Language/Italian/Grammar/Present-Tense-of-Regular-Verbs/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Italian-polyglot-club.jpg
ItalianNgữ phápKhóa học 0 đến A1Thì hiện tại của động từ bình thường

Cấu trúc thì hiện tại của động từ bình thường[sửa | sửa mã nguồn]

Thì hiện tại trong tiếng Ý là thì để diễn tả các hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại. Chúng ta sử dụng thì hiện tại để miêu tả những hành động thường xuyên hoặc đang diễn ra.

Trong tiếng Ý, thì hiện tại của động từ bình thường được hình thành bằng cách thêm đuôi đúng vào động từ.

Cách ghép thì hiện tại của động từ bình thường[sửa | sửa mã nguồn]

Để ghép thì hiện tại của động từ bình thường, chúng ta thêm đuôi đối ứng vào động từ tùy theo nhân xưng. Dưới đây là các đuôi thì hiện tại của động từ bình thường cho từng nhân xưng:

Nhân xưng Động từ bình thường Đuôi
Io (Tôi) parlare (nói chuyện) -o
Tu (Bạn) parlare (nói chuyện) -i
Egli/Ella (Anh ấy/Chị ấy) parlare (nói chuyện) -a
Noi (Chúng ta) parlare (nói chuyện) -iamo
Voi (Bạn) parlare (nói chuyện) -ate
Essi/Esse (Họ) parlare (nói chuyện) -ano
  • Lưu ý: Điểm stress trong động từ bình thường không thay đổi.

Ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Io parl-o italiano. (Tôi nói tiếng Ý.)
  • Tu parl-i italiano. (Bạn nói tiếng Ý.)
  • Egli/Ella parl-a italiano. (Anh ấy/Chị ấy nói tiếng Ý.)
  • Noi parl-iamo italiano. (Chúng tôi nói tiếng Ý.)
  • Voi parl-ate italiano. (Bạn nói tiếng Ý.)
  • Essi/Esse parl-ano italiano. (Họ nói tiếng Ý.)

Bảng động từ ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]

tiếng Ý Phiên âm Tiếng Việt
parlare [parˈlare] nói chuyện
studiare [stuˈdiare] học tập
mangiare [manˈdʒare] ăn uống
camminare [kammiˈnare] đi bộ
lavorare [lavoˈrare] làm việc
guardare [ɡwarˈdare] nhìn

Bài kiểm tra[sửa | sửa mã nguồn]

Hãy điền vào chỗ trống với đúng động từ ở thì hiện tại của động từ bình thường:

  1. Io ______ italiano. (nói chuyện)
  2. Noi ______ spagnolo. (học tập)
  3. Tu ______ la pizza. (ăn uống)
  4. Egli ______ in centro. (đi bộ)
  5. Voi ______ a casa. (đi bộ)

Đáp án: 1. parlo, 2. studiamo, 3. mangi, 4. cammina, 5. camminate


Bảng mục lục - Khóa học tiếng Ý - Từ 0 đến A1[sửa mã nguồn]

Giới thiệu về Tiếng Ý


Các cụm từ hàng ngày


Văn hóa và truyền thống Ý


Các thì Quá khứ và Tương lai


Công việc và cuộc sống xã hội


Văn học và điện ảnh Ý


Thể hiện mệnh đề gián tiếp và mệnh lệnh


Khoa học và Công nghệ


Chính trị và Xã hội Ý


Các thì phức tạp


Nghệ thuật và Thiết kế


Ngôn ngữ và các dialekt tiếng Ý


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson