Language/Italian/Grammar/Present-Tense-of-Regular-Verbs/vi
< Language | Italian | Grammar | Present-Tense-of-Regular-Verbs
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی 日本語 Қазақ тілі 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cấu trúc thì hiện tại của động từ bình thường[sửa | sửa mã nguồn]
Thì hiện tại trong tiếng Ý là thì để diễn tả các hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại. Chúng ta sử dụng thì hiện tại để miêu tả những hành động thường xuyên hoặc đang diễn ra.
Trong tiếng Ý, thì hiện tại của động từ bình thường được hình thành bằng cách thêm đuôi đúng vào động từ.
Cách ghép thì hiện tại của động từ bình thường[sửa | sửa mã nguồn]
Để ghép thì hiện tại của động từ bình thường, chúng ta thêm đuôi đối ứng vào động từ tùy theo nhân xưng. Dưới đây là các đuôi thì hiện tại của động từ bình thường cho từng nhân xưng:
Nhân xưng | Động từ bình thường | Đuôi |
---|---|---|
Io (Tôi) | parlare (nói chuyện) | -o |
Tu (Bạn) | parlare (nói chuyện) | -i |
Egli/Ella (Anh ấy/Chị ấy) | parlare (nói chuyện) | -a |
Noi (Chúng ta) | parlare (nói chuyện) | -iamo |
Voi (Bạn) | parlare (nói chuyện) | -ate |
Essi/Esse (Họ) | parlare (nói chuyện) | -ano |
- Lưu ý: Điểm stress trong động từ bình thường không thay đổi.
Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]
- Io parl-o italiano. (Tôi nói tiếng Ý.)
- Tu parl-i italiano. (Bạn nói tiếng Ý.)
- Egli/Ella parl-a italiano. (Anh ấy/Chị ấy nói tiếng Ý.)
- Noi parl-iamo italiano. (Chúng tôi nói tiếng Ý.)
- Voi parl-ate italiano. (Bạn nói tiếng Ý.)
- Essi/Esse parl-ano italiano. (Họ nói tiếng Ý.)
Bảng động từ ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]
tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
parlare | [parˈlare] | nói chuyện |
studiare | [stuˈdiare] | học tập |
mangiare | [manˈdʒare] | ăn uống |
camminare | [kammiˈnare] | đi bộ |
lavorare | [lavoˈrare] | làm việc |
guardare | [ɡwarˈdare] | nhìn |
Bài kiểm tra[sửa | sửa mã nguồn]
Hãy điền vào chỗ trống với đúng động từ ở thì hiện tại của động từ bình thường:
- Io ______ italiano. (nói chuyện)
- Noi ______ spagnolo. (học tập)
- Tu ______ la pizza. (ăn uống)
- Egli ______ in centro. (đi bộ)
- Voi ______ a casa. (đi bộ)
Đáp án: 1. parlo, 2. studiamo, 3. mangi, 4. cammina, 5. camminate
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Mạo từ
- Khóa học 0 đến A1 → Động từ → Câu điều kiện giả trong tiếng Ý
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Condizionale Presente
- Da zero ad A1 → Grammatica → Imperfetto
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Hiện tại khả năng chủ từ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trapassato Prossimo
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ và trạng từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái tiếng Ý
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Futuro Anteriore
- → Khoá học từ 0 đến A1 → Futuro Semplice
- 0 to A1 Course
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Dạng mệnh lệnh
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Quá khứ đơn trong Giả định