Language/Iranian-persian/Grammar/Lesson-4:-Present-tense-conjugation-of-the-verb-to-be/vi
Cấu trúc thì hiện tại của động từ "to be"[edit | edit source]
Bài học này sẽ giúp bạn hiểu cách sử dụng thì hiện tại của động từ "to be" trong tiếng Ba Tư Iran để tạo ra các câu đơn giản. Điều này sẽ giúp bạn đạt được trình độ A1 trong tiếng Ba Tư Iran.
Thì hiện tại của động từ "to be" trong tiếng Ba Tư Iran có hai dạng:
- am (đối với tôi)
- hast (đối với bạn, ông/ bà ấy, chúng ta, các bạn, họ)
Dưới đây là bảng thời hiện tại của động từ "to be":
Tiếng Ba Tư Iran | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
من هستم (man hastam) | [mæn hæstæm] | Tôi là |
تو هستی (to hasti) | [to hæsti] | Bạn là |
او هست (u hast) | [u hæst] | Ông/ bà ấy là |
ما هستیم (mā hastim) | [mɒː hæstiːm] | Chúng ta là |
شما هستید (shomā hastid) | [ʃomɒː hæstiːd] | Các bạn là |
آنها هستند (ānhā hastand) | [ɒːnˈhɒː hæsˈtænd] | Họ là |
Các ví dụ[edit | edit source]
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng thì hiện tại của động từ "to be" trong tiếng Ba Tư Iran:
- من یک دانشجو هستم. (man yek dâneshjoo hastam) - Tôi là một sinh viên.
- تو یک معلم هستی. (to yek moallem hasti) - Bạn là một giáo viên.
- او یک دانشمند است. (u yek dâneshmand ast) - Ông/ bà ấy là một nhà khoa học.
- ما دوستان هستیم. (mā dustān hastim) - Chúng ta là bạn bè.
- شما دانشجویان هستید. (shomâ dâneshjoo yân hastid) - Các bạn là sinh viên.
- آنها دانش آموز هستند. (ānhâ dânesh amooz hastand) - Họ là học sinh.
Bài tập[edit | edit source]
Hãy tạo các câu đơn giản sử dụng thì hiện tại của động từ "to be" với các chủ ngữ khác nhau, bao gồm tôi, bạn, ông/ bà ấy, chúng ta, các bạn và họ.
Đặt câu hỏi[edit | edit source]
Bạn có câu hỏi gì không?
Tổng kết[edit | edit source]
Trong bài học này, bạn đã học cách sử dụng thì hiện tại của động từ "to be" trong tiếng Ba Tư Iran và tạo ra các câu đơn giản. Hãy tiếp tục học và sử dụng kiến thức này trong cuộc sống hàng ngày của bạn.
bài học khác[edit | edit source]
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài 21: Sử dụng danh động từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 14: Quá khứ của động từ thường
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 8: Đại từ túc từ trực tiếp
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài 9: Đại từ sở hữu
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 3: Thứ tự từ trong câu tiếng Ba Tư Iran
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài 22: Câu phức và liên từ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 15: Thứ tự từ trong câu thì quá khứ
- 0 to A1 Course
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 5: Thì hiện tại của động từ thường
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bài học 20: Sử dụng thể mệnh lệnh