Difference between revisions of "Language/Czech/Grammar/Past-Tense/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Czech-Page-Top}} | {{Czech-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Czech/vi|Ngữ pháp]] </span> → <span level>[[Language/Czech/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì quá khứ</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào các bạn học viên! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một chủ đề rất thú vị trong ngữ pháp tiếng Séc, đó là '''thì quá khứ'''. Thì quá khứ là một phần quan trọng giúp bạn diễn đạt những sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Trong cuộc sống hàng ngày, việc kể lại những câu chuyện, trải nghiệm hay sự kiện đã qua sẽ trở nên dễ dàng hơn khi bạn nắm vững cách sử dụng thì này. | |||
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách hình thành thì quá khứ trong tiếng Séc, cách sử dụng nó trong các câu, cũng như luyện tập qua nhiều ví dụ và bài tập thực hành. Nội dung bài học sẽ được chia thành các phần như sau: | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | === Thì quá khứ trong tiếng Séc === | ||
==== Cách hình thành thì quá khứ ==== | |||
Trong tiếng Séc, thì quá khứ được hình thành bằng cách sử dụng dạng quá khứ của động từ. Thông thường, động từ trong tiếng Séc sẽ có hai dạng: dạng nam và dạng nữ. Dưới đây là cách chia động từ theo thì quá khứ. | |||
==== Ví dụ về cách hình thành thì quá khứ ==== | |||
Chúng ta sẽ cùng xem xét một số động từ và cách chúng được chia theo thì quá khứ. | |||
{| class="wikitable" | |||
! Czech !! Phát âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |||
| jít || ji:t || đi | |||
|- | |||
| vidět || vidʲɛt || thấy | |||
|- | |||
| jíst || jiːst || ăn | |||
|- | |||
| číst || tʃiːst || đọc | |||
|- | |||
| mluvit || mlʊvɪt || nói | |||
|} | |||
=== Cách sử dụng thì quá khứ === | |||
Khi sử dụng thì quá khứ, chúng ta cần lưu ý một số điểm sau đây: | |||
* '''Thì quá khứ dùng để miêu tả sự việc đã xảy ra''': Bạn có thể sử dụng thì quá khứ để kể lại một câu chuyện hoặc một sự kiện gì đó đã xảy ra trong quá khứ. | |||
* '''Thì quá khứ cũng có thể dùng để diễn tả cảm xúc''': Bạn có thể chia sẻ cảm xúc của mình về một sự kiện đã xảy ra. | |||
==== Ví dụ về cách sử dụng thì quá khứ ==== | |||
Dưới đây là một số câu ví dụ để bạn có thể hình dung rõ hơn về cách sử dụng thì quá khứ. | |||
{| class="wikitable" | |||
! Czech !! Phát âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |||
| Já jsem šel do obchodu. || jaː sɛm ʃɛl do ɔbχodu || Tôi đã đi đến cửa hàng. | |||
|- | |||
| Ona viděla krásný film. || ɔna vidʲɛla kraːsniː fɪlm || Cô ấy đã xem một bộ phim đẹp. | |||
|- | |||
| My jsme jedli pizzu. || mɪ sɪme jɛdli pɪtsu || Chúng tôi đã ăn pizza. | |||
|- | |||
| On četl knihu. || ɔn tʃɛtl kɲiːɦu || Anh ấy đã đọc một cuốn sách. | |||
|- | |||
| Já mluvila s kamarádkou. || jaː mlʊvɪla s kɐmaraːdkou || Tôi đã nói chuyện với một người bạn. | |||
|} | |||
=== Các dạng của động từ trong thì quá khứ === | |||
Trong tiếng Séc, các động từ có thể có nhiều dạng khác nhau tùy thuộc vào chủ ngữ. Dưới đây là cách chia một số động từ thông dụng theo các dạng khác nhau. | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! Czech !! Phát âm !! Tiếng Việt | ! Czech !! Phát âm !! Tiếng Việt | ||
|- | |- | ||
| | |||
| Já jsem šel || jaː sɛm ʃɛl || Tôi đã đi (nam) | |||
|- | |||
| Já jsem šla || jaː sɛm ʃla || Tôi đã đi (nữ) | |||
|- | |||
| On šel || ɔn ʃɛl || Anh ấy đã đi | |||
|- | |||
| Ona šla || ɔna ʃla || Cô ấy đã đi | |||
|- | |- | ||
| | |||
| My jsme šli || mɪ sɪme ʃlɪ || Chúng tôi đã đi (nam) | |||
|- | |- | ||
| | |||
| My jsme šly || mɪ sɪme ʃlɪ || Chúng tôi đã đi (nữ) | |||
|} | |} | ||
== | == Bài tập thực hành == | ||
Bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau thực hành để củng cố kiến thức vừa học. Dưới đây là 10 bài tập để bạn áp dụng những gì đã học về thì quá khứ. | |||
=== Bài tập 1 === | |||
Hãy chuyển các câu sau sang thì quá khứ: | |||
1. Tôi đi đến trường. | |||
2. Cô ấy ăn bánh. | |||
3. Họ xem phim. | |||
=== Bài tập 2 === | |||
Chia động từ trong ngoặc về thì quá khứ: | |||
1. (jít) Já _____ do parku. | |||
2. (vidět) Ona _____ krásné květiny. | |||
3. (mluvit) My _____ o škole. | |||
=== Bài tập 3 === | |||
Viết câu hoàn chỉnh bằng thì quá khứ: | |||
1. Hôm qua, tôi (číst) _____ một cuốn sách. | |||
2. Tuần trước, họ (jít) _____ đến biển. | |||
3. Cô ấy (vidět) _____ một bộ phim hay. | |||
=== Bài tập 4 === | |||
Dịch các câu sau sang tiếng Séc: | |||
1. Tôi đã gặp bạn hôm qua. | |||
2. Họ đã ăn tối lúc 6 giờ. | |||
3. Chúng tôi đã đi dạo trong công viên. | |||
=== Bài tập 5 === | |||
Hãy viết một đoạn văn ngắn về một kỷ niệm trong quá khứ của bạn, sử dụng thì quá khứ. | |||
=== Bài tập 6 === | |||
Chia các động từ sau về thì quá khứ: | |||
1. jít | |||
2. mluvit | |||
3. vidět | |||
=== Bài tập 7 === | |||
Kể lại một câu chuyện ngắn bằng thì quá khứ. | |||
=== Bài tập 8 === | |||
Hãy tạo câu hỏi bằng thì quá khứ từ các câu sau: | |||
1. Bạn đã ăn gì hôm qua? | |||
2. Họ đã làm gì vào cuối tuần? | |||
3. Cô ấy đã đi đâu? | |||
=== Bài tập 9 === | |||
Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại: | |||
1. Tôi đã đi đến trường hôm qua. | |||
2. Họ đã thấy một con mèo. | |||
3. Cô ấy đã đọc sách hôm qua. | |||
=== Bài tập 10 === | |||
Thảo luận với bạn học về những điều bạn đã làm trong quá khứ. | |||
== Giải pháp == | |||
Sau đây là các giải pháp cho các bài tập trên: | |||
=== Giải pháp bài tập 1 === | |||
1. Tôi đã đi đến trường. | |||
2. Cô ấy đã ăn bánh. | |||
3. Họ đã xem phim. | |||
== | === Giải pháp bài tập 2 === | ||
1. Já jsem šel do parku. | |||
2. Ona viděla krásné květiny. | |||
3. My jsme mluvili o škole. | |||
=== Giải pháp bài tập 3 === | |||
1. Hôm qua, tôi đã đọc một cuốn sách. | |||
2. Tuần trước, họ đã đi đến biển. | |||
3. Cô ấy đã thấy một bộ phim hay. | |||
=== Giải pháp bài tập 4 === | |||
1. Já jsem se setkal s kamarádem včera. | |||
2. Oni měli večeři v 6 hodin. | |||
3. My jsme šli na procházku v parku. | |||
=== Giải pháp bài tập 5 === | |||
Học viên có thể tự viết đoạn văn của mình. | |||
=== Giải pháp bài tập 6 === | |||
1. šel (nam) / šla (nữ) | |||
2. mluvil (nam) / mluvila (nữ) | |||
3. viděl (nam) / viděla (nữ) | |||
=== Giải pháp bài tập 7 === | |||
Học viên có thể tự kể lại câu chuyện của mình. | |||
=== Giải pháp bài tập 8 === | |||
1. Co bạn đã ăn hôm qua? | |||
2. Họ đã làm gì vào cuối tuần? | |||
3. Cô ấy đã đi đâu? | |||
=== Giải pháp bài tập 9 === | |||
1. Đúng. | |||
2. Đúng. | |||
3. Đúng. | |||
=== Giải pháp bài tập 10 === | |||
Học viên có thể tự thảo luận. | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords=tiếng | |title=Khóa học ngữ pháp tiếng Séc: Thì quá khứ | ||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách sử dụng thì quá khứ để | |||
|keywords=thì quá khứ, ngữ pháp tiếng Séc, khóa học tiếng Séc, học tiếng Séc, động từ tiếng Séc | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách sử dụng thì quá khứ trong tiếng Séc để diễn đạt những điều đã xảy ra trong quá khứ. | |||
}} | }} | ||
{{Czech-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:Czech-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 60: | Line 295: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Czech-0-to-A1-Course]] | [[Category:Czech-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
{{Czech-Page-Bottom}} | {{Czech-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 22:46, 21 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào các bạn học viên! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một chủ đề rất thú vị trong ngữ pháp tiếng Séc, đó là thì quá khứ. Thì quá khứ là một phần quan trọng giúp bạn diễn đạt những sự việc đã xảy ra trong quá khứ. Trong cuộc sống hàng ngày, việc kể lại những câu chuyện, trải nghiệm hay sự kiện đã qua sẽ trở nên dễ dàng hơn khi bạn nắm vững cách sử dụng thì này.
Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về cách hình thành thì quá khứ trong tiếng Séc, cách sử dụng nó trong các câu, cũng như luyện tập qua nhiều ví dụ và bài tập thực hành. Nội dung bài học sẽ được chia thành các phần như sau:
Thì quá khứ trong tiếng Séc[edit | edit source]
Cách hình thành thì quá khứ[edit | edit source]
Trong tiếng Séc, thì quá khứ được hình thành bằng cách sử dụng dạng quá khứ của động từ. Thông thường, động từ trong tiếng Séc sẽ có hai dạng: dạng nam và dạng nữ. Dưới đây là cách chia động từ theo thì quá khứ.
Ví dụ về cách hình thành thì quá khứ[edit | edit source]
Chúng ta sẽ cùng xem xét một số động từ và cách chúng được chia theo thì quá khứ.
Czech | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
jít | ji:t | đi |
vidět | vidʲɛt | thấy |
jíst | jiːst | ăn |
číst | tʃiːst | đọc |
mluvit | mlʊvɪt | nói |
Cách sử dụng thì quá khứ[edit | edit source]
Khi sử dụng thì quá khứ, chúng ta cần lưu ý một số điểm sau đây:
- Thì quá khứ dùng để miêu tả sự việc đã xảy ra: Bạn có thể sử dụng thì quá khứ để kể lại một câu chuyện hoặc một sự kiện gì đó đã xảy ra trong quá khứ.
- Thì quá khứ cũng có thể dùng để diễn tả cảm xúc: Bạn có thể chia sẻ cảm xúc của mình về một sự kiện đã xảy ra.
Ví dụ về cách sử dụng thì quá khứ[edit | edit source]
Dưới đây là một số câu ví dụ để bạn có thể hình dung rõ hơn về cách sử dụng thì quá khứ.
Czech | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Já jsem šel do obchodu. | jaː sɛm ʃɛl do ɔbχodu | Tôi đã đi đến cửa hàng. |
Ona viděla krásný film. | ɔna vidʲɛla kraːsniː fɪlm | Cô ấy đã xem một bộ phim đẹp. |
My jsme jedli pizzu. | mɪ sɪme jɛdli pɪtsu | Chúng tôi đã ăn pizza. |
On četl knihu. | ɔn tʃɛtl kɲiːɦu | Anh ấy đã đọc một cuốn sách. |
Já mluvila s kamarádkou. | jaː mlʊvɪla s kɐmaraːdkou | Tôi đã nói chuyện với một người bạn. |
Các dạng của động từ trong thì quá khứ[edit | edit source]
Trong tiếng Séc, các động từ có thể có nhiều dạng khác nhau tùy thuộc vào chủ ngữ. Dưới đây là cách chia một số động từ thông dụng theo các dạng khác nhau.
Czech | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Já jsem šel | jaː sɛm ʃɛl | Tôi đã đi (nam) |
Já jsem šla | jaː sɛm ʃla | Tôi đã đi (nữ) |
On šel | ɔn ʃɛl | Anh ấy đã đi |
Ona šla | ɔna ʃla | Cô ấy đã đi |
My jsme šli | mɪ sɪme ʃlɪ | Chúng tôi đã đi (nam) |
My jsme šly | mɪ sɪme ʃlɪ | Chúng tôi đã đi (nữ) |
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau thực hành để củng cố kiến thức vừa học. Dưới đây là 10 bài tập để bạn áp dụng những gì đã học về thì quá khứ.
Bài tập 1[edit | edit source]
Hãy chuyển các câu sau sang thì quá khứ:
1. Tôi đi đến trường.
2. Cô ấy ăn bánh.
3. Họ xem phim.
Bài tập 2[edit | edit source]
Chia động từ trong ngoặc về thì quá khứ:
1. (jít) Já _____ do parku.
2. (vidět) Ona _____ krásné květiny.
3. (mluvit) My _____ o škole.
Bài tập 3[edit | edit source]
Viết câu hoàn chỉnh bằng thì quá khứ:
1. Hôm qua, tôi (číst) _____ một cuốn sách.
2. Tuần trước, họ (jít) _____ đến biển.
3. Cô ấy (vidět) _____ một bộ phim hay.
Bài tập 4[edit | edit source]
Dịch các câu sau sang tiếng Séc:
1. Tôi đã gặp bạn hôm qua.
2. Họ đã ăn tối lúc 6 giờ.
3. Chúng tôi đã đi dạo trong công viên.
Bài tập 5[edit | edit source]
Hãy viết một đoạn văn ngắn về một kỷ niệm trong quá khứ của bạn, sử dụng thì quá khứ.
Bài tập 6[edit | edit source]
Chia các động từ sau về thì quá khứ:
1. jít
2. mluvit
3. vidět
Bài tập 7[edit | edit source]
Kể lại một câu chuyện ngắn bằng thì quá khứ.
Bài tập 8[edit | edit source]
Hãy tạo câu hỏi bằng thì quá khứ từ các câu sau:
1. Bạn đã ăn gì hôm qua?
2. Họ đã làm gì vào cuối tuần?
3. Cô ấy đã đi đâu?
Bài tập 9[edit | edit source]
Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại:
1. Tôi đã đi đến trường hôm qua.
2. Họ đã thấy một con mèo.
3. Cô ấy đã đọc sách hôm qua.
Bài tập 10[edit | edit source]
Thảo luận với bạn học về những điều bạn đã làm trong quá khứ.
Giải pháp[edit | edit source]
Sau đây là các giải pháp cho các bài tập trên:
Giải pháp bài tập 1[edit | edit source]
1. Tôi đã đi đến trường.
2. Cô ấy đã ăn bánh.
3. Họ đã xem phim.
Giải pháp bài tập 2[edit | edit source]
1. Já jsem šel do parku.
2. Ona viděla krásné květiny.
3. My jsme mluvili o škole.
Giải pháp bài tập 3[edit | edit source]
1. Hôm qua, tôi đã đọc một cuốn sách.
2. Tuần trước, họ đã đi đến biển.
3. Cô ấy đã thấy một bộ phim hay.
Giải pháp bài tập 4[edit | edit source]
1. Já jsem se setkal s kamarádem včera.
2. Oni měli večeři v 6 hodin.
3. My jsme šli na procházku v parku.
Giải pháp bài tập 5[edit | edit source]
Học viên có thể tự viết đoạn văn của mình.
Giải pháp bài tập 6[edit | edit source]
1. šel (nam) / šla (nữ)
2. mluvil (nam) / mluvila (nữ)
3. viděl (nam) / viděla (nữ)
Giải pháp bài tập 7[edit | edit source]
Học viên có thể tự kể lại câu chuyện của mình.
Giải pháp bài tập 8[edit | edit source]
1. Co bạn đã ăn hôm qua?
2. Họ đã làm gì vào cuối tuần?
3. Cô ấy đã đi đâu?
Giải pháp bài tập 9[edit | edit source]
1. Đúng.
2. Đúng.
3. Đúng.
Giải pháp bài tập 10[edit | edit source]
Học viên có thể tự thảo luận.