kiểm tra kiến thức ==== | |||
Trả lời các câu hỏi sau: | |||
1. Thì tiếp diễn được sử dụng để diễn tả điều gì? | |||
2. Cấu trúc của thì tiếp diễn là gì? | |||
3. Cho ví dụ về một câu trong thì tiếp diễn. | |||
== Kết luận == | == Kết luận == | ||
Hôm nay, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về thì tiếp diễn trong tiếng Hàn. Bạn đã học cách hình thành và sử dụng thì tiếp diễn để diễn tả những hành động đang xảy ra. Hãy tiếp tục luyện tập để nắm vững kiến thức này, và đừng quên áp dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày! Chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại ở bài học tiếp theo! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords=tiếng Hàn, thì tiếp diễn, | |title=Học ngữ pháp tiếng Hàn: Thì tiếp diễn | ||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ | |||
|keywords=ngữ pháp tiếng Hàn, thì tiếp diễn, tiếng Hàn cho người mới bắt đầu, học tiếng Hàn cơ bản, khóa học tiếng Hàn, học tiếng Hàn online | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu cách sử dụng thì tiếp diễn trong tiếng Hàn, cách hình thành động từ và sử dụng chúng trong câu để mô tả các hành động đang diễn ra. | |||
}} | }} | ||
{{Korean-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:Korean-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 70: | Line 215: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Korean-0-to-A1-Course]] | [[Category:Korean-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==Các video== | |||
===Ngữ Pháp Tiếng Hàn | Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Trong Tiếng Hàn ...=== | |||
<youtube>https://www.youtube.com/watch?v=rtLCKnLteKw</youtube> | |||
===Ngữ Pháp Tiếng Hàn | Thì Tương Lai Trong Tiếng Hàn (으)ㄹ 거예요 ...=== | |||
<youtube>https://www.youtube.com/watch?v=WV2ZAlABzjQ</youtube> | |||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Korean-Pronunciation/vi|Korean Pronunciation]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Describing-Things/vi|Bài học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Miêu tả đồ vật]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Connecting-Verbs/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ kết nối]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Basic-Verb-Conjugation/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Chủ đề: Nối động từ cơ bản]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Future-Tense/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tương lai]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Reading-and-writing-Korean-Alphabets/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đọc và viết chữ cái Hàn Quốc]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Comparatives-and-Superlatives/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh và siêu từ]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Question-Words/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ để Hỏi]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Describing-People/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mô tả người]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Past-Tense/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì quá khứ]] | |||
* [[Language/Korean/Grammar/Subject-and-Object-Markers/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các từ chỉ chủ ngữ và tân ngữ]] | |||
{{Korean-Page-Bottom}} | {{Korean-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 17:12, 14 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào các bạn học viên! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một trong những khía cạnh thú vị của ngữ pháp tiếng Hàn - thì tiếp diễn (progressive tense). Thì tiếp diễn rất quan trọng trong việc diễn tả các hành động đang diễn ra, điều này giúp bạn truyền đạt ý tưởng một cách chính xác và sống động hơn trong giao tiếp hàng ngày. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách hình thành động từ ở thì tiếp diễn và cách sử dụng chúng trong câu. Hãy cùng nhau bắt đầu hành trình này nhé!
Thì tiếp diễn trong tiếng Hàn[edit | edit source]
Thì tiếp diễn trong tiếng Hàn được sử dụng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể. Cấu trúc của thì tiếp diễn thường được hình thành bằng cách sử dụng động từ "하다" (hành động) kết hợp với đuôi "-고 있다".
Cấu trúc thì tiếp diễn[edit | edit source]
Cấu trúc cơ bản cho thì tiếp diễn trong tiếng Hàn như sau:
- Động từ gốc + "-고 있다"
Ví dụ:
- Ăn (먹다) ⇒ đang ăn (먹고 있다)
- Chơi (놀다) ⇒ đang chơi (놀고 있다)
Ví dụ về thì tiếp diễn[edit | edit source]
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì tiếp diễn, dưới đây là một số ví dụ minh họa:
Korean | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
저는 밥을 먹고 있어요. | jeoneun babeul meokgo isseoyo. | Tôi đang ăn cơm. |
친구가 게임을 하고 있어요. | chinguga geimeul hago isseoyo. | Bạn tôi đang chơi game. |
우리는 영화를 보고 있어요. | urinen yeonghwareul bogo isseoyo. | Chúng tôi đang xem phim. |
선생님이 책을 읽고 있어요. | seonsaengnimi chaegeul ilgo isseoyo. | Giáo viên đang đọc sách. |
고양이가 나무 위에 앉아 있어요. | goyangiga namu wie anja isseoyo. | Con mèo đang ngồi trên cây. |
저는 지금 일하고 있어요. | jeoneun jigeum ilhago isseoyo. | Tôi đang làm việc ngay bây giờ. |
친구가 음악을 듣고 있어요. | chinguga eumageul deudgo isseoyo. | Bạn đang nghe nhạc. |
그는 수영하고 있어요. | geuneun suyeonghago isseoyo. | Anh ấy đang bơi. |
우리는 산책하고 있어요. | urinen sanchaekhago isseoyo. | Chúng tôi đang đi dạo. |
아이가 놀고 있어요. | aiga nolgo isseoyo. | Đứa trẻ đang chơi. |
Thực hành và bài tập[edit | edit source]
Để củng cố kiến thức về thì tiếp diễn, chúng ta sẽ làm một số bài tập thực hành. Dưới đây là 10 bài tập để bạn áp dụng những gì đã học:
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống[edit | edit source]
Điền vào chỗ trống với thì tiếp diễn của động từ trong ngoặc:
1. Tôi (đọc) ______ sách.
2. Họ (chơi) ______ bóng đá.
3. Cô ấy (nấu) ______ ăn.
4. Chúng tôi (học) ______ tiếng Hàn.
5. Bạn (nghe) ______ nhạc.
Bài tập 2: Chuyển đổi câu[edit | edit source]
Chuyển đổi các câu sau sang thì tiếp diễn:
1. Tôi ăn cơm. ⇒ ______
2. Họ xem phim. ⇒ ______
3. Cô ấy viết thư. ⇒ ______
4. Chúng tôi đi dạo. ⇒ ______
5. Bạn nghe nhạc. ⇒ ______
Bài tập 3: Xây dựng câu[edit | edit source]
Sử dụng động từ cho trước để tạo câu ở thì tiếp diễn:
1. (nói) ⇒ ______
2. (chơi) ⇒ ______
3. (học) ⇒ ______
4. (ngủ) ⇒ ______
5. (làm việc) ⇒ ______
Bài tập 4: Đặt câu hỏi[edit | edit source]
Sử dụng thì tiếp diễn để đặt câu hỏi cho các tình huống sau:
1. Bạn đang làm gì?
2. Họ đang ở đâu?
3. Cô ấy đang nghe gì?
4. Bạn có đang đọc sách không?
5. Anh ấy đang chơi game với ai?
Bài tập 5: Thực hành đối thoại[edit | edit source]
Thực hành một đoạn hội thoại sử dụng thì tiếp diễn:
- A: Bạn đang làm gì?
- B: Tôi đang ______ (học) tiếng Hàn.
- A: Bạn có thích không?
- B: Có, tôi rất thích.
Bài tập 6: Giải thích nghĩa[edit | edit source]
Giải thích nghĩa của các câu sau bằng tiếng Việt:
1. 저는 수업을 듣고 있어요.
2. 친구가 텔레비전을 보고 있어요.
3. 고양이가 자고 있어요.
4. 우리는 책을 읽고 있어요.
5. 그는 운동하고 있어요.
Bài tập 7: Chia động từ[edit | edit source]
Chia động từ trong ngoặc thành thì tiếp diễn:
1. Tôi (chơi) ______ với bạn.
2. Họ (học) ______ bài mới.
3. Cô ấy (nấu) ______ bữa tối.
4. Chúng tôi (xem) ______ phim mới.
5. Bạn (nghe) ______ nhạc cổ điển.
Bài tập 8: Viết câu[edit | edit source]
Viết 5 câu sử dụng thì tiếp diễn về hoạt động hàng ngày của bạn.
Bài tập 9: Thực hành viết[edit | edit source]
Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5-7 câu sử dụng thì tiếp diễn để miêu tả một hoạt động bạn đang làm.
Bài tập 10: Kiểm tra kiến thức[edit | edit source]
Trả lời các câu hỏi sau:
1. Thì tiếp diễn được sử dụng để diễn tả điều gì?
2. Cấu trúc của thì tiếp diễn là gì?
3. Cho ví dụ về một câu trong thì tiếp diễn.
Kết luận[edit | edit source]
Hôm nay, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về thì tiếp diễn trong tiếng Hàn. Bạn đã học cách hình thành và sử dụng thì tiếp diễn để diễn tả những hành động đang xảy ra. Hãy tiếp tục luyện tập để nắm vững kiến thức này, và đừng quên áp dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày! Chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại ở bài học tiếp theo!
Các video[edit | edit source]
Ngữ Pháp Tiếng Hàn | Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Trong Tiếng Hàn ...[edit | edit source]
Ngữ Pháp Tiếng Hàn | Thì Tương Lai Trong Tiếng Hàn (으)ㄹ 거예요 ...[edit | edit source]
bài học khác[edit | edit source]
- Korean Pronunciation
- Bài học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Miêu tả đồ vật
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ kết nối
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Chủ đề: Nối động từ cơ bản
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tương lai
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đọc và viết chữ cái Hàn Quốc
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh và siêu từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ để Hỏi
- 0 to A1 Course
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mô tả người
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì quá khứ
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các từ chỉ chủ ngữ và tân ngữ