Difference between revisions of "Language/Korean/Grammar/Past-Tense/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(One intermediate revision by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Korean-Page-Top}} | {{Korean-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Korean/vi|Ngữ pháp Hàn Quốc]] </span> → <span cat>[[Language/Korean/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Korean/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học từ 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì quá khứ</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào các bạn học viên thân mến! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một chủ đề rất thú vị trong ngữ pháp tiếng Hàn, đó chính là '''thì quá khứ'''. Việc sử dụng thì quá khứ rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, giúp bạn kể lại các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ một cách rõ ràng và sinh động. Chẳng hạn, bạn có thể nói về những chuyến đi, những kỷ niệm đẹp hoặc những trải nghiệm đáng nhớ. | |||
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách hình thành động từ ở thì quá khứ, cũng như cách sử dụng chúng trong câu để mô tả các sự kiện đã xảy ra. Bài học sẽ được chia thành các phần như sau: | |||
* Cách hình thành thì quá khứ | |||
* Các ví dụ minh họa | |||
* Bài tập thực hành | |||
Hãy cùng nhau bắt đầu nhé! | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | === Cách hình thành thì quá khứ === | ||
Để sử dụng thì quá khứ trong tiếng Hàn, chúng ta cần biết cách biến đổi động từ. Có hai cách chính để hình thành thì quá khứ: động từ quy tắc và động từ bất quy tắc. | |||
==== Động từ quy tắc ==== | |||
Đối với động từ quy tắc, bạn chỉ cần thêm '''-았어요''' (nếu động từ kết thúc bằng âm tiết có nguyên âm "a" hoặc "o") hoặc '''-었어요''' (nếu động từ kết thúc bằng âm tiết có nguyên âm khác) vào gốc động từ. | |||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
= | {| class="wikitable" | ||
! Korean !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
Động từ | | 가다 (đi) || gada || đã đi | ||
|- | |||
| 먹다 (ăn) || meokda || đã ăn | |||
|- | |||
| 보다 (nhìn) || boda || đã nhìn | |||
|} | |||
==== Động từ bất quy tắc ==== | |||
Đối với một số động từ bất quy tắc, quy tắc biến đổi có thể khác đi. Dưới đây là một số ví dụ: | |||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
= | {| class="wikitable" | ||
! Korean !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| 하다 (làm) || hada || đã làm | |||
|- | |||
| 읽다 (đọc) || ilgda || đã đọc | |||
|- | |||
| 듣다 (nghe) || deudda || đã nghe | |||
|} | |||
== | === Các ví dụ minh họa === | ||
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì quá khứ, chúng ta sẽ cùng xem xét một số ví dụ trong các câu hoàn chỉnh. | |||
Ví dụ: | Ví dụ: | ||
= | {| class="wikitable" | ||
! Korean !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 나는 어제 영화를 봤어요. || naneun eoje yeonghwa-reul bwasseoyo. || Hôm qua, tôi đã xem phim. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 친구가 나를 도와줬어요. || chingu-ga nareul dowajwosseoyo. || Bạn đã giúp tôi. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 우리는 작년 여름 바다에 갔어요. || urinen jangnyeon yeoreum bada-e gasseoyo. || Chúng tôi đã đi biển mùa hè năm ngoái. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 그녀는 아침에 커피를 마셨어요. || geunyeoneun achim-e keopi-reul masyeosseoyo. || Cô ấy đã uống cà phê vào buổi sáng. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 그들은 학교에 늦게 갔어요. || geudeul-eun hakgyo-e neutge gasseoyo. || Họ đã đến trường muộn. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 우리는 어제 저녁을 먹었어요. || urinen eoje jeonyeog-eul meogeosseoyo. || Chúng tôi đã ăn tối hôm qua. | |||
|- | |||
| 나도 그 책을 읽었어요. || nado geu chaek-eul ilgeosseoyo. || Tôi cũng đã đọc cuốn sách đó. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 그는 지난 주에 여행을 갔어요. || geun-eun jinan ju-e yeohaeng-eul gasseoyo. || Anh ấy đã đi du lịch tuần trước. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 부모님이 저를 사랑해 주셨어요. || bumonim-i jeoreul salanghae jusyeosseoyo. || Bố mẹ đã yêu thương tôi. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| 우리는 그 영화가 재미있었다고 생각해요. || urinen geu yeonghwa-ga jaemiisseotdago saenggakhaeyo. || Chúng tôi nghĩ rằng bộ phim đó rất thú vị. | |||
|} | |} | ||
== | === Bài tập thực hành === | ||
Sử dụng thì quá khứ để | Sau khi đã tìm hiểu về cách hình thành và sử dụng thì quá khứ, hãy cùng nhau thực hành để củng cố kiến thức nhé! Dưới đây là một số bài tập mà bạn có thể làm. | ||
==== Bài tập 1: Chia động từ ==== | |||
Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ: | |||
1. Tôi (đi) __________ đến trường hôm qua. | |||
2. Họ (ăn) __________ cơm tối hôm trước. | |||
3. Cô ấy (đọc) __________ sách ở thư viện. | |||
4. Chúng tôi (xem) __________ phim vào cuối tuần. | |||
5. Anh ấy (nghe) __________ nhạc khi đang học. | |||
==== Bài tập 2: Điền từ thích hợp ==== | |||
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu: | |||
1. Tôi (đi, đến) __________ trường vào sáng hôm nay. | |||
2. Họ (nấu, ăn) __________ bữa tối rất ngon. | |||
3. Cô ấy (thích, làm) __________ vẽ tranh. | |||
4. Chúng tôi (chơi, xem) __________ bóng đá ở công viên. | |||
5. Anh ấy (nhận, trả) __________ sách cho giáo viên. | |||
==== Bài tập 3: Viết câu ==== | |||
Viết lại các câu sau bằng thì quá khứ: | |||
1. Tôi ăn sáng lúc 7 giờ. | |||
2. Chúng tôi đi du lịch vào tháng 6. | |||
3. Cô ấy làm bài tập về nhà vào buổi tối. | |||
4. Họ xem phim vào cuối tuần. | |||
5. Anh ấy nghe nhạc vào buổi chiều. | |||
==== Bài tập 4: Kể lại câu chuyện ==== | |||
Hãy kể lại một câu chuyện ngắn về một sự kiện bạn đã trải qua trong quá khứ. Sử dụng thì quá khứ để mô tả các hành động và sự kiện. | |||
==== Bài tập 5: Đối thoại ==== | |||
Thực hành đối thoại với bạn học của bạn. Một người sẽ kể lại về một ngày của họ trong quá khứ, trong khi người kia sẽ đặt câu hỏi để tìm hiểu thêm. Hãy cố gắng sử dụng thì quá khứ trong các câu hỏi và câu trả lời. | |||
=== Giải thích bài tập === | |||
Dưới đây là các giải thích và đáp án cho các bài tập trên: | |||
==== Đáp án bài tập 1: ==== | |||
1. Tôi (đi) '''đã đi''' đến trường hôm qua. | |||
2. Họ (ăn) '''đã ăn''' cơm tối hôm trước. | |||
3. Cô ấy (đọc) '''đã đọc''' sách ở thư viện. | |||
4. Chúng tôi (xem) '''đã xem''' phim vào cuối tuần. | |||
5. Anh ấy (nghe) '''đã nghe''' nhạc khi đang học. | |||
==== Đáp án bài tập 2: ==== | |||
1. Tôi (đi) '''đã đi''' đến trường vào sáng hôm nay. | |||
2. Họ (nấu) '''đã nấu''' bữa tối rất ngon. | |||
3. Cô ấy (thích) '''đã thích''' vẽ tranh. | |||
4. Chúng tôi (chơi) '''đã chơi''' bóng đá ở công viên. | |||
5. Anh ấy (nhận) '''đã nhận''' sách cho giáo viên. | |||
==== Đáp án bài tập 3: ==== | |||
1. Tôi '''đã ăn''' sáng lúc 7 giờ. | |||
2. Chúng tôi '''đã đi''' du lịch vào tháng 6. | |||
3. Cô ấy '''đã làm''' bài tập về nhà vào buổi tối. | |||
4. Họ '''đã xem''' phim vào cuối tuần. | |||
5. Anh ấy '''đã nghe''' nhạc vào buổi chiều. | |||
==== Đáp án bài tập 4: ==== | |||
(Đáp án sẽ phụ thuộc vào câu chuyện của mỗi học viên.) | |||
==== Đáp án bài tập 5: ==== | |||
(Đáp án sẽ phụ thuộc vào cuộc đối thoại của mỗi học viên.) | |||
Hy vọng rằng với bài học hôm nay, các bạn đã có thêm kiến thức về thì quá khứ trong tiếng Hàn và có thể áp dụng nó trong giao tiếp hàng ngày. Hãy luyện tập thường xuyên để cải thiện kỹ năng của mình nhé! Chúc các bạn học tốt! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords=tiếng Hàn, ngữ pháp, thì quá khứ, | |title=Học ngữ pháp tiếng Hàn: Thì quá khứ | ||
|description= | |||
|keywords=tiếng Hàn, ngữ pháp, thì quá khứ, học tiếng Hàn, học ngữ pháp | |||
|description=Bài học hôm nay sẽ giúp bạn hiểu rõ về cách sử dụng thì quá khứ trong tiếng Hàn, từ cách chia động từ đến cách sử dụng trong câu. | |||
}} | }} | ||
{{Korean-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:Korean-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 84: | Line 245: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Korean-0-to-A1-Course]] | [[Category:Korean-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==Các video== | |||
===Ngữ Pháp Tiếng Hàn | Thì Quá Khứ Trong Tiếng Hàn VA +았었어요 ...=== | |||
<youtube>https://www.youtube.com/watch?v=tZ5KGDHzI4s</youtube> | |||
Line 99: | Line 265: | ||
* [[Language/Korean/Grammar/Comparatives-and-Superlatives/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh và siêu từ]] | * [[Language/Korean/Grammar/Comparatives-and-Superlatives/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh và siêu từ]] | ||
* [[Language/Korean/Grammar/Subject-and-Object-Markers/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các từ chỉ chủ ngữ và tân ngữ]] | * [[Language/Korean/Grammar/Subject-and-Object-Markers/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các từ chỉ chủ ngữ và tân ngữ]] | ||
{{Korean-Page-Bottom}} | {{Korean-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 16:38, 14 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào các bạn học viên thân mến! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một chủ đề rất thú vị trong ngữ pháp tiếng Hàn, đó chính là thì quá khứ. Việc sử dụng thì quá khứ rất quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, giúp bạn kể lại các sự kiện đã xảy ra trong quá khứ một cách rõ ràng và sinh động. Chẳng hạn, bạn có thể nói về những chuyến đi, những kỷ niệm đẹp hoặc những trải nghiệm đáng nhớ.
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách hình thành động từ ở thì quá khứ, cũng như cách sử dụng chúng trong câu để mô tả các sự kiện đã xảy ra. Bài học sẽ được chia thành các phần như sau:
- Cách hình thành thì quá khứ
- Các ví dụ minh họa
- Bài tập thực hành
Hãy cùng nhau bắt đầu nhé!
Cách hình thành thì quá khứ[edit | edit source]
Để sử dụng thì quá khứ trong tiếng Hàn, chúng ta cần biết cách biến đổi động từ. Có hai cách chính để hình thành thì quá khứ: động từ quy tắc và động từ bất quy tắc.
Động từ quy tắc[edit | edit source]
Đối với động từ quy tắc, bạn chỉ cần thêm -았어요 (nếu động từ kết thúc bằng âm tiết có nguyên âm "a" hoặc "o") hoặc -었어요 (nếu động từ kết thúc bằng âm tiết có nguyên âm khác) vào gốc động từ.
Ví dụ:
Korean | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
가다 (đi) | gada | đã đi |
먹다 (ăn) | meokda | đã ăn |
보다 (nhìn) | boda | đã nhìn |
Động từ bất quy tắc[edit | edit source]
Đối với một số động từ bất quy tắc, quy tắc biến đổi có thể khác đi. Dưới đây là một số ví dụ:
Ví dụ:
Korean | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
하다 (làm) | hada | đã làm |
읽다 (đọc) | ilgda | đã đọc |
듣다 (nghe) | deudda | đã nghe |
Các ví dụ minh họa[edit | edit source]
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì quá khứ, chúng ta sẽ cùng xem xét một số ví dụ trong các câu hoàn chỉnh.
Ví dụ:
Korean | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
나는 어제 영화를 봤어요. | naneun eoje yeonghwa-reul bwasseoyo. | Hôm qua, tôi đã xem phim. |
친구가 나를 도와줬어요. | chingu-ga nareul dowajwosseoyo. | Bạn đã giúp tôi. |
우리는 작년 여름 바다에 갔어요. | urinen jangnyeon yeoreum bada-e gasseoyo. | Chúng tôi đã đi biển mùa hè năm ngoái. |
그녀는 아침에 커피를 마셨어요. | geunyeoneun achim-e keopi-reul masyeosseoyo. | Cô ấy đã uống cà phê vào buổi sáng. |
그들은 학교에 늦게 갔어요. | geudeul-eun hakgyo-e neutge gasseoyo. | Họ đã đến trường muộn. |
우리는 어제 저녁을 먹었어요. | urinen eoje jeonyeog-eul meogeosseoyo. | Chúng tôi đã ăn tối hôm qua. |
나도 그 책을 읽었어요. | nado geu chaek-eul ilgeosseoyo. | Tôi cũng đã đọc cuốn sách đó. |
그는 지난 주에 여행을 갔어요. | geun-eun jinan ju-e yeohaeng-eul gasseoyo. | Anh ấy đã đi du lịch tuần trước. |
부모님이 저를 사랑해 주셨어요. | bumonim-i jeoreul salanghae jusyeosseoyo. | Bố mẹ đã yêu thương tôi. |
우리는 그 영화가 재미있었다고 생각해요. | urinen geu yeonghwa-ga jaemiisseotdago saenggakhaeyo. | Chúng tôi nghĩ rằng bộ phim đó rất thú vị. |
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Sau khi đã tìm hiểu về cách hình thành và sử dụng thì quá khứ, hãy cùng nhau thực hành để củng cố kiến thức nhé! Dưới đây là một số bài tập mà bạn có thể làm.
Bài tập 1: Chia động từ[edit | edit source]
Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ:
1. Tôi (đi) __________ đến trường hôm qua.
2. Họ (ăn) __________ cơm tối hôm trước.
3. Cô ấy (đọc) __________ sách ở thư viện.
4. Chúng tôi (xem) __________ phim vào cuối tuần.
5. Anh ấy (nghe) __________ nhạc khi đang học.
Bài tập 2: Điền từ thích hợp[edit | edit source]
Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu:
1. Tôi (đi, đến) __________ trường vào sáng hôm nay.
2. Họ (nấu, ăn) __________ bữa tối rất ngon.
3. Cô ấy (thích, làm) __________ vẽ tranh.
4. Chúng tôi (chơi, xem) __________ bóng đá ở công viên.
5. Anh ấy (nhận, trả) __________ sách cho giáo viên.
Bài tập 3: Viết câu[edit | edit source]
Viết lại các câu sau bằng thì quá khứ:
1. Tôi ăn sáng lúc 7 giờ.
2. Chúng tôi đi du lịch vào tháng 6.
3. Cô ấy làm bài tập về nhà vào buổi tối.
4. Họ xem phim vào cuối tuần.
5. Anh ấy nghe nhạc vào buổi chiều.
Bài tập 4: Kể lại câu chuyện[edit | edit source]
Hãy kể lại một câu chuyện ngắn về một sự kiện bạn đã trải qua trong quá khứ. Sử dụng thì quá khứ để mô tả các hành động và sự kiện.
Bài tập 5: Đối thoại[edit | edit source]
Thực hành đối thoại với bạn học của bạn. Một người sẽ kể lại về một ngày của họ trong quá khứ, trong khi người kia sẽ đặt câu hỏi để tìm hiểu thêm. Hãy cố gắng sử dụng thì quá khứ trong các câu hỏi và câu trả lời.
Giải thích bài tập[edit | edit source]
Dưới đây là các giải thích và đáp án cho các bài tập trên:
Đáp án bài tập 1:[edit | edit source]
1. Tôi (đi) đã đi đến trường hôm qua.
2. Họ (ăn) đã ăn cơm tối hôm trước.
3. Cô ấy (đọc) đã đọc sách ở thư viện.
4. Chúng tôi (xem) đã xem phim vào cuối tuần.
5. Anh ấy (nghe) đã nghe nhạc khi đang học.
Đáp án bài tập 2:[edit | edit source]
1. Tôi (đi) đã đi đến trường vào sáng hôm nay.
2. Họ (nấu) đã nấu bữa tối rất ngon.
3. Cô ấy (thích) đã thích vẽ tranh.
4. Chúng tôi (chơi) đã chơi bóng đá ở công viên.
5. Anh ấy (nhận) đã nhận sách cho giáo viên.
Đáp án bài tập 3:[edit | edit source]
1. Tôi đã ăn sáng lúc 7 giờ.
2. Chúng tôi đã đi du lịch vào tháng 6.
3. Cô ấy đã làm bài tập về nhà vào buổi tối.
4. Họ đã xem phim vào cuối tuần.
5. Anh ấy đã nghe nhạc vào buổi chiều.
Đáp án bài tập 4:[edit | edit source]
(Đáp án sẽ phụ thuộc vào câu chuyện của mỗi học viên.)
Đáp án bài tập 5:[edit | edit source]
(Đáp án sẽ phụ thuộc vào cuộc đối thoại của mỗi học viên.)
Hy vọng rằng với bài học hôm nay, các bạn đã có thêm kiến thức về thì quá khứ trong tiếng Hàn và có thể áp dụng nó trong giao tiếp hàng ngày. Hãy luyện tập thường xuyên để cải thiện kỹ năng của mình nhé! Chúc các bạn học tốt!
Các video[edit | edit source]
Ngữ Pháp Tiếng Hàn | Thì Quá Khứ Trong Tiếng Hàn VA +았었어요 ...[edit | edit source]
bài học khác[edit | edit source]
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ kết nối
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đọc và viết chữ cái Hàn Quốc
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Chủ đề: Nối động từ cơ bản
- Bài học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Miêu tả đồ vật
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ để Hỏi
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mô tả người
- Korean Pronunciation
- 0 to A1 Course
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh và siêu từ
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các từ chỉ chủ ngữ và tân ngữ