Difference between revisions of "Language/Thai/Vocabulary/Ordinal-Numbers/vi"
< Language | Thai | Vocabulary | Ordinal-Numbers
Jump to navigation
Jump to search
m (Quick edit) |
(No difference)
|
Revision as of 05:07, 14 May 2023
Cấu trúc bài học
1. Giới thiệu về số thứ tự trong tiếng Thái 2. Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Thái 3. Bảng từ vựng
Giới thiệu về số thứ tự trong tiếng Thái
Số thứ tự được sử dụng để xếp hạng hoặc đánh dấu thứ tự của một đối tượng. Trong tiếng Thái, số thứ tự được tạo bằng cách thêm tiền tố "ลำดับ" trước số. Ví dụ, số thứ hai trong tiếng Thái là "ลำดับที่สอง".
Cách sử dụng số thứ tự trong tiếng Thái
Trong tiếng Thái, số thứ tự được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là một số ví dụ:
- Thứ tự của ngày:
- วันแรก (ngày đầu tiên)
- วันที่สอง (ngày thứ hai)
- วันที่สาม (ngày thứ ba)
- วันที่สี่ (ngày thứ tư)
- วันที่ห้า (ngày thứ năm)
- วันที่หก (ngày thứ sáu)
- วันที่เจ็ด (ngày thứ bảy)
- Thứ tự của các vật liệu xây dựng:
- อิฐลำดับแรก (gạch thứ nhất)
- อิฐลำดับสอง (gạch thứ hai)
- อิฐลำดับสาม (gạch thứ ba)
- Thứ tự của các thành viên trong gia đình:
- พี่ลำดับแรก (anh/chị/em trai gái thứ nhất)
- พี่ลำดับสอง (anh/chị/em trai gái thứ hai)
- พี่ลำดับสาม (anh/chị/em trai gái thứ ba)
Bảng từ vựng
Dưới đây là bảng từ vựng cho các số thứ tự trong tiếng Thái:
Tiếng Thái | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
ลำดับที่หนึ่ง | lǎmdap tîi nùeng | số một |
ลำดับที่สอง | lǎmdap tîi sǎwng | số hai |
ลำดับที่สาม | lǎmdap tîi sǎam | số ba |
ลำดับที่สี่ | lǎmdap tîi sìi | số bốn |
ลำดับที่ห้า | lǎmdap tîi hâa | số năm |
ลำดับที่หก | lǎmdap tîi hòk | số sáu |
ลำดับที่เจ็ด | lǎmdap tîi jèt | số bảy |
ลำดับที่แปด | lǎmdap tîi bpàet | số tám |
ลำดับที่เก้า | lǎmdap tîi gâo | số chín |
ลำดับที่สิบ | lǎmdap tîi sìp | số mười |
Chúc mừng! Bạn đã học xong bài về số thứ tự trong tiếng Thái.