Difference between revisions of "Language/Italian/Grammar/Simple-Past-Subjunctive/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
 
(2 intermediate revisions by the same user not shown)
Line 1: Line 1:


{{Italian-Page-Top}}
{{Italian-Page-Top}}
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Italian/vi|Ngữ pháp]] </span> → <span level>[[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì quá khứ giả định đơn</span></div>


<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ý</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Quá khứ đơn Subjunctive</span></div>
== Giới thiệu ==
 
Chào mừng các bạn đến với bài học về '''Thì quá khứ giả định đơn''' trong tiếng Ý! Đây là một trong những cấu trúc ngữ pháp thú vị và cần thiết để diễn đạt những ý tưởng trong quá khứ mà không chắc chắn hoặc mang tính điều kiện. Trước khi bắt đầu, hãy cùng nhau tìm hiểu tại sao thì này lại quan trọng và cách mà nó giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Ý.
 
Bài học hôm nay sẽ giúp các bạn:
 
* Hiểu được khái niệm và cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn.
 
* Nắm vững cách hình thành thì này với các động từ khác nhau.
 
* Thực hành với nhiều ví dụ và bài tập để củng cố kiến thức.


__TOC__
__TOC__


== Cấu trúc Quá khứ đơn Subjunctive==
=== Khái niệm về thì quá khứ giả định đơn ===
 
Thì quá khứ giả định đơn (Congiuntivo Passato) được sử dụng để diễn tả những hành động hoặc tình huống không chắc chắn, mong muốn hoặc không thực tế trong quá khứ. Nó thường được dùng trong các câu phụ, đi kèm với các động từ chỉ cảm xúc, mong muốn hoặc sự cần thiết.
 
=== Cách hình thành thì quá khứ giả định đơn ===
 
Để hình thành thì quá khứ giả định đơn, bạn cần:


Quá khứ đơn Subjunctive là thì phức tạp trong tiếng Ý, nó thể hiện ý chí, xin lỗi mong muốn và những ý niệm khác. Thì này được sử dụng sau các giới từ sau: che, senza, prima di, affinché và các từ khác.
1. Sử dụng đúng động từ "essere" hoặc "avere" ở thì quá khứ giả định đơn.


Để hình thành Quá khứ đơn Subjunctive, động từ được chủ động thay đổi chữ cuối cùng của hình thức Quá khứ đơn trong các lớp động từ.
2. Thêm phân từ quá khứ của động từ chính.


Dưới đây là bảng về cấu trúc tiếng Ý Quá khứ đơn Subjunctive:
'''Cấu trúc chung:'''
 
* '''Essere''': che io sia stato/a, che tu sia stato/a, che lui/lei sia stato/a, che noi siamo stati/e, che voi siate stati/e, che loro siano stati/e.
 
* '''Avere''': che io abbia avuto, che tu abbia avuto, che lui/lei abbia avuto, che noi abbiamo avuto, che voi abbiate avuto, che loro abbiano avuto.
 
==== Ví dụ về thì quá khứ giả định đơn ====
 
Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn:


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Anh
 
! Italian !! Phát âm !! Dịch sang tiếng Việt
 
|-
 
| È possibile che io sia andato al cinema. || ɛ poˈziːbile ke i.o ˈsi.a anˈda.to al ˈtʃi.ne.ma || Có thể tôi đã đi xem phim.
 
|-
|-
| Parlo || [ˈparlo] || I speak
 
| Spero che tu abbia studiato per l'esame. || ˈspe.ro ke tu ˈab.bja stuˈdja.to per leˈza.me || Tôi hy vọng bạn đã học cho kỳ thi.
 
|-
|-
| Parli || [ˈparli] || You speak (singular)
 
| Dubito che lui sia arrivato in tempo. || ˈdu.bi.to ke lui ˈsi.a arriˈva.to in ˈtem.po || Tôi nghi ngờ rằng anh ấy đã đến kịp giờ.
 
|-
|-
| Parliamo || [parliˈamo] || We speak
 
| È importante che noi siamo stati sinceri. || ɛ im.portˈtante ke noi ˈsi.a.mo ˈsta.ti sinˈtʃe.ri || Quan trọng là chúng ta đã thành thật.
 
|-
|-
| Parlate || [parˈlate] || You speak (plural)
 
| Temiamo che voi abbiate perso il treno. || teˈmja.mo ke voi abˈbja.te ˈper.so il ˈtrɛ.no || Chúng tôi sợ rằng các bạn đã lỡ chuyến tàu.
 
|-
|-
| Parlino || [parˈlino] || They speak
 
| È incredibile che loro siano stati qui. || ɛ in.kreˈdi.ble ke ˈlo.ro ˈsi.a.no ˈsta.ti kwi || Thật không thể tin rằng họ đã ở đây.
 
|}
|}


Các lớp động từ sau đây áp dụng cùng cấu trúc cho thì Quá khứ đơn Subjunctive:
=== Các ví dụ thực tế khác ===


* -are
Dưới đây là thêm một số ví dụ để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn trong các tình huống thực tế:
* -ere ere (khi động từ không kết thúc bằng -isco)
* -ire (trừ thêm, ire, uscire, venire)


Ví dụ:
{| class="wikitable"
 
! Italian !! Phát âm !! Dịch sang tiếng Việt


{| class="wikitable"
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Anh
|-
|-
| Sperare || [speˈrare] || To hope
 
| Se solo avessi saputo, sarei venuto. || se ˈso.lo aˈves.si saˈpu.to, saˈre.i veˈnu.to || Nếu chỉ cần tôi biết, tôi đã đến.
 
|-
|-
| Studiare || [stuˈdiare] || To study
 
| Se avessi studiato di più, avrei superato l'esame. || se aˈves.si stuˈdja.to di pju, aˈvrei su.peˈra.to leˈza.me || Nếu tôi học nhiều hơn, tôi đã vượt qua kỳ thi.
 
|-
|-
| Partire || [parˈtire] || To leave
|}


Các động từ -ere với -isco có một cấu trúc khác. Chữ "a" được thêm vào giữa chữ "i" và "-sca":
| Se fossi stato più attento, non avrei commesso errori. || se ˈfos.si ˈsta.to pju atˈtɛn.to, non aˈvrei komˈmes.so erˈro.i || Nếu tôi cẩn thận hơn, tôi đã không mắc lỗi.


{| class="wikitable"
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Anh
|-
|-
| Capire || [kaˈpire] || To understand
 
| Spero che tu sia stato bene in vacanza. || ˈspe.ro ke tu ˈsi.a ˈsta.to ˈbe.ne in vaˈkan.tsa || Tôi hy vọng bạn đã khỏe khi đi nghỉ.
 
|-
|-
| Preferire || [prefeˈrire] || To prefer
 
| Se avessi avuto più tempo, avrei viaggiato di più. || se aˈves.si aˈvu.to pju ˈtem.po, aˈvrei vjaˈdʒa.to di pju || Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi đã đi du lịch nhiều hơn.
 
|-
|-
| Divertirsi || [divertiɾˈsi] || To have fun
 
| È un peccato che non siano venuti alla festa. || ɛ un peˈka.to ke non ˈsi.a.no veˈnu.ti al.la ˈfes.ta || Thật tiếc là họ đã không đến bữa tiệc.
 
|}
|}


== Khi nào ta nên sử dụng Quá khứ đơn Subjunctive? ==
=== Cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn trong câu ===
 
Thì quá khứ giả định đơn có thể được sử dụng trong nhiều loại câu khác nhau. Dưới đây là một số cách sử dụng phổ biến:
 
1. '''Câu điều kiện''': Diễn tả tình huống không có thật trong quá khứ.


Quá khứ đơn Subjunctive được sử dụng sau các giới từ sau đây:
2. '''Câu phụ thuộc''': Khi diễn tả mong muốn hoặc cảm xúc liên quan đến một hành động trong quá khứ.


* Senza
3. '''Câu giả định''': Khi muốn thể hiện một điều gì đó không chắc chắn hoặc không thực tế trong quá khứ.
* Prima di
* Affinché


Ngoài ra, Quá khứ đơn Subjunctive cũng được sử dụng để diễn tả mong muốn, yêu cầu hoặc đề nghị.
=== Bài tập thực hành ===


Ví dụ:
Dưới đây là một số bài tập để bạn có thể thực hành và củng cố kiến thức về thì quá khứ giả định đơn.


* Spero che tu studiassi meglio (I hope you studied better)
1. '''Điền vào chỗ trống''': Hoàn thành câu bằng cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn.
* Voglio che voi partiste immediatamente (I want you to leave immediately)
* Preferisco che tu non capisca (I prefer you don't understand)


== Thực hành Quá khứ đơn Subjunctive ==
* Se io _____ (essere) stato più attento, non _____ (fare) questo errore.


Trong chỗ trống của các câu sau, hãy điền các từ đúng ở dạng Quá khứ đơn Subjunctive:
* Nếu tôi đã cẩn thận hơn, tôi đã không mắc lỗi này.


# Voglio che tu ______(parlare) con lui.
2. '''Chuyển sang thì quá khứ giả định đơn''': Chuyển các câu dưới đây sang thì quá khứ giả định đơn.
# Senza ______(mangiare) la colazione, sarai affamato.
# Prima di ______(uscire), bisogna controllare le notizie sul traffico.
# Spero che loro ______(venire) alla festa di compleanno.


1. Parli.
* Spero che lui _____ (venire) alla festa.
2. Mangiare.
3. Uscire.
4. Vengano.


== Tổng kết ==
* Tôi hy vọng anh ấy đã đến bữa tiệc.


Quá khứ đơn Subjunctive trong tiếng Ý là một chủ đề phức tạp, tuy nhiên nó rất quan trọng cho phần nói của chúng ta. Hãy chú ý đến cấu trúc và các lớp động từ được liệt kê trong bảng ở trên. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ với giáo viên của bạn.
3. '''Tạo câu''': Sử dụng thì quá khứ giả định đơn để tạo câu về những gì bạn ước rằng bạn đã làm khác đi trong quá khứ.
 
4. '''Chọn câu đúng''': Lựa chọn câu đúng trong số các lựa chọn sau.
 
* a) È un peccato che tu _____ (non venire) con noi.
 
* b) È un peccato che tu _____ (non venuto) con noi.
 
5. '''Hoàn thành câu''': Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn.
 
* Se noi _____ (sapere) della situazione, _____ (aiutare) voi.
 
* Nếu chúng tôi biết về tình huống, chúng tôi đã giúp bạn.
 
=== Giải thích và đáp án cho các bài tập ===
 
Dưới đây là giải thích và đáp án cho các bài tập mà bạn đã thực hành:
 
1. '''Điền vào chỗ trống''':
 
* Se io '''fossi''' stato più attento, non '''avrei fatto''' questo errore.
 
2. '''Chuyển sang thì quá khứ giả định đơn''':
 
* Spero che lui '''sia venuto''' alla festa.
 
3. '''Câu tạo''': Đáp án sẽ phụ thuộc vào bạn, nhưng hãy thử tạo một câu như: "Nếu tôi biết rằng ngày hôm đó trời mưa, tôi đã mang ô."
 
4. '''Chọn câu đúng''': Lựa chọn đúng là:
 
* a) È un peccato che tu '''non venga''' con noi.
 
5. '''Hoàn thành câu''':
 
* Se noi '''avessimo saputo''' della situazione, '''avremmo aiutato''' voi.
 
=== Kết luận ===
 
Hôm nay, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về thì quá khứ giả định đơn trong tiếng Ý. Đây là một phần quan trọng trong việc diễn đạt cảm xúc và suy nghĩ về những điều không chắc chắn trong quá khứ. Hãy thực hành thường xuyên để nắm vững cấu trúc này nhé! Chúc các bạn học tốt hẹn gặp lại trong bài học tiếp theo!


{{#seo:
{{#seo:
|title=Bài giảng tiếng Ý: Quá khứ đơn Subjunctive
 
|keywords=tiếng Ý, quá khứ đơn, subjunctive, ngữ pháp, khóa học, trình độ A1
|title=Thì quá khứ giả định đơn trong tiếng Ý
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách hình thành và sử dụng Quá khứ đơn Subjunctive trong tiếng Ý. Nó bao gồm các bảng và ví dụ để giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ đề này.
 
|keywords=Tiếng Ý, ngữ pháp, quá khứ giả định, học tiếng Ý, khóa học tiếng Ý
 
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học về cách hình thành và sử dụng thì quá khứ giả định đơn trong tiếng Ý.
 
}}
}}


{{Italian-0-to-A1-Course-TOC-vi}}
{{Template:Italian-0-to-A1-Course-TOC-vi}}


[[Category:Course]]
[[Category:Course]]
Line 104: Line 187:
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:Italian-0-to-A1-Course]]
[[Category:Italian-0-to-A1-Course]]
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=1></span>
<span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span>
 
 


==bài học khác==
* [[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]]
* [[Language/Italian/Grammar/Condizionale-Presente/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Condizionale Presente]]
* [[Language/Italian/Grammar/Adjectives-and-Adverbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ và trạng từ]]
* [[Language/Italian/Grammar/Conditional-Subjunctive/vi|Khóa học 0 đến A1 → Động từ → Câu điều kiện giả trong tiếng Ý ]]
* [[Language/Italian/Grammar/Present-Tense-of-Irregular-Verbs/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc]]
* [[Language/Italian/Grammar/Trapassato-Remoto/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trapassato Remoto]]
* [[Language/Italian/Grammar/Passato-Prossimo/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Khóa học từ 0 đến A1 → Passato Prossimo]]
* [[Language/Italian/Grammar/Present-Tense-of-Regular-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại của động từ bình thường]]
* [[Language/Italian/Grammar/Futuro-Semplice/vi| → Khoá học từ 0 đến A1 → Futuro Semplice]]
* [[Language/Italian/Grammar/Italian-Alphabet/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái tiếng Ý]]
* [[Language/Italian/Grammar/Nouns-and-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Mạo từ]]
* [[Language/Italian/Grammar/Imperfect-Tense/vi|Da zero ad A1 → Grammatica → Imperfetto]]
* [[Language/Italian/Grammar/Present-Subjunctive/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Hiện tại khả năng chủ từ]]
* [[Language/Italian/Grammar/Trapassato-Prossimo/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trapassato Prossimo]]


{{Italian-Page-Bottom}}
{{Italian-Page-Bottom}}

Latest revision as of 21:38, 3 August 2024


Italian-polyglot-club.jpg
Ngữ pháp Khóa học 0 đến A1Thì quá khứ giả định đơn

Giới thiệu[edit | edit source]

Chào mừng các bạn đến với bài học về Thì quá khứ giả định đơn trong tiếng Ý! Đây là một trong những cấu trúc ngữ pháp thú vị và cần thiết để diễn đạt những ý tưởng trong quá khứ mà không chắc chắn hoặc mang tính điều kiện. Trước khi bắt đầu, hãy cùng nhau tìm hiểu tại sao thì này lại quan trọng và cách mà nó giúp chúng ta giao tiếp hiệu quả hơn trong tiếng Ý.

Bài học hôm nay sẽ giúp các bạn:

  • Hiểu được khái niệm và cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn.
  • Nắm vững cách hình thành thì này với các động từ khác nhau.
  • Thực hành với nhiều ví dụ và bài tập để củng cố kiến thức.

Khái niệm về thì quá khứ giả định đơn[edit | edit source]

Thì quá khứ giả định đơn (Congiuntivo Passato) được sử dụng để diễn tả những hành động hoặc tình huống không chắc chắn, mong muốn hoặc không thực tế trong quá khứ. Nó thường được dùng trong các câu phụ, đi kèm với các động từ chỉ cảm xúc, mong muốn hoặc sự cần thiết.

Cách hình thành thì quá khứ giả định đơn[edit | edit source]

Để hình thành thì quá khứ giả định đơn, bạn cần:

1. Sử dụng đúng động từ "essere" hoặc "avere" ở thì quá khứ giả định đơn.

2. Thêm phân từ quá khứ của động từ chính.

Cấu trúc chung:

  • Essere: che io sia stato/a, che tu sia stato/a, che lui/lei sia stato/a, che noi siamo stati/e, che voi siate stati/e, che loro siano stati/e.
  • Avere: che io abbia avuto, che tu abbia avuto, che lui/lei abbia avuto, che noi abbiamo avuto, che voi abbiate avuto, che loro abbiano avuto.

Ví dụ về thì quá khứ giả định đơn[edit | edit source]

Dưới đây là một số ví dụ minh họa cho cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn:

Italian Phát âm Dịch sang tiếng Việt
È possibile che io sia andato al cinema. ɛ poˈziːbile ke i.o ˈsi.a anˈda.to al ˈtʃi.ne.ma Có thể tôi đã đi xem phim.
Spero che tu abbia studiato per l'esame. ˈspe.ro ke tu ˈab.bja stuˈdja.to per leˈza.me Tôi hy vọng bạn đã học cho kỳ thi.
Dubito che lui sia arrivato in tempo. ˈdu.bi.to ke lui ˈsi.a arriˈva.to in ˈtem.po Tôi nghi ngờ rằng anh ấy đã đến kịp giờ.
È importante che noi siamo stati sinceri. ɛ im.portˈtante ke noi ˈsi.a.mo ˈsta.ti sinˈtʃe.ri Quan trọng là chúng ta đã thành thật.
Temiamo che voi abbiate perso il treno. teˈmja.mo ke voi abˈbja.te ˈper.so il ˈtrɛ.no Chúng tôi sợ rằng các bạn đã lỡ chuyến tàu.
È incredibile che loro siano stati qui. ɛ in.kreˈdi.ble ke ˈlo.ro ˈsi.a.no ˈsta.ti kwi Thật không thể tin rằng họ đã ở đây.

Các ví dụ thực tế khác[edit | edit source]

Dưới đây là thêm một số ví dụ để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn trong các tình huống thực tế:

Italian Phát âm Dịch sang tiếng Việt
Se solo avessi saputo, sarei venuto. se ˈso.lo aˈves.si saˈpu.to, saˈre.i veˈnu.to Nếu chỉ cần tôi biết, tôi đã đến.
Se avessi studiato di più, avrei superato l'esame. se aˈves.si stuˈdja.to di pju, aˈvrei su.peˈra.to leˈza.me Nếu tôi học nhiều hơn, tôi đã vượt qua kỳ thi.
Se fossi stato più attento, non avrei commesso errori. se ˈfos.si ˈsta.to pju atˈtɛn.to, non aˈvrei komˈmes.so erˈro.i Nếu tôi cẩn thận hơn, tôi đã không mắc lỗi.
Spero che tu sia stato bene in vacanza. ˈspe.ro ke tu ˈsi.a ˈsta.to ˈbe.ne in vaˈkan.tsa Tôi hy vọng bạn đã khỏe khi đi nghỉ.
Se avessi avuto più tempo, avrei viaggiato di più. se aˈves.si aˈvu.to pju ˈtem.po, aˈvrei vjaˈdʒa.to di pju Nếu tôi có nhiều thời gian hơn, tôi đã đi du lịch nhiều hơn.
È un peccato che non siano venuti alla festa. ɛ un peˈka.to ke non ˈsi.a.no veˈnu.ti al.la ˈfes.ta Thật tiếc là họ đã không đến bữa tiệc.

Cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn trong câu[edit | edit source]

Thì quá khứ giả định đơn có thể được sử dụng trong nhiều loại câu khác nhau. Dưới đây là một số cách sử dụng phổ biến:

1. Câu điều kiện: Diễn tả tình huống không có thật trong quá khứ.

2. Câu phụ thuộc: Khi diễn tả mong muốn hoặc cảm xúc liên quan đến một hành động trong quá khứ.

3. Câu giả định: Khi muốn thể hiện một điều gì đó không chắc chắn hoặc không thực tế trong quá khứ.

Bài tập thực hành[edit | edit source]

Dưới đây là một số bài tập để bạn có thể thực hành và củng cố kiến thức về thì quá khứ giả định đơn.

1. Điền vào chỗ trống: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn.

  • Se io _____ (essere) stato più attento, non _____ (fare) questo errore.
  • Nếu tôi đã cẩn thận hơn, tôi đã không mắc lỗi này.

2. Chuyển sang thì quá khứ giả định đơn: Chuyển các câu dưới đây sang thì quá khứ giả định đơn.

  • Spero che lui _____ (venire) alla festa.
  • Tôi hy vọng anh ấy đã đến bữa tiệc.

3. Tạo câu: Sử dụng thì quá khứ giả định đơn để tạo câu về những gì bạn ước rằng bạn đã làm khác đi trong quá khứ.

4. Chọn câu đúng: Lựa chọn câu đúng trong số các lựa chọn sau.

  • a) È un peccato che tu _____ (non venire) con noi.
  • b) È un peccato che tu _____ (non venuto) con noi.

5. Hoàn thành câu: Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng thì quá khứ giả định đơn.

  • Se noi _____ (sapere) della situazione, _____ (aiutare) voi.
  • Nếu chúng tôi biết về tình huống, chúng tôi đã giúp bạn.

Giải thích và đáp án cho các bài tập[edit | edit source]

Dưới đây là giải thích và đáp án cho các bài tập mà bạn đã thực hành:

1. Điền vào chỗ trống:

  • Se io fossi stato più attento, non avrei fatto questo errore.

2. Chuyển sang thì quá khứ giả định đơn:

  • Spero che lui sia venuto alla festa.

3. Câu tạo: Đáp án sẽ phụ thuộc vào bạn, nhưng hãy thử tạo một câu như: "Nếu tôi biết rằng ngày hôm đó trời mưa, tôi đã mang ô."

4. Chọn câu đúng: Lựa chọn đúng là:

  • a) È un peccato che tu non venga con noi.

5. Hoàn thành câu:

  • Se noi avessimo saputo della situazione, avremmo aiutato voi.

Kết luận[edit | edit source]

Hôm nay, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về thì quá khứ giả định đơn trong tiếng Ý. Đây là một phần quan trọng trong việc diễn đạt cảm xúc và suy nghĩ về những điều không chắc chắn trong quá khứ. Hãy thực hành thường xuyên để nắm vững cấu trúc này nhé! Chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại trong bài học tiếp theo!

Bảng mục lục - Khóa học tiếng Ý - Từ 0 đến A1[edit source]

Giới thiệu về Tiếng Ý


Các cụm từ hàng ngày


Văn hóa và truyền thống Ý


Các thì Quá khứ và Tương lai


Công việc và cuộc sống xã hội


Văn học và điện ảnh Ý


Thể hiện mệnh đề gián tiếp và mệnh lệnh


Khoa học và Công nghệ


Chính trị và Xã hội Ý


Các thì phức tạp


Nghệ thuật và Thiết kế


Ngôn ngữ và các dialekt tiếng Ý


bài học khác[edit | edit source]