Language/Kazakh/Grammar/Instrumental-Case/vi
< Language | Kazakh | Grammar | Instrumental-Case
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی Italiano 日本語 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cơ bản về trường hợp công cụ[sửa | sửa mã nguồn]
Trường hợp công cụ là trường hợp thứ 4 của tiếng Kazakh và được sử dụng để chỉ phương tiện, phương pháp và công cụ để thực hiện một hành động. Có thể dịch nó sang tiếng Việt là "bằng cách sử dụng".
Ví dụ:
- Tôi viết một bức thư bằng bút.
- Cô ấy học tiếng Kazakh bằng cách trò chuyện với người bạn.
Để tạo ra trường hợp công cụ, hãy thêm hậu tố "-мен/-бен" vào cuối danh từ. Nếu danh từ kết thúc bằng một phụ âm, hãy thêm nguyên âm "ы" trước khi thêm hậu tố. Nếu danh từ kết thúc bằng một nguyên âm, chỉ cần thêm hậu tố.
Ví dụ:
Tiếng Kazakh | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
қаңғыр мен | qang'yr men | bằng tiếng sáo |
көпіршікпен | köpirshikpen | bằng một chiếc bút chì |
жылымен | jylımen | bằng năm |
кеңесімен | keńesi men | bằng lời khuyên |
Cách sử dụng trường hợp công cụ[sửa | sửa mã nguồn]
Trường hợp công cụ được sử dụng khi muốn chỉ phương tiện, phương pháp và công cụ để thực hiện hành động. Nó thường được sử dụng với động từ và giới từ.
Ví dụ:
- білу - biết
- мен қаламмен білемін. - Tôi biết bằng cách viết.
- оқу - học
- ол досымен байланысты оқыды. - Cô ấy học bằng cách liên lạc với bạn bè.
Bảng chữ cái tiếng Kazakh[sửa | sửa mã nguồn]
Ở đây là bảng chữ cái tiếng Kazakh để bạn có thể học:
Tiếng Kazakh | IPA | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|---|
А а | ɑ | a | a |
Ә ә | æ | ä | ă |
Б б | b | b | bê |
Д д | d | d | dê |
Е е | je, e | e | e |
Ё ё | jo, o | ô | o |
Ғ ғ | ʁ | gh | ghê |
Һ һ | h | h | hê |
И и | i | i | i |
І і | ɪ | i | i |
Й й | j | y | i gạch chân |
К к | k | k | cờ |
Қ қ | q | kh | khê |
Л л | l | l | lê |
М м | m | m | mê |
Н н | n | n | nê |
Ң ң | ŋ | ng | ngê |
О о | o | o | ô |
Ө ө | ø | ö | ơ |
П п | p | p | pê |
Р р | r | r | rê |
С с | s | s | sê |
Т т | t | t | tê |
У у | u | u | u |
Ұ ұ | ʊ | u | u |
Ү ү | y | ü | ư |
Ф ф | f | f | phích |
Х х | x | kh | khắc |
Һ һ | ɣ | gh | ghê |
Ш ш | ʃ | sh | xê |
Щ щ | ʃː | shch | xchê |
Ъ ъ | ʺ | - | không phát âm |
Ы ы | ɨ | ı | ơi |
І і | i | i | i |
Ь ь | ʹ | - | không phát âm |
Э э | e | e | e |
Ю ю | ju, u | yu | iu |
Я я | ja, a | ya | ia |