Language/Italian/Grammar/Present-Tense-of-Irregular-Verbs/vi
Cấu trúc thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc
Thì hiện tại đơn là thì phổ biến nhất trong tiếng Ý. Các động từ bất quy tắc trong thì hiện tại đơn có thể được phân thành hai nhóm: nhóm động từ có hậu tố "-are" và nhóm động từ có hậu tố "-ere" và "-ire".
Nhóm động từ có hậu tố "-are"
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:
Nhóm động từ có hậu tố "-care" và "-gare"
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
andare | [anˈdaːre] | đi |
dare | [ˈdaːre] | cho |
fare | [ˈfaːre] | làm |
stare | [ˈstaːre] | đứng |
sapere | [saˈpeːre] | biết |
Nhóm động từ có hậu tố "-ciare" và "-giare"
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "h" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
mangiare | [maɲˈdʒaːre] | ăn |
sciare | [ʃˈʃaːre] | trượt tuyết |
spiegare | [spjeˈɡaːre] | giải thích |
Nhóm động từ có hậu tố "-ere"
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:
Nhóm động từ có hậu tố "-dere" và "-dere"
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
bere | [ˈbeːre] | uống |
tenere | [teˈneːre] | giữ |
venire | [veˈniːre] | đến |
vedere | [veˈdeːre] | xem |
Nhóm động từ có hậu tố "-gliere"
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "h" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
cogliere | [kolˈʎeːre] | hái |
togliere | [toˈʎeːre] | lấy đi |
Nhóm động từ có hậu tố "-gnere"
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "g" thành "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
piacere | [pjaˈtʃeːre] | thích |
Nhóm động từ có hậu tố "-ire"
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:
Nhóm động từ có hậu tố "-cire" và "-gire"
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
aprire | [aˈpriːre] | mở |
coprire | [koˈpriːre] | che mở |
offrire | [oˈffriːre] | cung cấp |
sentire | [senˈtiːre] | nghe |
servire | [serˈviːre] | phục vụ |
seguire | [seˈɡuːire] | theo |
Nhóm động từ có hậu tố "-scire"
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "sc" thành "sci" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
capire | [kaˈpiːre] | hiểu |
Nhóm động từ có hậu tố "-dire"
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "c" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
dire | [ˈdiːre] | nói |
Bài tập
- Kết hợp các động từ bất quy tắc trong thì hiện tại đơn với các chủ ngữ khác nhau.
Từ vựng
- động từ: verbo
- thì hiện tại đơn: presente semplice
- bất quy tắc: irregolare
- nhóm: gruppo
- chủ ngữ: soggetto