Language/Serbian/Grammar/Verbs:-Future-Tense/vi

Rate this lesson:
0.00
(0 votes)


Serbian-Language-PolyglotClub.png
Tiếng Serbia Ngữ phápKhóa học 0 đến A1Động từ: Thì tương lai

Giới thiệuEdit

Chào mừng các bạn đến với bài học mới trong khóa học tiếng Serbia! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá một khía cạnh quan trọng của ngữ pháp tiếng Serbia: thì tương lai của động từ. Thì tương lai giúp chúng ta diễn đạt những hành động sẽ xảy ra trong tương lai, một phần không thể thiếu trong việc giao tiếp hàng ngày. Việc hiểu rõ cách sử dụng thì tương lai sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong việc nói và viết tiếng Serbia.

Trong bài học này, chúng ta sẽ:

  • Tìm hiểu cấu trúc và cách chia động từ ở thì tương lai
  • Cung cấp nhiều ví dụ minh họa cụ thể
  • Thực hành qua các bài tập để củng cố kiến thức

Thì tương lai trong tiếng SerbiaEdit

Trong tiếng Serbia, thì tương lai được hình thành chủ yếu bằng cách sử dụng động từ "đi" (идти) kết hợp với động từ chính. Cách này rất phổ biến và dễ hiểu cho người học mới. Ví dụ, khi chúng ta muốn nói "Tôi sẽ ăn", chúng ta dùng cấu trúc sau: "Ja ću jesti".

Cấu trúc thì tương laiEdit

Cấu trúc chung để chia động từ ở thì tương lai trong tiếng Serbia là:

  • S + ću + động từ hoàn thành

Trong đó:

  • S là chủ ngữ (tôi, bạn, anh ấy, cô ấy, chúng tôi, họ)
  • động từ hoàn thành là động từ mà chúng ta muốn sử dụng ở thì tương lai.

Ví dụ minh họaEdit

Serbian Pronunciation Vietnamese
Ja ću jesti. Ya chu yesti. Tôi sẽ ăn.
Ti ćeš piti. Ti chesh piti. Bạn sẽ uống.
On će raditi. On che raditi. Anh ấy sẽ làm.
Ona će učiti. Ona che uchiti. Cô ấy sẽ học.
Mi ćemo putovati. Mi chemo putovati. Chúng tôi sẽ du lịch.
Vi ćete čitati. Vi chete chitati. Các bạn sẽ đọc.
Oni će igrati. Oni che igrati. Họ sẽ chơi.
Ja ću učiti. Ya chu uchiti. Tôi sẽ học.
Ti ćeš pisati. Ti chesh pisati. Bạn sẽ viết.
On će gledati. On che gledati. Anh ấy sẽ xem.

Các động từ hoàn thành và không hoàn thànhEdit

Trong tiếng Serbia, động từ được chia thành hai loại: động từ hoàn thànhđộng từ không hoàn thành. Động từ hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành, trong khi động từ không hoàn thành diễn tả hành động chưa hoàn thành hoặc đang diễn ra. Điều này rất quan trọng khi sử dụng thì tương lai, vì bạn cần biết loại động từ nào đang được sử dụng để có thể áp dụng đúng cấu trúc.

Ví dụ minh họa về động từ hoàn thành và không hoàn thànhEdit

Serbian Pronunciation Vietnamese
Ja ću završiti. Ya chu zavrshiti. Tôi sẽ hoàn thành.
Ti ćeš raditi. Ti chesh raditi. Bạn sẽ làm (không hoàn thành).
On će kupiti. On che kupiti. Anh ấy sẽ mua (hoàn thành).
Ona će učiti. Ona che uchiti. Cô ấy sẽ học (không hoàn thành).
Mi ćemo pevati. Mi chemo pevati. Chúng tôi sẽ hát (không hoàn thành).
Vi ćete završiti. Vi chete zavrshiti. Các bạn sẽ hoàn thành.
Oni će gledati. Oni che gledati. Họ sẽ xem (không hoàn thành).
Ja ću pisati. Ya chu pisati. Tôi sẽ viết (không hoàn thành).
Ti ćeš čitati. Ti chesh chitati. Bạn sẽ đọc (không hoàn thành).
On će otići. On che otichii. Anh ấy sẽ rời đi (hoàn thành).

Các trường hợp sử dụng thì tương laiEdit

Thì tương lai thường được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
  • Để đưa ra dự đoán hoặc lời hứa
  • Để diễn tả kế hoạch hoặc ý định trong tương lai

Ví dụ minh họaEdit

Serbian Pronunciation Vietnamese
Ja ću ići u školu. Ya chu itchii u shkolu. Tôi sẽ đi đến trường.
Ti ćeš doći sutra. Ti chesh dochi sutra. Bạn sẽ đến vào ngày mai.
On će kupiti novu xe. On che kupiti novu xe. Anh ấy sẽ mua một chiếc xe mới.
Ona će gọi. Ona che goi. Cô ấy sẽ gọi.
Mi ćemo tổ chức một bữa tiệc. Mi chemo to chuc mot bua tiec. Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc.
Vi ćete đi chơi. Vi chete di choi. Các bạn sẽ đi chơi.
Oni sẽ đến vào cuối tuần. Oni che dochi vao cuoi tuan. Họ sẽ đến vào cuối tuần.
Ja ću học tiếng Serbia. Ya chu học tiếng Serbia. Tôi sẽ học tiếng Serbia.
Ti sẽ yêu cầu báo giá. Ti che yêu cầu báo giá. Bạn sẽ yêu cầu báo giá.
On sẽ khám phá thành phố. On che kham phra thanh pho. Anh ấy sẽ khám phá thành phố.

Bài tập thực hànhEdit

Dưới đây là một số bài tập để các bạn có thể áp dụng kiến thức đã học về thì tương lai. Hãy cố gắng làm hết sức nhé!

Bài tập 1: Chia động từ ở thì tương laiEdit

Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai.

1. Ja (ići) __________ u rạp hát.

2. Ti (raditi) __________ sutra.

3. On (učiti) __________ večeras.

4. Ona (pisati) __________ knjigu.

5. Mi (putovati) __________ u Serbia.

Giải pháp

1. Ja ću ići u rạp hát.

2. Ti ćeš raditi sutra.

3. On će učiti večeras.

4. Ona će pisati knjigu.

5. Mi ćemo putovati u Serbia.

Bài tập 2: Hoàn thành câuEdit

Điền từ vào chỗ trống.

1. Oni će __________ (igrati) na stadionu.

2. Mi ćemo __________ (pevati) trong buổi lễ.

3. Ti ćeš __________ (čitati) sách.

4. Ja ću __________ (kupiti) một món quà.

5. On će __________ (doći) vào thứ Hai.

Giải pháp

1. Oni će igrati na stadionu.

2. Mi ćemo pevati trong buổi lễ.

3. Ti ćeš čitati sách.

4. Ja ću kupiti một món quà.

5. On će doći vào thứ Hai.

Bài tập 3: Tạo câuEdit

Sử dụng động từ cho trước và tạo câu sử dụng thì tương lai.

1. (ići) __________

2. (raditi) __________

3. (učiti) __________

4. (pisati) __________

5. (gledati) __________

Giải pháp

1. Ja ću ići u školu.

2. Ti ćeš raditi sutra.

3. On će učiti na fakultetu.

4. Ona će pisati thư cho bạn.

5. Mi ćemo gledati một bộ phim hay.

Bài tập 4: Dự đoán tương laiEdit

Viết một câu dự đoán về tương lai sử dụng thì tương lai.

1. __________ (tên của bạn) sẽ trở thành một nhà lãnh đạo.

2. __________ (tên của người khác) sẽ học tiếng Serbia.

3. __________ (tên của gia đình bạn) sẽ đi du lịch vào mùa hè.

Giải pháp

1. Tôi sẽ trở thành một nhà lãnh đạo.

2. Bạn ấy sẽ học tiếng Serbia.

3. Gia đình tôi sẽ đi du lịch vào mùa hè.

Bài tập 5: Bài tập viếtEdit

Viết một đoạn văn ngắn (3-5 câu) về kế hoạch của bạn trong tương lai sử dụng thì tương lai.

Giải pháp

Học sinh tự viết đoạn văn của mình.

Bảng mục lục - Khoá học Tiếng Serbia - Từ 0 đến A1Edit


Giới thiệu ngữ pháp tiếng Serbia


Giới thiệu từ vựng tiếng Serbia


Giới thiệu văn hóa tiếng Serbia


Đại từ: Đại từ sở hữu


Mua sắm


Thể thao và giải trí


Từ tính từ: Biến hóa


Nghề nghiệp và ngành nghề


Văn học và thơ ca


Từ động từ: Ý kiến ​​khả dĩ


Giải trí và truyền thông


Nghệ thuật và nghệ sĩ


bài học khácEdit


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson