Difference between revisions of "Language/Italian/Grammar/Italian-Alphabet/vi"
< Language | Italian | Grammar | Italian-Alphabet
Jump to navigation
Jump to search
m (Quick edit) |
m (Quick edit) Tag: Reverted |
||
Line 2: | Line 2: | ||
{{Italian-Page-Top}} | {{Italian-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ý</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Bảng chữ cái | <div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ý</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Bảng chữ cái Tiếng Ý</span></div> | ||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | == Cấp độ 1 == | ||
Trong bài học này, | Trong bài học này, chúng ta sẽ học về bảng chữ cái Tiếng Ý và cách phát âm. Bảng chữ cái Tiếng Ý gồm 21 chữ cái, bao gồm các chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Anh và thêm các chữ cái đặc biệt cho Tiếng Ý. | ||
== | == Cấp độ 2 == | ||
Dưới đây là bảng chữ cái Tiếng Ý với hướng dẫn cách phát âm: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! Tiếng Ý !! Phát âm !! Tiếng | ! Tiếng Ý !! Phát âm !! Tiếng Việt | ||
|- | |- | ||
| A, a || | | A, a || [a] || A | ||
|- | |- | ||
| B, b || | | B, b || [bi] || B | ||
|- | |- | ||
| C, c || | | C, c || [tʃi] || C | ||
|- | |- | ||
| D, d || | | D, d || [di] || D | ||
|- | |- | ||
| E, e || | | E, e || [e] || E | ||
|- | |- | ||
| F, f || | | F, f || [ɛf] || F | ||
|- | |- | ||
| G, g || | | G, g || [dʒi] || G | ||
|- | |- | ||
| H, h || | | H, h || [akka] || H | ||
|- | |- | ||
| I, i || | | I, i || [i] || I | ||
|- | |- | ||
| | | J, j || [i lunga] || J | ||
|- | |- | ||
| | | K, k || [ka] || K | ||
|- | |- | ||
| | | L, l || [ɛl] || L | ||
|- | |- | ||
| | | M, m || [ɛmme] || M | ||
|- | |- | ||
| | | N, n || [ɛnne] || N | ||
|- | |- | ||
| | | O, o || [o] || O | ||
|- | |- | ||
| | | P, p || [pi] || P | ||
|- | |- | ||
| | | Q, q || [ku] || Q | ||
|- | |- | ||
| | | R, r || [ɛrre] || R | ||
|- | |- | ||
| | | S, s || [ɛsse] || S | ||
|- | |- | ||
| | | T, t || [ti] || T | ||
|- | |- | ||
| Z, z || | | U, u || [u] || U | ||
|- | |||
| V, v || [vi] || V | |||
|- | |||
| W, w || [vi doppia] || W | |||
|- | |||
| X, x || [ics] || X | |||
|- | |||
| Y, y || [ipsilon] || Y | |||
|- | |||
| Z, z || [zɛta] || Z | |||
|} | |} | ||
== | == Cấp độ 3 == | ||
Một số điều thú vị về bảng chữ cái Tiếng Ý: | |||
* Chữ cái J, K, W, X và Y thường được sử dụng trong các từ mượn từ các ngôn ngữ khác. | |||
* Chữ cái đặc biệt đầu tiên của Tiếng Ý là "à", "é", "è", "ì", "ò" và "ù". | |||
* Trong Tiếng Ý, các chữ cái giống nhau có thể được phát âm khác nhau trong từ khác nhau. | |||
== Cấp độ 4 == | |||
Trong bài học này, chúng ta đã học về bảng chữ cái Tiếng Ý và cách phát âm. Hãy nhớ luyện tập phát âm thường xuyên để cải thiện kỹ năng của mình. Tiếp tục học tập và chúc may mắn! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title=Bảng chữ cái | |title=Bảng chữ cái Tiếng Ý - Khóa học Tiếng Ý 0 đến A1 | ||
|keywords= | |keywords=bảng chữ cái tiếng ý, phát âm tiếng ý, khóa học tiếng ý, tiếng ý cho người mới bắt đầu | ||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học về bảng chữ cái | |description=Trong bài học này, bạn sẽ học về bảng chữ cái Tiếng Ý và cách phát âm. Bảng chữ cái Tiếng Ý gồm 21 chữ cái, bao gồm các chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Anh và thêm các chữ cái đặc biệt cho Tiếng Ý. | ||
}} | }} | ||
Line 87: | Line 93: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Italian-0-to-A1-Course]] | [[Category:Italian-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature= | <span openai_trad_correc_php></span> <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | ||
{{Italian-Page-Bottom}} | {{Italian-Page-Bottom}} |
Revision as of 09:44, 2 May 2023
Cấp độ 1
Trong bài học này, chúng ta sẽ học về bảng chữ cái Tiếng Ý và cách phát âm. Bảng chữ cái Tiếng Ý gồm 21 chữ cái, bao gồm các chữ cái trong bảng chữ cái Tiếng Anh và thêm các chữ cái đặc biệt cho Tiếng Ý.
Cấp độ 2
Dưới đây là bảng chữ cái Tiếng Ý với hướng dẫn cách phát âm:
Tiếng Ý | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
A, a | [a] | A |
B, b | [bi] | B |
C, c | [tʃi] | C |
D, d | [di] | D |
E, e | [e] | E |
F, f | [ɛf] | F |
G, g | [dʒi] | G |
H, h | [akka] | H |
I, i | [i] | I |
J, j | [i lunga] | J |
K, k | [ka] | K |
L, l | [ɛl] | L |
M, m | [ɛmme] | M |
N, n | [ɛnne] | N |
O, o | [o] | O |
P, p | [pi] | P |
Q, q | [ku] | Q |
R, r | [ɛrre] | R |
S, s | [ɛsse] | S |
T, t | [ti] | T |
U, u | [u] | U |
V, v | [vi] | V |
W, w | [vi doppia] | W |
X, x | [ics] | X |
Y, y | [ipsilon] | Y |
Z, z | [zɛta] | Z |
Cấp độ 3
Một số điều thú vị về bảng chữ cái Tiếng Ý:
- Chữ cái J, K, W, X và Y thường được sử dụng trong các từ mượn từ các ngôn ngữ khác.
- Chữ cái đặc biệt đầu tiên của Tiếng Ý là "à", "é", "è", "ì", "ò" và "ù".
- Trong Tiếng Ý, các chữ cái giống nhau có thể được phát âm khác nhau trong từ khác nhau.
Cấp độ 4
Trong bài học này, chúng ta đã học về bảng chữ cái Tiếng Ý và cách phát âm. Hãy nhớ luyện tập phát âm thường xuyên để cải thiện kỹ năng của mình. Tiếp tục học tập và chúc may mắn!