Difference between revisions of "Language/German/Grammar/Present-Tense/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
Line 142: | Line 142: | ||
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/German/Grammar/Verb-Forms/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng động từ]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Plural-Forms/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng số nhiều]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Talking-About-Obligations/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Nói về nghĩa vụ]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Gender-and-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và mạo từ]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Possessive-Pronouns/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ sở hữu]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Personal-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ nhân xưng]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Subject-and-Verb/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Chủ ngữ và động từ]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Expressing-Abilities/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Diễn đạt khả năng]] | |||
* [[Language/German/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Noun-and-Gender/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Giới tính]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Using-Time-Expressions/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng Thành ngữ Thời gian]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Using-Prepositions/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng giới từ]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Separable-Verbs/vi|Khoá học từ cơ bản đến trình độ A1 → Ngữ pháp → Động từ tách rời]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Comparative-and-Superlative-Forms/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng so sánh và siêu dạng]] | |||
{{German-Page-Bottom}} | {{German-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 12:48, 13 May 2023
Cấu trúc thì hiện tại đơn[edit | edit source]
Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại hoặc một thói quen.
Để tạo ra thì hiện tại đơn, ta sử dụng động từ thường (regelmäßige Verben) hoặc động từ bất quy tắc (unregelmäßige Verben).
Công thức chung: - Động từ thường: giữ nguyên hình thức nguyên mẫu và thêm đuôi -e, -st, -t, -en, -t, -en phù hợp với nhân sự và thể. - Động từ bất quy tắc: thay đổi hình thức của động từ.
Ví dụ:
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
ich spiele | Tập tin:De-ich.ogg (nghe) | tôi chơi |
du spielst | Tập tin:De-du.ogg (nghe) | bạn chơi |
er/sie/es spielt | Tập tin:De-er.ogg (nghe) | anh ấy / cô ấy / nó chơi |
wir spielen | Tập tin:De-wir.ogg (nghe) | chúng tôi chơi |
ihr spielt | Tập tin:De-ihr.ogg (nghe) | các bạn chơi |
sie/Sie spielen | Tập tin:De-sie.ogg (nghe) | họ / bạn chơi |
Các động từ bất quy tắc phổ biến[edit | edit source]
Tất cả các động từ bất quy tắc đều có thể được học qua bài hát hoặc bằng cách lặp đi lặp lại. Dưới đây là một số động từ bất quy tắc phổ biến:
- sein: (là)
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
ich bin | Tập tin:De-ich.ogg (nghe) | tôi là |
du bist | Tập tin:De-du.ogg (nghe) | bạn là |
er/sie/es ist | Tập tin:De-er.ogg (nghe) | anh ấy / cô ấy / nó là |
wir sind | Tập tin:De-wir.ogg (nghe) | chúng tôi là |
ihr seid | Tập tin:De-ihr.ogg (nghe) | các bạn là |
sie/Sie sind | Tập tin:De-sie.ogg (nghe) | họ / bạn là |
- haben: (có)
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
ich habe | Tập tin:De-ich.ogg (nghe) | tôi có |
du hast | Tập tin:De-du.ogg (nghe) | bạn có |
er/sie/es hat | Tập tin:De-er.ogg (nghe) | anh ấy / cô ấy / nó có |
wir haben | Tập tin:De-wir.ogg (nghe) | chúng tôi có |
ihr habt | Tập tin:De-ihr.ogg (nghe) | các bạn có |
sie/Sie haben | Tập tin:De-sie.ogg (nghe) | họ / bạn có |
- gehen: (đi)
Tiếng Đức | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
ich gehe | Tập tin:De-ich.ogg (nghe) | tôi đi |
du gehst | Tập tin:De-du.ogg (nghe) | bạn đi |
er/sie/es geht | Tập tin:De-er.ogg (nghe) | anh ấy / cô ấy / nó đi |
wir gehen | Tập tin:De-wir.ogg (nghe) | chúng tôi đi |
ihr geht | Tập tin:De-ihr.ogg (nghe) | các bạn đi |
sie/Sie gehen | Tập tin:De-sie.ogg (nghe) | họ / bạn đi |
Các trường hợp sử dụng thì hiện tại đơn[edit | edit source]
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại[edit | edit source]
Ví dụ: Ich esse ein Brot. (Tôi đang ăn một ổ bánh mì.)
Diễn tả một thói quen[edit | edit source]
Ví dụ: Ich trinke jeden Tag Kaffee. (Tôi uống cà phê mỗi ngày.)
Diễn tả một sự thật hoặc một chân lý hiển nhiên[edit | edit source]
Ví dụ: Die Sonne geht im Osten auf. (Mặt trời mọc ở phía đông.)
Các trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn[edit | edit source]
Có một số trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn để diễn tả một tần suất hoặc mức độ:
- immer (luôn luôn)
- oft (thường xuyên)
- manchmal (đôi khi)
- selten (hiếm khi)
- nie (không bao giờ)
Ví dụ:
- Ich gehe oft ins Kino. (Tôi thường xuyên đi xem phim.)
- Sie isst nie Fleisch. (Cô ấy không bao giờ ăn thịt.)
Bài tập[edit | edit source]
- Dịch các câu sau sang tiếng Đức:
- Tôi đang học tiếng Đức.
- Bạn uống cà phê không?
- Anh ấy không thích ăn rau.
- Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn:
- Ich fahre jeden Tag mit dem Bus zur Arbeit. (Tôi đi xe bus đến công việc mỗi ngày.)
- Wir essen immer um 7 Uhr Abendbrot. (Chúng tôi luôn ăn tối vào lúc 7 giờ.)
- Sie spielt oft Tennis am Wochenende. (Cô ấy thường chơi tennis vào cuối tuần.)
Tổng kết[edit | edit source]
Ở bài học này, bạn đã học cách sử dụng thì hiện tại đơn trong các tình huống thông thường với động từ thường và động từ bất quy tắc. Bạn cũng đã học được một số trạng từ thường đi kèm với thì hiện tại đơn để diễn tả một tần suất hoặc mức độ. Tiếp tục luyện tập để nâng cao trình độ tiếng Đức của bạn!
bài học khác[edit | edit source]
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng động từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng số nhiều
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Nói về nghĩa vụ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và mạo từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ sở hữu
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ nhân xưng
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Chủ ngữ và động từ
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Diễn đạt khả năng
- 0 to A1 Course
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Giới tính
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng Thành ngữ Thời gian
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng giới từ
- Khoá học từ cơ bản đến trình độ A1 → Ngữ pháp → Động từ tách rời
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng so sánh và siêu dạng