Difference between revisions of "Language/Mandarin-chinese/Grammar/Superlative-Form-and-Usage/vi"
Jump to navigation
Jump to search
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
Line 63: | Line 63: | ||
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Subject-Verb-Object-Structure/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Cấu trúc Chủ Ngữ - Động Từ - Tân Ngữ]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Tones-Introduction/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới thiệu về dấu thanh trong tiếng Trung Quốc]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Tone-Pairs/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Cặp âm]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Demonstrative-Pronouns-and-Interrogative-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ chỉ định và đại từ thỉnh cầu]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Action-Verbs-and-Stative-Verbs/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các động từ hành động và động từ tình trạng]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Question-Words-and-Question-Structure/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ câu hỏi và cấu trúc câu hỏi]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Adjectives-and-Adverbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ và trạng từ]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Complex-Verb-Phrases/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Câu động từ phức tạp]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Comparative-Form-and-Usage/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh hình thức và cách sử dụng]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Modal-Verbs-and-Auxiliary-Verbs/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ Trợ Động Từ và Từ Khuyết Thiếu]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Common-and-Proper-Nouns/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ chung và riêng]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Negation-and-Conjunctions/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định và liên từ]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Pinyin-Introduction/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới thiệu Pinyin]] | |||
* [[Language/Mandarin-chinese/Grammar/Personal-Pronouns-and-Possessive-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ nhân xưng và đại từ sở hữu]] | |||
{{Mandarin-chinese-Page-Bottom}} | {{Mandarin-chinese-Page-Bottom}} |
Revision as of 13:15, 13 May 2023
Cấu trúc Thể Tối Thượng
Trong tiếng Trung Quốc, thể tối thượng được sử dụng để so sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các đối tượng.
Cấu trúc thể tối thượng của tính từ và trạng từ được hình thành bằng cách thêm "nhất" vào cuối từ. Ví dụ:
- 高 gāo (cao) → 最高 zuì gāo (cao nhất)
- 快 kuài (nhanh) → 最快 zuì kuài (nhanh nhất)
Cấu trúc thể tối thượng của các động từ được hình thành bằng cách thêm "nhất" vào sau động từ. Ví dụ:
- 唱歌 chànggē (hát) → 唱得最好 chàng de zuì hǎo (hát tốt nhất)
Cách sử dụng Thể Tối Thượng
Thể tối thượng được sử dụng để so sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các đối tượng. Ví dụ:
- 这个苹果最甜。 Zhège píngguǒ zuì tián. (Quả táo này ngọt nhất.)
- 这本书最贵。 Zhè běn shū zuì guì. (Cuốn sách này đắt nhất.)
Cấu trúc "比...还/更..." (so sánh hơn) cũng có thể được sử dụng để so sánh giữa các đối tượng. Ví dụ:
- 这个苹果比那个苹果还要甜。 Zhège píngguǒ bǐ nàgè píngguǒ hái yào tián. (Quả táo này ngọt hơn quả táo kia.)
- 这本书比那本书更贵。 Zhè běn shū bǐ nà běn shū gèng guì. (Cuốn sách này đắt hơn cuốn sách kia.)
Bảng Tham Khảo
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
高 | gāo | cao |
最高 | zuì gāo | cao nhất |
快 | kuài | nhanh |
最快 | zuì kuài | nhanh nhất |
唱歌 | chànggē | hát |
唱得最好 | chàng de zuì hǎo | hát tốt nhất |
bài học khác
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Cấu trúc Chủ Ngữ - Động Từ - Tân Ngữ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới thiệu về dấu thanh trong tiếng Trung Quốc
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Cặp âm
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ chỉ định và đại từ thỉnh cầu
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các động từ hành động và động từ tình trạng
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ câu hỏi và cấu trúc câu hỏi
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ và trạng từ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Câu động từ phức tạp
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → So sánh hình thức và cách sử dụng
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Từ Trợ Động Từ và Từ Khuyết Thiếu
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ chung và riêng
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định và liên từ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới thiệu Pinyin
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ nhân xưng và đại từ sở hữu