Difference between revisions of "Language/Italian/Grammar/Present-Tense-of-Irregular-Verbs/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
 
(3 intermediate revisions by 2 users not shown)
Line 2: Line 2:
{{Italian-Page-Top}}
{{Italian-Page-Top}}


<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ý</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc</span></div>
<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ý</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khoá học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc</span></div>


__TOC__
__TOC__


== Cấu trúc thì hiện tại đơn ==
== Cấu trúc thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc ==
Thì hiện tại đơn là thì phổ biến nhất trong tiếng Ý. Các động từ bất quy tắc trong thì hiện tại đơn có thể được phân thành hai nhóm: nhóm động từ có hậu tố "-are" và nhóm động từ có hậu tố "-ere" và "-ire".


Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc là một chủ đề được nhiều người học tiếng Ý quan tâm. Điều đó bởi vì nó là một phần quan trọng của ngữ pháp cơ bản trong tiếng Ý. Dưới đây là cách thức sử dụng thì hiện tại đơn cho động từ bất quy tắc:
=== Nhóm động từ có hậu tố "-are" ===
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:


=== Cấu trúc chung ===
==== Nhóm động từ có hậu tố "-care" và "-gare" ====
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.


Cấu trúc thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc có thể được diễn tả như sau:
{| class="wikitable"
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
| andare || [anˈdaːre] || đi
|-
| dare || [ˈdaːre] || cho
|-
| fare || [ˈfaːre] || làm
|-
| stare || [ˈstaːre] || đứng
|-
| sapere || [saˈpeːre] || biết
|}


Io <động từ>-o
==== Nhóm động từ có hậu tố "-ciare" và "-giare" ====
Tu <động từ>-i
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "h" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Egli/Ella <động từ/động từ ra trợ từ> -(e)
 
Noi <động từ>-iamo
{| class="wikitable"
Voi <động từ>-ete
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt
Essi/Esse <động từ>-ono
|-
| mangiare || [maɲˈdʒaːre] || ăn
|-
| sciare || [ʃˈʃaːre] || trượt tuyết
|-
| spiegare || [spjeˈɡaːre] || giải thích
|}


=== Các động từ bất quy tắc thường gặp ===
=== Nhóm động từ có hậu tố "-ere" ===
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:


Dưới đây là một số động từ bất quy tắc phổ biến cách chúng được sử dụng trong thì hiện tại đơn:
==== Nhóm động từ có hậu tố "-dere" "-dere" ====
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Italian !! Phát âm !! Tiếng Anh
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
| bere || [ˈbeːre] || uống
|-
| tenere || [teˈneːre] || giữ
|-
|-
| andare || [anˈdaːre] || đi
| venire || [veˈniːre] || đến
|-
| vedere || [veˈdeːre] || xem
|}
 
==== Nhóm động từ có hậu tố "-gliere" ====
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "h" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.
 
{| class="wikitable"
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
|-
| avere || [aˈvere] ||
| cogliere || [kolˈʎeːre] || hái
|-
|-
| bere || [ˈbere] || uống
| togliere || [toˈʎeːre] || lấy đi
|}
 
==== Nhóm động từ có hậu tố "-gnere" ====
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "g" thành "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
 
{| class="wikitable"
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
|-
| dare || [ˈdaːre] || đưa
| piacere || [pjaˈtʃeːre] || thích
|}
 
=== Nhóm động từ có hậu tố "-ire" ===
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:
 
==== Nhóm động từ có hậu tố "-cire" và "-gire" ====
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
 
{| class="wikitable"
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
|-
| dire || [ˈdiːre] || nói
| aprire || [aˈpriːre] || mở
|-
|-
| fare || [ˈfare] || làm
| coprire || [koˈpriːre] || che mở
|-
|-
| stare || [ˈstaːre] || ở lại
| offrire || [oˈffriːre] || cung cấp
|-
|-
| sapere || [saˈpere] || biết được
| sentire || [senˈtiːre] || nghe
|-
|-
| uscire || [uʃˈtʃiːre] || ra ngoài
| servire || [serˈviːre] || phục vụ
|-
|-
| venire || [veˈniːre] || đến
| seguire || [seˈɡuːire] || theo
|}
|}


Lưu ý rằng các động từ trên chỉ là một số ví dụ. Tiếng Ý rất nhiều động từ bất quy tắc khác.
==== Nhóm động từ có hậu tố "-scire" ====
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "sc" thành "sci" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.


=== Ví dụ về việc sử dụng thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc ===
{| class="wikitable"
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
| capire || [kaˈpiːre] || hiểu
|}


Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc:
==== Nhóm động từ có hậu tố "-dire" ====
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "c" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.


* Io vado al cinema. (Tôi đi đến rạp.)
{| class="wikitable"
* Tu hai un cane. (Bạn có một con chó.)
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt
* Lui/Lei ha fame. (Anh ấy/ Cô ấy đang đói.)
|-
* Noi beviamo un bicchiere d'acqua. (Chúng ta uống một ly nước.)
| dire || [ˈdiːre] || nói
* Voi fate colazione insieme. (Bạn bè ăn sáng cùng nhau.)
|}
* Essi/Esse escono di casa. (Họ ra khỏi nhà.)


== Kết thúc ==
== Bài tập ==
* Kết hợp các động từ bất quy tắc trong thì hiện tại đơn với các chủ ngữ khác nhau.


Qua bài học này, các bạn đã học cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ bất quy tắc trong tiếng Ý. Hãy cố gắng luyện tập để có thể sử dụng thành thạo nhé!
== Từ vựng ==
* động từ: verbo
* thì hiện tại đơn: presente semplice
* bất quy tắc: irregolare
* nhóm: gruppo
* chủ ngữ: soggetto


{{#seo:
{{#seo:
|title=Tiếng Ý → Ngữ pháp → Khóa học 0 đến A1 → Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc
|title=Tiếng Ý → Ngữ pháp → Khoá học 0 đến A1 → Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc
|keywords=tiếng Ý, ngữ pháp, khóa học 0 đến A1, thì hiện tại đơn, động từ bất quy tắc
|keywords=tiếng ý, ngữ pháp, thì hiện tại đơn, động từ bất quy tắc, khoá học 0 đến A1
|description=Với bài học này, bạn sẽ học cách sử dụng thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc trong tiếng Ý. Cùng khám phá nhé!
|description=Học cách biến đổi và sử dụng thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc trong tiếng Ý với bài giảng "Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc" trong khoá học tiếng Ý từ 0 đến A1.
}}
}}


Line 79: Line 142:
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:Italian-0-to-A1-Course]]
[[Category:Italian-0-to-A1-Course]]
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=1></span>
<span openai_trad_correc_php></span> <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>
 
 


==bài học khác==
* [[Language/Italian/Grammar/Conditional-Subjunctive/vi|Khóa học 0 đến A1 → Động từ → Câu điều kiện giả trong tiếng Ý ]]
* [[Language/Italian/Grammar/Imperative-Form/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Dạng mệnh lệnh]]
* [[Language/Italian/Grammar/Nouns-and-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Mạo từ]]
* [[Language/Italian/Grammar/Simple-Past-Subjunctive/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Quá khứ đơn trong Giả định]]
* [[Language/Italian/Grammar/Futuro-Anteriore/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Futuro Anteriore]]
* [[Language/Italian/Grammar/Present-Tense-of-Regular-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại của động từ bình thường]]
* [[Language/Italian/Grammar/Imperfect-Tense/vi|Da zero ad A1 → Grammatica → Imperfetto]]
* [[Language/Italian/Grammar/Futuro-Semplice/vi| → Khoá học từ 0 đến A1 → Futuro Semplice]]
* [[Language/Italian/Grammar/Adjectives-and-Adverbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ và trạng từ]]
* [[Language/Italian/Grammar/Condizionale-Presente/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Condizionale Presente]]
* [[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]]
* [[Language/Italian/Grammar/Passato-Prossimo/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Khóa học từ 0 đến A1 → Passato Prossimo]]
* [[Language/Italian/Grammar/Trapassato-Remoto/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trapassato Remoto]]
* [[Language/Italian/Grammar/Trapassato-Prossimo/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trapassato Prossimo]]


{{Italian-Page-Bottom}}
{{Italian-Page-Bottom}}

Latest revision as of 17:54, 13 May 2023

Italian-polyglot-club.jpg
Tiếng ÝNgữ phápKhoá học 0 đến A1Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc

Cấu trúc thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc[edit | edit source]

Thì hiện tại đơn là thì phổ biến nhất trong tiếng Ý. Các động từ bất quy tắc trong thì hiện tại đơn có thể được phân thành hai nhóm: nhóm động từ có hậu tố "-are" và nhóm động từ có hậu tố "-ere" và "-ire".

Nhóm động từ có hậu tố "-are"[edit | edit source]

Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:

Nhóm động từ có hậu tố "-care" và "-gare"[edit | edit source]

Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.

Tiếng Ý Phiên âm Tiếng Việt
andare [anˈdaːre] đi
dare [ˈdaːre] cho
fare [ˈfaːre] làm
stare [ˈstaːre] đứng
sapere [saˈpeːre] biết

Nhóm động từ có hậu tố "-ciare" và "-giare"[edit | edit source]

Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "h" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.

Tiếng Ý Phiên âm Tiếng Việt
mangiare [maɲˈdʒaːre] ăn
sciare [ʃˈʃaːre] trượt tuyết
spiegare [spjeˈɡaːre] giải thích

Nhóm động từ có hậu tố "-ere"[edit | edit source]

Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:

Nhóm động từ có hậu tố "-dere" và "-dere"[edit | edit source]

Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.

Tiếng Ý Phiên âm Tiếng Việt
bere [ˈbeːre] uống
tenere [teˈneːre] giữ
venire [veˈniːre] đến
vedere [veˈdeːre] xem

Nhóm động từ có hậu tố "-gliere"[edit | edit source]

Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "h" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.

Tiếng Ý Phiên âm Tiếng Việt
cogliere [kolˈʎeːre] hái
togliere [toˈʎeːre] lấy đi

Nhóm động từ có hậu tố "-gnere"[edit | edit source]

Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "g" thành "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.

Tiếng Ý Phiên âm Tiếng Việt
piacere [pjaˈtʃeːre] thích

Nhóm động từ có hậu tố "-ire"[edit | edit source]

Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:

Nhóm động từ có hậu tố "-cire" và "-gire"[edit | edit source]

Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.

Tiếng Ý Phiên âm Tiếng Việt
aprire [aˈpriːre] mở
coprire [koˈpriːre] che mở
offrire [oˈffriːre] cung cấp
sentire [senˈtiːre] nghe
servire [serˈviːre] phục vụ
seguire [seˈɡuːire] theo

Nhóm động từ có hậu tố "-scire"[edit | edit source]

Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "sc" thành "sci" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.

Tiếng Ý Phiên âm Tiếng Việt
capire [kaˈpiːre] hiểu

Nhóm động từ có hậu tố "-dire"[edit | edit source]

Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "c" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.

Tiếng Ý Phiên âm Tiếng Việt
dire [ˈdiːre] nói

Bài tập[edit | edit source]

  • Kết hợp các động từ bất quy tắc trong thì hiện tại đơn với các chủ ngữ khác nhau.

Từ vựng[edit | edit source]

  • động từ: verbo
  • thì hiện tại đơn: presente semplice
  • bất quy tắc: irregolare
  • nhóm: gruppo
  • chủ ngữ: soggetto

Bảng mục lục - Khóa học tiếng Ý - Từ 0 đến A1[edit source]

Giới thiệu về Tiếng Ý


Các cụm từ hàng ngày


Văn hóa và truyền thống Ý


Các thì Quá khứ và Tương lai


Công việc và cuộc sống xã hội


Văn học và điện ảnh Ý


Thể hiện mệnh đề gián tiếp và mệnh lệnh


Khoa học và Công nghệ


Chính trị và Xã hội Ý


Các thì phức tạp


Nghệ thuật và Thiết kế


Ngôn ngữ và các dialekt tiếng Ý


bài học khác[edit | edit source]