Difference between revisions of "Language/German/Grammar/Using-Prepositions/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(2 intermediate revisions by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{German-Page-Top}} | {{German-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/German/vi|Tiếng Đức]] </span> → <span cat>[[Language/German/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/German/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Sử dụng Giới từ</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào các bạn học viên thân mến! Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một chủ đề rất quan trọng trong ngữ pháp tiếng Đức: '''Sử dụng Giới từ'''. Giới từ là những từ nhỏ nhưng mang lại sức mạnh lớn trong việc diễn đạt ý tưởng và kết nối các bộ phận trong câu. Chúng giúp chúng ta chỉ ra vị trí, thời gian và nhiều mối quan hệ khác trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày. | |||
Việc hiểu và sử dụng đúng các giới từ sẽ giúp bạn nói và viết tiếng Đức một cách tự nhiên hơn. Hãy tưởng tượng bạn đang chỉ đường, miêu tả một bữa tiệc hay đơn giản là nói về gia đình bạn – tất cả đều cần đến giới từ! Trong bài học này, chúng ta sẽ đi sâu vào cách sử dụng giới từ với các động từ và cụm từ thông dụng. Tôi sẽ cung cấp cho bạn nhiều ví dụ cụ thể và bài tập thực hành để bạn có thể áp dụng ngay lập tức. | |||
Hãy cùng nhau bắt đầu nhé! __TOC__ | |||
=== Giới từ trong tiếng Đức === | |||
Giới từ trong tiếng Đức có thể được chia thành nhiều loại khác nhau, nhưng trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào những giới từ thường gặp nhất. Có hai loại giới từ chính mà bạn cần biết: | |||
==== Giới từ chỉ thời gian ==== | |||
Giới từ chỉ thời gian giúp chúng ta nói về khi nào một hành động xảy ra. Một số giới từ phổ biến bao gồm: | |||
* '''am''' (vào, vào ngày) | |||
* '''in''' (trong, trong khoảng thời gian) | |||
* '''vor''' (trước) | |||
* '''nach''' (sau) | |||
==== Giới từ chỉ vị trí ==== | |||
Giới từ chỉ vị trí cho biết nơi chốn của một vật hoặc người. Một số giới từ phổ biến là: | |||
* '''auf''' (trên) | |||
* '''unter''' (dưới) | |||
* '''neben''' (bên cạnh) | |||
* '''vor''' (trước) | |||
* '''hinter''' (sau) | |||
== | === Cách sử dụng giới từ với động từ === | ||
Khi sử dụng giới từ với động từ, giới từ sẽ | Khi sử dụng giới từ với động từ, chúng ta thường có các cụm động từ kết hợp. Điều này có nghĩa là giới từ sẽ cùng với động từ tạo thành một nghĩa riêng. Dưới đây là một số ví dụ để bạn dễ hình dung: | ||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! German !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |- | ||
| | |||
| warten auf || ˈvaʁtən aʊf || chờ đợi ai/cái gì | |||
|- | |- | ||
| | |||
| denken an || ˈdɛŋkən an || nghĩ về ai/cái gì | |||
|- | |- | ||
| | |||
| sich freuen über || zɪç ˈfʁɔɪ̯ən ˈyːbɐ || vui mừng về ai/cái gì | |||
|- | |- | ||
| | |||
| sprechen über || ˈʃpʁɛçən ˈyːbɐ || nói về ai/cái gì | |||
|- | |||
| teilnehmen an || ˈtaɪ̯lˌhiːmən an || tham gia vào | |||
|} | |} | ||
=== Ví dụ minh họa === | |||
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng giới từ, chúng ta sẽ xem xét 20 ví dụ cụ thể. Mỗi ví dụ sẽ trình bày một câu đơn giản, thể hiện cách sử dụng đúng giới từ. | |||
{| class="wikitable" | |||
! German !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| Ich warte auf den Bus. || ɪç ˈvaʁtə aʊf deːn bʊs. || Tôi đang chờ xe buýt. | |||
|- | |||
| Er denkt an seine Familie. || eːɐ̯ dɛŋkt an ˈzaɪ̯nə faˈmiːliə. || Anh ấy đang nghĩ về gia đình của mình. | |||
|- | |||
| Wir freuen uns über das Geschenk. || viːɐ̯ ˈfʁɔʏ̯ən ʊns ˈyːbɐ das ɡəˈʃɛŋk. || Chúng tôi vui mừng về món quà. | |||
|- | |||
| Sie spricht über ihre Pläne. || ziː ʃpʁɪçt ˈyːbɐ ˈiːʁə ˈplɛːnə. || Cô ấy nói về kế hoạch của mình. | |||
|- | |||
| Ich nehme an dem Kurs teil. || ɪç ˈneːmə an deːm kʊʁs taɪ̯l. || Tôi tham gia khóa học. | |||
|- | |||
| Die Katze schläft auf dem Tisch. || diː ˈkaʦə ʃlɛːft aʊf deːm tɪʃ. || Con mèo ngủ trên bàn. | |||
|- | |||
| Das Geschenk ist für dich. || das ɡəˈʃɛŋk ɪst fyːʁ dɪç. || Món quà là cho bạn. | |||
|- | |||
| Morgen gehe ich zum Arzt. || ˈmɔʁɡn ˈɡeːə ɪç tsʊm aʁtst. || Ngày mai tôi sẽ đi gặp bác sĩ. | |||
|- | |||
| Ich arbeite in der Schule. || ɪç ˈaʁbaɪ̯tə ɪn deːɐ̯ ˈʃuːlə. || Tôi làm việc tại trường. | |||
|- | |||
| Er wohnt neben der Bank. || eːɐ̯ voːnt ˈneːbən deːɐ̯ baŋk. || Anh ấy sống bên cạnh ngân hàng. | |||
|- | |||
| Sie sitzt vor dem Fenster. || ziː zɪt͡s fɔːʁ deːm ˈfɛnstɐ. || Cô ấy ngồi trước cửa sổ. | |||
|- | |||
| Ich gehe nach Hause. || ɪç ˈɡeːə naχ ˈhaʊ̯zə. || Tôi về nhà. | |||
|- | |||
| Wir fahren mit dem Zug. || viːɐ̯ ˈfaːʁən mɪt deːm tsuːk. || Chúng tôi đi bằng tàu hỏa. | |||
|- | |||
| Er spricht mit mir. || eːɐ̯ ʃpʁɪçt mɪt mɪʁ. || Anh ấy nói chuyện với tôi. | |||
|- | |||
| Ich komme aus Vietnam. || ɪç ˈkɔmə aʊs viɛtˈnaːm. || Tôi đến từ Việt Nam. | |||
|- | |||
| Sie arbeitet für eine NGO. || ziː ˈaʁbaɪ̯tə fyːʁ ˈaɪ̯nə ɛnɡeˈoː. || Cô ấy làm việc cho một tổ chức phi chính phủ. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Das Buch liegt unter dem Tisch. || das buːχ liːkt ˈʊntɐ deːm tɪʃ. || Cuốn sách nằm dưới bàn. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Der Hund ist hinter dem Zaun. || deːɐ̯ hʊnt ɪst ˈhɪntɐ deːm tsaʊ̯n. || Con chó ở sau hàng rào. | |||
|- | |- | ||
| Ich | |||
| Ich fahre nach Berlin. || ɪç ˈfaːʁə naχ bɛʁˈliːn. || Tôi lái xe đến Berlin. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Wir wohnen in einem großen Haus. || viːɐ̯ ˈvoːnən ɪn ˈaɪ̯nəm ˈɡʁoːsən haʊs. || Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. | |||
|} | |} | ||
=== Bài tập thực hành === | |||
Bây giờ, đến lúc bạn thử sức với những kiến thức vừa học! Dưới đây là 10 bài tập để bạn thực hành sử dụng giới từ. Hãy cố gắng hoàn thành tất cả các bài tập và đối chiếu với đáp án sau khi làm xong nhé. | |||
1. '''Hoàn thành câu:''' Ich warte ____ meinen Freunden. (cho) | |||
2. '''Dịch câu sang tiếng Đức:''' Tôi nghĩ về bài học. | |||
3. '''Chọn giới từ phù hợp:''' Er sitzt ___ dem Stuhl. (trên, dưới, bên cạnh) | |||
4. '''Điền giới từ:''' Wir fahren ___ München. (đến, đi) | |||
5. '''Hoàn thành câu:''' Sie spricht ___ ihren Eltern. (về, với) | |||
6. '''Dịch câu sang tiếng Đức:''' Cái bàn nằm dưới cửa sổ. | |||
7. '''Chọn giới từ phù hợp:''' Ich komme ___ der Arbeit. (từ, đến) | |||
8. '''Điền giới từ:''' Der Hund schläft ___ dem Bett. (trên, dưới) | |||
9. '''Hoàn thành câu:''' Ich freue mich ___ das Essen. (về, cho) | |||
10. '''Dịch câu sang tiếng Đức:''' Họ đang chờ xe buýt. | |||
=== Đáp án và Giải thích === | |||
1. Ich warte '''auf''' meinen Freunden. (Tôi đang chờ bạn bè của mình.) | |||
2. Ich denke '''an''' die Lektion. (Tôi nghĩ về bài học.) | |||
3. Er sitzt '''auf''' dem Stuhl. (Anh ấy ngồi trên ghế.) | |||
4. Wir fahren '''nach''' München. (Chúng tôi đi đến Munich.) | |||
5. Sie spricht '''mit''' ihren Eltern. (Cô ấy nói chuyện với bố mẹ của mình.) | |||
6. Der Tisch liegt '''unter''' dem Fenster. (Cái bàn nằm dưới cửa sổ.) | |||
7. Ich komme '''von''' der Arbeit. (Tôi đến từ công việc.) | |||
8. Der Hund schläft '''unter''' dem Bett. (Con chó ngủ dưới giường.) | |||
9. Ich freue mich '''über''' das Essen. (Tôi vui mừng về món ăn.) | |||
10. Sie warten '''auf''' den Bus. (Họ đang chờ xe buýt.) | |||
== Kết luận == | == Kết luận == | ||
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học hôm nay! Bạn đã khám phá và thực hành một trong những khía cạnh quan trọng nhất trong ngữ pháp tiếng Đức – sử dụng giới từ. Hãy nhớ rằng việc sử dụng đúng giới từ không chỉ giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách chính xác mà còn làm cho câu nói của bạn trở nên tự nhiên hơn. Đừng quên ôn lại bài học và thực hành thường xuyên để ghi nhớ kiến thức này tốt hơn. Hẹn gặp lại bạn trong bài học tiếp theo! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords= | |title=Sử dụng Giới từ trong tiếng Đức | ||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ | |||
|keywords=giới từ tiếng Đức, ngữ pháp tiếng Đức, học tiếng Đức, khóa học tiếng Đức | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách sử dụng giới từ trong tiếng Đức với các động từ và cụm từ thông dụng. Hãy cùng khám phá nhé! | |||
}} | }} | ||
{{German-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:German-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 80: | Line 229: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:German-0-to-A1-Course]] | [[Category:German-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==Các video== | |||
===Học tiếng Đức - AKKUSATIV - Cách sử dụng cách Akkusativ ...=== | |||
<youtube>https://www.youtube.com/watch?v=Vf9X6AviLL0</youtube> | |||
==bài học khác== | |||
* [[Language/German/Grammar/Cases:-Nominative-and-Accusative/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trường hợp: Nominativ và Akkusativ]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Separable-Verbs/vi|Khoá học từ cơ bản đến trình độ A1 → Ngữ pháp → Động từ tách rời]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Subject-and-Verb/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Chủ ngữ và động từ]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Possessive-Pronouns/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ sở hữu]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Personal-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ nhân xưng]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Verb-Forms/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng động từ]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Expressing-Abilities/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Diễn đạt khả năng]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Using-Time-Expressions/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng Thành ngữ Thời gian]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Gender-and-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và mạo từ]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Temporal-Prepositions/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Noun-and-Gender/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Giới tính]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Present-Tense/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn]] | |||
* [[Language/German/Grammar/Two-Way-Prepositions/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ hai hướng]] | |||
* [[Language/German/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
{{German-Page-Bottom}} | {{German-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 10:39, 12 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào các bạn học viên thân mến! Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ khám phá một chủ đề rất quan trọng trong ngữ pháp tiếng Đức: Sử dụng Giới từ. Giới từ là những từ nhỏ nhưng mang lại sức mạnh lớn trong việc diễn đạt ý tưởng và kết nối các bộ phận trong câu. Chúng giúp chúng ta chỉ ra vị trí, thời gian và nhiều mối quan hệ khác trong ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày.
Việc hiểu và sử dụng đúng các giới từ sẽ giúp bạn nói và viết tiếng Đức một cách tự nhiên hơn. Hãy tưởng tượng bạn đang chỉ đường, miêu tả một bữa tiệc hay đơn giản là nói về gia đình bạn – tất cả đều cần đến giới từ! Trong bài học này, chúng ta sẽ đi sâu vào cách sử dụng giới từ với các động từ và cụm từ thông dụng. Tôi sẽ cung cấp cho bạn nhiều ví dụ cụ thể và bài tập thực hành để bạn có thể áp dụng ngay lập tức.
Hãy cùng nhau bắt đầu nhé!
Giới từ trong tiếng Đức[edit | edit source]
Giới từ trong tiếng Đức có thể được chia thành nhiều loại khác nhau, nhưng trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào những giới từ thường gặp nhất. Có hai loại giới từ chính mà bạn cần biết:
Giới từ chỉ thời gian[edit | edit source]
Giới từ chỉ thời gian giúp chúng ta nói về khi nào một hành động xảy ra. Một số giới từ phổ biến bao gồm:
- am (vào, vào ngày)
- in (trong, trong khoảng thời gian)
- vor (trước)
- nach (sau)
Giới từ chỉ vị trí[edit | edit source]
Giới từ chỉ vị trí cho biết nơi chốn của một vật hoặc người. Một số giới từ phổ biến là:
- auf (trên)
- unter (dưới)
- neben (bên cạnh)
- vor (trước)
- hinter (sau)
Cách sử dụng giới từ với động từ[edit | edit source]
Khi sử dụng giới từ với động từ, chúng ta thường có các cụm động từ kết hợp. Điều này có nghĩa là giới từ sẽ cùng với động từ tạo thành một nghĩa riêng. Dưới đây là một số ví dụ để bạn dễ hình dung:
German | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
warten auf | ˈvaʁtən aʊf | chờ đợi ai/cái gì |
denken an | ˈdɛŋkən an | nghĩ về ai/cái gì |
sich freuen über | zɪç ˈfʁɔɪ̯ən ˈyːbɐ | vui mừng về ai/cái gì |
sprechen über | ˈʃpʁɛçən ˈyːbɐ | nói về ai/cái gì |
teilnehmen an | ˈtaɪ̯lˌhiːmən an | tham gia vào |
Ví dụ minh họa[edit | edit source]
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng giới từ, chúng ta sẽ xem xét 20 ví dụ cụ thể. Mỗi ví dụ sẽ trình bày một câu đơn giản, thể hiện cách sử dụng đúng giới từ.
German | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
Ich warte auf den Bus. | ɪç ˈvaʁtə aʊf deːn bʊs. | Tôi đang chờ xe buýt. |
Er denkt an seine Familie. | eːɐ̯ dɛŋkt an ˈzaɪ̯nə faˈmiːliə. | Anh ấy đang nghĩ về gia đình của mình. |
Wir freuen uns über das Geschenk. | viːɐ̯ ˈfʁɔʏ̯ən ʊns ˈyːbɐ das ɡəˈʃɛŋk. | Chúng tôi vui mừng về món quà. |
Sie spricht über ihre Pläne. | ziː ʃpʁɪçt ˈyːbɐ ˈiːʁə ˈplɛːnə. | Cô ấy nói về kế hoạch của mình. |
Ich nehme an dem Kurs teil. | ɪç ˈneːmə an deːm kʊʁs taɪ̯l. | Tôi tham gia khóa học. |
Die Katze schläft auf dem Tisch. | diː ˈkaʦə ʃlɛːft aʊf deːm tɪʃ. | Con mèo ngủ trên bàn. |
Das Geschenk ist für dich. | das ɡəˈʃɛŋk ɪst fyːʁ dɪç. | Món quà là cho bạn. |
Morgen gehe ich zum Arzt. | ˈmɔʁɡn ˈɡeːə ɪç tsʊm aʁtst. | Ngày mai tôi sẽ đi gặp bác sĩ. |
Ich arbeite in der Schule. | ɪç ˈaʁbaɪ̯tə ɪn deːɐ̯ ˈʃuːlə. | Tôi làm việc tại trường. |
Er wohnt neben der Bank. | eːɐ̯ voːnt ˈneːbən deːɐ̯ baŋk. | Anh ấy sống bên cạnh ngân hàng. |
Sie sitzt vor dem Fenster. | ziː zɪt͡s fɔːʁ deːm ˈfɛnstɐ. | Cô ấy ngồi trước cửa sổ. |
Ich gehe nach Hause. | ɪç ˈɡeːə naχ ˈhaʊ̯zə. | Tôi về nhà. |
Wir fahren mit dem Zug. | viːɐ̯ ˈfaːʁən mɪt deːm tsuːk. | Chúng tôi đi bằng tàu hỏa. |
Er spricht mit mir. | eːɐ̯ ʃpʁɪçt mɪt mɪʁ. | Anh ấy nói chuyện với tôi. |
Ich komme aus Vietnam. | ɪç ˈkɔmə aʊs viɛtˈnaːm. | Tôi đến từ Việt Nam. |
Sie arbeitet für eine NGO. | ziː ˈaʁbaɪ̯tə fyːʁ ˈaɪ̯nə ɛnɡeˈoː. | Cô ấy làm việc cho một tổ chức phi chính phủ. |
Das Buch liegt unter dem Tisch. | das buːχ liːkt ˈʊntɐ deːm tɪʃ. | Cuốn sách nằm dưới bàn. |
Der Hund ist hinter dem Zaun. | deːɐ̯ hʊnt ɪst ˈhɪntɐ deːm tsaʊ̯n. | Con chó ở sau hàng rào. |
Ich fahre nach Berlin. | ɪç ˈfaːʁə naχ bɛʁˈliːn. | Tôi lái xe đến Berlin. |
Wir wohnen in einem großen Haus. | viːɐ̯ ˈvoːnən ɪn ˈaɪ̯nəm ˈɡʁoːsən haʊs. | Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn. |
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Bây giờ, đến lúc bạn thử sức với những kiến thức vừa học! Dưới đây là 10 bài tập để bạn thực hành sử dụng giới từ. Hãy cố gắng hoàn thành tất cả các bài tập và đối chiếu với đáp án sau khi làm xong nhé.
1. Hoàn thành câu: Ich warte ____ meinen Freunden. (cho)
2. Dịch câu sang tiếng Đức: Tôi nghĩ về bài học.
3. Chọn giới từ phù hợp: Er sitzt ___ dem Stuhl. (trên, dưới, bên cạnh)
4. Điền giới từ: Wir fahren ___ München. (đến, đi)
5. Hoàn thành câu: Sie spricht ___ ihren Eltern. (về, với)
6. Dịch câu sang tiếng Đức: Cái bàn nằm dưới cửa sổ.
7. Chọn giới từ phù hợp: Ich komme ___ der Arbeit. (từ, đến)
8. Điền giới từ: Der Hund schläft ___ dem Bett. (trên, dưới)
9. Hoàn thành câu: Ich freue mich ___ das Essen. (về, cho)
10. Dịch câu sang tiếng Đức: Họ đang chờ xe buýt.
Đáp án và Giải thích[edit | edit source]
1. Ich warte auf meinen Freunden. (Tôi đang chờ bạn bè của mình.)
2. Ich denke an die Lektion. (Tôi nghĩ về bài học.)
3. Er sitzt auf dem Stuhl. (Anh ấy ngồi trên ghế.)
4. Wir fahren nach München. (Chúng tôi đi đến Munich.)
5. Sie spricht mit ihren Eltern. (Cô ấy nói chuyện với bố mẹ của mình.)
6. Der Tisch liegt unter dem Fenster. (Cái bàn nằm dưới cửa sổ.)
7. Ich komme von der Arbeit. (Tôi đến từ công việc.)
8. Der Hund schläft unter dem Bett. (Con chó ngủ dưới giường.)
9. Ich freue mich über das Essen. (Tôi vui mừng về món ăn.)
10. Sie warten auf den Bus. (Họ đang chờ xe buýt.)
Kết luận[edit | edit source]
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học hôm nay! Bạn đã khám phá và thực hành một trong những khía cạnh quan trọng nhất trong ngữ pháp tiếng Đức – sử dụng giới từ. Hãy nhớ rằng việc sử dụng đúng giới từ không chỉ giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách chính xác mà còn làm cho câu nói của bạn trở nên tự nhiên hơn. Đừng quên ôn lại bài học và thực hành thường xuyên để ghi nhớ kiến thức này tốt hơn. Hẹn gặp lại bạn trong bài học tiếp theo!
Các video[edit | edit source]
Học tiếng Đức - AKKUSATIV - Cách sử dụng cách Akkusativ ...[edit | edit source]
bài học khác[edit | edit source]
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trường hợp: Nominativ và Akkusativ
- Khoá học từ cơ bản đến trình độ A1 → Ngữ pháp → Động từ tách rời
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Chủ ngữ và động từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ sở hữu
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ nhân xưng
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng động từ
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Diễn đạt khả năng
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng Thành ngữ Thời gian
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và mạo từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Giới tính
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ hai hướng
- 0 to A1 Course