Language/French/Vocabulary/Time-and-Dates/vi
Cấu trúc thời gian trong tiếng Pháp
Khi học tiếng Pháp, việc nắm vững cấu trúc thời gian và ngày tháng là rất quan trọng và cần thiết để bạn có thể sử dụng tiếng Pháp một cách thành thạo. Trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào từ vựng đồng hồ, ngày tháng, tháng và mùa.
Đồng hồ
Tiếng Pháp sử dụng hệ 24 giờ và bạn sẽ thấy phần trăm lớn nó được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là bảng về từ vựng cơ bản về thời gian.
Tiếng Pháp | Phiên âm | Tiếng Anh |
---|---|---|
minuit (12:00 AM) | /minɥi/ | midnight |
une heure (1:00 AM) | /yn œʁ/ | one o'clock |
deux heures (2:00 AM) | /døz œʁ/ | two o'clock |
trois heures (3:00 AM) | /tʁwaz œʁ/ | three o'clock |
quatre heures (4:00 AM) | /katʁ œʁ/ | four o'clock |
cinq heures (5:00 AM) | /sɛ̃k œʁ/ | five o'clock |
six heures (6:00 AM) | /sis œʁ/ | six o'clock |
sept heures (7:00 AM) | /sɛt œʁ/ | seven o'clock |
huit heures (8:00 AM) | /ɥit œʁ/ | eight o'clock |
neuf heures (9:00 AM) | /nœf œʁ/ | nine o'clock |
dix heures (10:00 AM) | /dis œʁ/ | ten o'clock |
onze heures (11:00 AM) | /ɔ̃z œʁ/ | eleven o'clock |
midi (12:00 PM) | /midi/ | noon |
treize heures (1:00 PM) | /tʁɛz œʁ/ | one o'clock |
quatorze heures (2:00 PM) | /katɔʁz œʁ/ | two o'clock |
quinze heures (3:00 PM) | /kɛ̃z œʁ/ | three o'clock |
seize heures (4:00 PM) | /sɛz œʁ/ | four o'clock |
dix-sept heures (5:00 PM) | /dis sɛt œʁ/ | five o'clock |
dix-huit heures (6:00 PM) | /dis ɥit œʁ/ | six o'clock |
dix-neuf heures (7:00 PM) | /dis nœf œʁ/ | seven o'clock |
vingt heures (8:00 PM) | /vɛ̃t œʁ/ | eight o'clock |
vingt et une heures (9:00 PM) | /vɛ̃t e yn œʁ/ | nine o'clock |
vingt-deux heures (10:00 PM) | /vɛ̃t døz œʁ/ | ten o'clock |
vingt-trois heures (11:00 PM) | /vɛ̃t tʁwaz œʁ/ | eleven o'clock |
Cụm từ thường sử dụng
- À quelle heure? - Mấy giờ?
- Il est quelle heure? - Mấy giờ rồi?
- Quelle heure est-il? - Mấy giờ rồi?
Ngày tháng
Trong tiếng Pháp, ngày tháng thường được đọc dưới dạng số và với từ tháng điều chỉnh theo số. Hãy xem bảng dưới đây:
Tiếng Pháp | Phiên âm | Tiếng Anh |
---|---|---|
le premier (1) | /lə pʁəmje/ | the first |
le deux (2) | /lə dø/ | the second |
le trois (3) | /lə tʁwɑ/ | the third |
le quatre (4) | /lə katʁ/ | the fourth |
le cinq (5) | /lə sɛ̃k/ | the fifth |
le six (6) | /lə sɛs/ | the sixth |
le sept (7) | /lə sɛt/ | the seventh |
l'huit (8) | /lwit/ | the eighth |
le neuf (9) | /lə nœf/ | the ninth |
le dix (10) | /lə dis/ | the tenth |
le onze (11) | /lə ɔ̃z/ | the eleventh |
le douze (12) | /lə duz/ | the twelfth |
le treize (13) | /lə tʁɛz/ | the thirteenth |
le quatorze (14) | /lə katɔʁz/ | the fourteenth |
le quinze (15) | /lə kɛ̃z/ | the fifteenth |
le seize (16) | /lə sɛz/ | the sixteenth |
le dix-sept (17) | /lə dis sɛt/ | the seventeenth |
le dix-huit (18) | /lə dis ɥit/ | the eighteenth |
le dix-neuf (19) | /lə dis nœf/ | the nineteenth |
le vingt (20) | /lə vɛ̃/ | the twentieth |
le trente (30) | /lə tʁɑ̃t/ | the thirtieth |
Các từ ngữ phổ biến
- aujourd'hui - hôm nay
- demain - ngày mai
- hier - hôm qua
- avant-hier - hôm kia
Tháng và Mùa
Trong tiếng Pháp, cũng giống như tiếng Anh, có 12 tháng và 4 mùa trong năm. Dưới đây là các từ vựng tháng và mùa trong tiếng Pháp.
Tiếng Pháp | Phiên âm | Tiếng Anh |
---|---|---|
janvier | /ʒɑ̃vje/ | January |
février | /fevʁije/ | February |
mars | /maʁs/ | March |
avril | /avʁil/ | April |
mai | /mɛ/ | May |
juin | /ʒɥɛ̃/ | June |
juillet | /ʒɥijɛ/ | July |
août | /ut/ | August |
septembre | /sɛptɑ̃bʁ/ | September |
octobre | /ɔktɔbʁ/ | October |
novembre | /nɔvɑ̃bʁ/ | November |
décembre | /desɑ̃bʁ/ | December |
le printemps | /lə pʁɛ̃tɑ̃/ | Spring |
l'automne | /lotɔn/ | Autumn |
l'hiver | /livɛʁ/ | Winter |
l'été | /lete/ | Summer |
Các câu hỏi thường dùng:
- Quel jour sommes-nous? - Hôm nay là ngày mấy?
- Quelle est la date aujourd'hui? - Hôm nay là ngày mấy?
- Quel mois est-ce? - Tháng mấy?
Kết luận
Rất vui khi bạn đã tham gia bài học này! Với những từ vựng về thời gian và ngày tháng trong tiếng Pháp, hy vọng rằng bạn có thể sử dụng chúng một cách linh hoạt trong cuộc sống hàng ngày của mình. Hãy nỗ lực học tập nhé!