Language/Iranian-persian/Vocabulary/Lesson-2:-Introducing-yourself-and-others/vi
Jump to navigation
Jump to search
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia Italiano 日本語 Қазақ тілі 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cấu trúc thường dùng để giới thiệu bản thân và người khác[edit | edit source]
Dưới đây là các câu trúc giới thiệu bản thân và người khác thường được sử dụng trong tiếng Ba Tư Iran:
Giới thiệu bản thân[edit | edit source]
- سلام، من [tên của bạn] هستم. (Salam, man [tên của bạn] hastam.) - Xin chào, tôi là [tên của bạn].
- من [tên của bạn] هستم. (Man [tên của bạn] hastam.) - Tôi là [tên của bạn].
- سلام، من [tên của bạn] هستم و از ایران میآیم. (Salam, man [tên của bạn] hastam va az Iran miayam.) - Xin chào, tôi là [tên của bạn] và tôi đến từ Iran.
Giới thiệu người khác[edit | edit source]
- این [tên người khác] هست. (In [tên người khác] hast.) - Đây là [tên người khác].
- این [tên người khác] هست که باهاش کار میکنم. (In [tên người khác] hast ke bahash kar mikonam.) - Đây là [tên người khác] tôi làm việc với.
- او [tên người khác] هست. (O [tên người khác] hast.) - Đó là [tên người khác].
Hỏi tên[edit | edit source]
- معرفی کنید، نام شما چیست؟ (Moarefi konid, nam-e shoma chist?) - Xin vui lòng giới thiệu, tên của bạn là gì?
- لطفاً، نام شما چیست؟ (Lotfan, nam-e shoma chist?) - Xin vui lòng cho tôi biết, tên của bạn là gì?
Hỏi nghề nghiệp[edit | edit source]
- شما چه کار میکنید؟ (Shoma che kar mikonid?) - Bạn làm công việc gì?
- شما چه شغلی دارید؟ (Shoma che shoghli darid?) - Bạn đang làm nghề gì?
Bảng từ vựng[edit | edit source]
Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến chủ đề của chúng ta:
Tiếng Ba Tư Iran | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
سلام | Salam | Xin chào |
من | Man | Tôi |
[tên của bạn] | [tên của bạn] | [tên của bạn] |
ایران | Iran | Iran |
این | In | Đây là |
[tên người khác] | [tên người khác] | [tên người khác] |
باهاش کار میکنم | Bahash kar mikonam | Tôi làm việc với anh ấy/cô ấy |
او | O | Đó là |
معرفی کنید | Moarefi konid | Giới thiệu (lịch sự) |
نام | Nam | Tên |
شما | Shoma | Bạn |
لطفاً | Lotfan | Xin vui lòng |
کار | Kar | Công việc |
شغل | Shoghli | Nghề nghiệp |
دارید | Darid | Có |
Thực hành[edit | edit source]
Hãy sử dụng các câu trúc và từ vựng đã học để giới thiệu bản thân và người khác với đối tác của bạn. Hãy thực hành nhiều để tăng cường khả năng giao tiếp của bạn.
- Câu hỏi 1: لطفاً، نام شما چیست؟ (Lotfan, nam-e shoma chist?) - Xin vui lòng cho tôi biết, tên của bạn là gì?
- Câu trả lời 1: سلام، من سارا هستم. (Salam, man Sara hastam.) - Xin chào, tôi là Sara.
- Câu hỏi 2: شما چه کار میکنید؟ (Shoma che kar mikonid?) - Bạn làm công việc gì?
- Câu trả lời 2: من دانشجوی پزشکی هستم. (Man daneshjoo-ye pezeshki hastam.) - Tôi là sinh viên y khoa.
Tổng kết[edit | edit source]
Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài học giới thiệu bản thân và người khác. Hãy sử dụng các câu trúc và từ vựng đã học để tăng cường khả năng giao tiếp của bạn trong tiếng Ba Tư Iran.
bài học khác[edit | edit source]
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Bài 13: Nói về đồ ăn và thức uống
- Khoá học từ vựng từ 0 đến A1 → Từ vựng → Bài học 26: Giải trí và hoạt động giải trí
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Bài học 12: Đặt món ăn và thức uống
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Bài 6: Nói về lịch trình hàng ngày của bạn
- Khóa học từ 0 đến A1 → Từ vựng → Bài học 19: Chuẩn bị và đặt chỗ du lịch
- Khoá học 0 đến A1 → Từ vựng → Bài học 18: Phương tiện giao thông
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Bài 7: Nói về lịch trình hàng ngày của người khác
- Lesson 1: Saying Hello and Goodbye
- Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Bài 25: Thể thao và giải trí ngoài trời