Difference between revisions of "Language/German/Grammar/Verb-Forms/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
 
Line 103: Line 103:
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>


==bài học khác==
* [[Language/German/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]]
* [[Language/German/Grammar/Noun-and-Gender/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Giới tính]]
* [[Language/German/Grammar/Gender-and-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và mạo từ]]
* [[Language/German/Grammar/Subject-and-Verb/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Chủ ngữ và động từ]]
* [[Language/German/Grammar/Plural-Forms/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các dạng số nhiều]]
* [[Language/German/Grammar/Separable-Verbs/vi|Khoá học từ cơ bản đến trình độ A1 → Ngữ pháp → Động từ tách rời]]
* [[Language/German/Grammar/Using-Time-Expressions/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng Thành ngữ Thời gian]]
* [[Language/German/Grammar/Talking-About-Obligations/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Nói về nghĩa vụ]]
* [[Language/German/Grammar/Present-Tense/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn]]
* [[Language/German/Grammar/Cases:-Nominative-and-Accusative/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trường hợp: Nominativ và Akkusativ]]
* [[Language/German/Grammar/Expressing-Abilities/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Diễn đạt khả năng]]
* [[Language/German/Grammar/Possessive-Pronouns/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ sở hữu]]
* [[Language/German/Grammar/Descriptive-Adjectives/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ miêu tả]]
* [[Language/German/Grammar/Temporal-Prepositions/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ thời gian]]


{{German-Page-Bottom}}
{{German-Page-Bottom}}

Latest revision as of 12:49, 13 May 2023

German-Language-PolyglotClub.jpg
Tiếng ĐứcNgữ phápKhóa học từ 0 đến A1Các dạng động từ

Các dạng động từ[edit | edit source]

Trong tiếng Đức, động từ là một phần rất quan trọng của câu. Chúng ta cần phải hiểu được các dạng động từ và cách biến đổi để sử dụng chúng đúng cách. Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách chia các động từ bình thường và không bình thường.

Các dạng động từ bình thường[edit | edit source]

Các động từ bình thường là những động từ mà ta có thể chia theo cách đơn giản. Chúng được chia theo các thì và các ngôi của chủ ngữ. Các thì trong tiếng Đức bao gồm:

  • Hiện tại đơn (Präsens)
  • Quá khứ đơn (Präteritum)
  • Tương lai đơn (Futur I)

Hãy xem bảng dưới đây để hiểu rõ hơn về cách chia các động từ bình thường:

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
ich lerne [ɪç ˈlɛʁnə] tôi học
du lernst [du ˈlɛʁnst] bạn học
er/sie/es lernt [eːɐ̯/ziː/ɛs lɛʁnt] anh ấy/cô ấy/nó học
wir lernen [vɪɐ̯ ˈlɛʁnən] chúng tôi học
ihr lernt [iːɐ̯ ˈlɛʁnt] các bạn học
sie lernen [ziː ˈlɛʁnən] họ học

Các dạng động từ không bình thường[edit | edit source]

Các động từ không bình thường là những động từ mà ta phải học thuộc lòng, vì chúng không tuân theo các quy tắc chung. Ví dụ như động từ "sein" (to be) và "haben" (to have). Chúng ta cần phải biết cách chia chúng để sử dụng đúng cách trong câu.

Hãy xem bảng dưới đây để hiểu rõ hơn về cách chia các động từ không bình thường:

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
ich bin [ɪç bɪn] tôi là
du bist [du bɪst] bạn là
er/sie/es ist [eːɐ̯/ziː/ɛs ɪst] anh ấy/cô ấy/nó là
wir sind [vɪɐ̯ zɪnt] chúng tôi là
ihr seid [iːɐ̯ zaɪt] các bạn là
sie sind [ziː zɪnt] họ là

Các lưu ý đặc biệt[edit | edit source]

Có một số động từ bình thường và không bình thường có các thay đổi đặc biệt khi chia ở một số thì hoặc ngôi chủ ngữ. Dưới đây là một số ví dụ:

  • Động từ "gehen" (to go) có thay đổi chữ cái đầu tiên thành "i" trong quá khứ đơn: "ich gehe" (tôi đi) -> "ich ging" (tôi đã đi).
  • Động từ "lesen" (to read) có thay đổi chữ cái cuối cùng thành "ie" trong hiện tại đơn ở ngôi thứ ba số ít: "er/sie/es liest" (anh ấy/cô ấy/nó đọc) -> "er/sie/es las" (anh ấy/cô ấy/nó đã đọc).

Bài tập[edit | edit source]

Hãy thực hành chia các động từ trong bảng dưới đây.

Tiếng Đức Phiên âm Tiếng Việt
ich spiele [ɪç ˈʃpiːlə] tôi chơi
du spielst [du ˈʃpiːlst] bạn chơi
er/sie/es spielt [eːɐ̯/ziː/ɛs ʃpiːlt] anh ấy/cô ấy/nó chơi
wir spielen [vɪɐ̯ ˈʃpiːlən] chúng tôi chơi
ihr spielt [iːɐ̯ ˈʃpiːlt] các bạn chơi
sie spielen [ziː ˈʃpiːlən] họ chơi

Tổng kết[edit | edit source]

Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học về các dạng động từ trong tiếng Đức. Hãy tiếp tục học tập và luyện tập để trở thành một người sử dụng tiếng Đức thành thạo hơn.

Bảng mục lục - Khóa học tiếng Đức - Từ 0 đến A1[edit source]


Cấu trúc câu cơ bản


Lời chào và giới thiệu


Mạo từ xác định và không xác định


Số, ngày tháng và thời gian


Động từ và biến hóa


Gia đình và bạn bè


Giới từ


Thức ăn và đồ uống


Đức và các quốc gia nói tiếng Đức


Đại từ và tiền định từ


Đi du lịch và giao thông


Động từ kết hợp


Mua sắm và quần áo


Ca nhạc và giải trí


Tính từ


Sức khỏe và cơ thể


Thời gian và giới từ thời gian


bài học khác[edit | edit source]