Difference between revisions of "Language/Serbian/Grammar/Verbs:-Future-Tense/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
 
(One intermediate revision by the same user not shown)
Line 1: Line 1:


{{Serbian-Page-Top}}
{{Serbian-Page-Top}}
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Serbian/vi|Tiếng Serbia]] </span> → <span cat>[[Language/Serbian/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Serbian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Động từ: Thì tương lai</span></div>
== Giới thiệu ==
Chào mừng các bạn đến với bài học mới trong khóa học tiếng Serbia! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá một khía cạnh quan trọng của ngữ pháp tiếng Serbia: '''thì tương lai của động từ'''. Thì tương lai giúp chúng ta diễn đạt những hành động sẽ xảy ra trong tương lai, một phần không thể thiếu trong việc giao tiếp hàng ngày. Việc hiểu rõ cách sử dụng thì tương lai sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong việc nói và viết tiếng Serbia.
Trong bài học này, chúng ta sẽ:
* Tìm hiểu cấu trúc và cách chia động từ ở thì tương lai


<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Serbia</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Serbian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khoá học từ 0 đến A1]]</span> → <span title>Động từ: Thì tương lai</span></div>
* Cung cấp nhiều ví dụ minh họa cụ thể
 
* Thực hành qua các bài tập để củng cố kiến thức


__TOC__
__TOC__


== Thì tương lai trong tiếng Serbia ==
=== Thì tương lai trong tiếng Serbia ===
 
Trong tiếng Serbia, thì tương lai được hình thành chủ yếu bằng cách sử dụng động từ "đi" (идти) kết hợp với động từ chính. Cách này rất phổ biến và dễ hiểu cho người học mới. Ví dụ, khi chúng ta muốn nói "Tôi sẽ ăn", chúng ta dùng cấu trúc sau: "Ja ću jesti".
 
==== Cấu trúc thì tương lai ====
 
Cấu trúc chung để chia động từ ở thì tương lai trong tiếng Serbia là:


Thì tương lai trong tiếng Serbia được sử dụng để diễn tả các hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Trong tiếng Serbia, thì tương lai được tạo thành bằng cách thêm các hậu tố tương ứng vào động từ.
* '''S + ću + động từ hoàn thành'''


Ví dụ:
Trong đó:
* Ja ću putovati. (Tôi sẽ đi du lịch.)
* Ti ćeš učiti. (Bạn sẽ học.)


Trong tiếng Serbia, các hậu tố thì tương lai khác nhau tùy thuộc vào nhóm động từ. Có ba nhóm động từ khác nhau trong tiếng Serbia.
* '''S''' là chủ ngữ (tôi, bạn, anh ấy, cô ấy, chúng tôi, họ)


=== Nhóm động từ đầu tiên ===
* '''động từ hoàn thành''' là động từ mà chúng ta muốn sử dụng ở thì tương lai.
Nhóm động từ đầu tiên trong tiếng Serbia bao gồm động từ kết thúc bằng "-ti". Để tạo thì tương lai, ta xóa "-ti" ở cuối động từ và thêm hậu tố "ću" cho chủ ngữ "ja", "ćeš" cho chủ ngữ "ti", và "će" cho các chủ ngữ khác.


Bảng sau đây minh họa cách tạo thì tương lai trong nhóm động từ đầu tiên:
==== Ví dụ minh họa ====


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Serbian !! Phát âm !! Tiếng Việt
 
! Serbian !! Pronunciation !! Vietnamese
 
|-
 
| Ja ću jesti. || Ya chu yesti. || Tôi sẽ ăn.
 
|-
 
| Ti ćeš piti. || Ti chesh piti. || Bạn sẽ uống.
 
|-
 
| On će raditi. || On che raditi. || Anh ấy sẽ làm.
 
|-
 
| Ona će učiti. || Ona che uchiti. || Cô ấy sẽ học.
 
|-
 
| Mi ćemo putovati. || Mi chemo putovati. || Chúng tôi sẽ du lịch.
 
|-
 
| Vi ćete čitati. || Vi chete chitati. || Các bạn sẽ đọc.
 
|-
|-
| putovati (đi du lịch) || [pǔtɔʋati] || sẽ đi du lịch
 
| Oni će igrati. || Oni che igrati. || Họ sẽ chơi.
 
|-
 
| Ja ću učiti. || Ya chu uchiti. || Tôi sẽ học.
 
|-
|-
| pričati (nói chuyện) || [prǐtʃati] || sẽ nói chuyện
 
| Ti ćeš pisati. || Ti chesh pisati. || Bạn sẽ viết.
 
|-
|-
| završiti (kết thúc) || [zǎːrʃiti] || sẽ kết thúc
 
| On će gledati. || On che gledati. || Anh ấy sẽ xem.
 
|}
|}


Ví dụ:
=== Các động từ hoàn thành và không hoàn thành ===
* Ja ću putovati sutra. (Tôi sẽ đi du lịch ngày mai.)
* Ti ćeš pričati sa njim. (Bạn sẽ nói chuyện với anh ta.)
* Oni će završiti svoj posao. (Họ sẽ hoàn thành công việc của họ.)


=== Nhóm động từ thứ hai ===
Trong tiếng Serbia, động từ được chia thành hai loại: '''động từ hoàn thành''' và '''động từ không hoàn thành'''. Động từ hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành, trong khi động từ không hoàn thành diễn tả hành động chưa hoàn thành hoặc đang diễn ra. Điều này rất quan trọng khi sử dụng thì tương lai, vì bạn cần biết loại động từ nào đang được sử dụng để có thể áp dụng đúng cấu trúc.
Nhóm động từ thứ hai trong tiếng Serbia bao gồm động từ kết thúc bằng "-ći". Để tạo thì tương lai, ta xóa "-ći" ở cuối động từ và thêm hậu tố "ću" cho chủ ngữ "ja", "ćeš" cho chủ ngữ "ti", và "će" cho các chủ ngữ khác.


Bảng sau đây minh họa cách tạo thì tương lai trong nhóm động từ thứ hai:
==== Ví dụ minh họa về động từ hoàn thành và không hoàn thành ====


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Serbian !! Phát âm !! Tiếng Việt
 
! Serbian !! Pronunciation !! Vietnamese
 
|-
 
| Ja ću završiti. || Ya chu zavrshiti. || Tôi sẽ hoàn thành.
 
|-
 
| Ti ćeš raditi. || Ti chesh raditi. || Bạn sẽ làm (không hoàn thành).
 
|-
 
| On će kupiti. || On che kupiti. || Anh ấy sẽ mua (hoàn thành).
 
|-
 
| Ona će učiti. || Ona che uchiti. || Cô ấy sẽ học (không hoàn thành).
 
|-
 
| Mi ćemo pevati. || Mi chemo pevati. || Chúng tôi sẽ hát (không hoàn thành).
 
|-
|-
| raditi (làm việc) || [rǎːditi] || sẽ làm việc
 
| Vi ćete završiti. || Vi chete zavrshiti. || Các bạn sẽ hoàn thành.
 
|-
|-
| učiti (học) || [ǔːtʃiti] || sẽ học
 
| Oni će gledati. || Oni che gledati. || Họ sẽ xem (không hoàn thành).
 
|-
|-
| trčati (chạy) || [tř̩tʃati] || sẽ chạy
 
| Ja ću pisati. || Ya chu pisati. || Tôi sẽ viết (không hoàn thành).
 
|-
 
| Ti ćeš čitati. || Ti chesh chitati. || Bạn sẽ đọc (không hoàn thành).
 
|-
 
| On će otići. || On che otichii. || Anh ấy sẽ rời đi (hoàn thành).
 
|}
|}


Ví dụ:
=== Các trường hợp sử dụng thì tương lai ===
* Ja ću raditi sutra. (Tôi sẽ làm việc ngày mai.)
* Ti ćeš učiti mnogo. (Bạn sẽ học nhiều.)
* Oni će trčati svako jutro. (Họ sẽ chạy vào mỗi buổi sáng.)


=== Nhóm động từ thứ ba ===
Thì tương lai thường được sử dụng trong các trường hợp sau:
Nhóm động từ thứ ba trong tiếng Serbia bao gồm động từ kết thúc bằng các phụ âm khác. Để tạo thì tương lai, ta thêm hậu tố "ću" cho chủ ngữ "ja", "ćeš" cho chủ ngữ "ti", và "će" cho các chủ ngữ khác.


Bảng sau đây minh họa cách tạo thì tương lai trong nhóm động từ thứ ba:
* Để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
 
* Để đưa ra dự đoán hoặc lời hứa
 
* Để diễn tả kế hoạch hoặc ý định trong tương lai
 
==== Ví dụ minh họa ====


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Serbian !! Phát âm !! Tiếng Việt
 
! Serbian !! Pronunciation !! Vietnamese
 
|-
|-
| imati (có) || [ǐmati] || sẽ
 
| Ja ću ići u školu. || Ya chu itchii u shkolu. || Tôi sẽ đi đến trường.
 
|-
|-
| hteti (muốn) || [xtěːti] || sẽ muốn
 
| Ti ćeš doći sutra. || Ti chesh dochi sutra. || Bạn sẽ đến vào ngày mai.
 
|-
|-
| radovati se (vui mừng) || [radǒʋati sě] || sẽ vui mừng
 
| On će kupiti novu xe. || On che kupiti novu xe. || Anh ấy sẽ mua một chiếc xe mới.
 
|-
 
| Ona će gọi. || Ona che goi. || Cô ấy sẽ gọi.
 
|-
 
| Mi ćemo tổ chức một bữa tiệc. || Mi chemo to chuc mot bua tiec. || Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc.
 
|-
 
| Vi ćete đi chơi. || Vi chete di choi. || Các bạn sẽ đi chơi.
 
|-
 
| Oni sẽ đến vào cuối tuần. || Oni che dochi vao cuoi tuan. || Họ sẽ đến vào cuối tuần.
 
|-
 
| Ja ću học tiếng Serbia. || Ya chu học tiếng Serbia. || Tôi sẽ học tiếng Serbia.
 
|-
 
| Ti sẽ yêu cầu báo giá. || Ti che yêu cầu báo giá. || Bạn sẽ yêu cầu báo giá.
 
|-
 
| On sẽ khám phá thành phố. || On che kham phra thanh pho. || Anh ấy sẽ khám phá thành phố.
 
|}
|}


Ví dụ:
== Bài tập thực hành ==
* Ja ću imati novi telefon. (Tôi sẽ có điện thoại mới.)
 
* Ti ćeš hteti to. (Bạn sẽ muốn điều đó.)
Dưới đây là một số bài tập để các bạn có thể áp dụng kiến thức đã học về thì tương lai. Hãy cố gắng làm hết sức nhé!
* Oni će se radovati našem viđenju. (Họ sẽ vui mừng khi gặp chúng ta.)
 
=== Bài tập 1: Chia động từ ở thì tương lai ===
 
Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai.
 
1. Ja (ići) __________ u rạp hát.
 
2. Ti (raditi) __________ sutra.
 
3. On (učiti) __________ večeras.
 
4. Ona (pisati) __________ knjigu.
 
5. Mi (putovati) __________ u Serbia.
 
''Giải pháp''
 
1. Ja ću ići u rạp hát.
 
2. Ti ćeš raditi sutra.
 
3. On će učiti večeras.
 
4. Ona će pisati knjigu.
 
5. Mi ćemo putovati u Serbia.
 
=== Bài tập 2: Hoàn thành câu ===
 
Điền từ vào chỗ trống.
 
1. Oni će __________ (igrati) na stadionu.
 
2. Mi ćemo __________ (pevati) trong buổi lễ.
 
3. Ti ćeš __________ (čitati) sách.
 
4. Ja ću __________ (kupiti) một món quà.
 
5. On će __________ (doći) vào thứ Hai.
 
''Giải pháp''
 
1. Oni će igrati na stadionu.
 
2. Mi ćemo pevati trong buổi lễ.
 
3. Ti ćeš čitati sách.
 
4. Ja ću kupiti một món quà.
 
5. On će doći vào thứ Hai.
 
=== Bài tập 3: Tạo câu ===
 
Sử dụng động từ cho trước và tạo câu sử dụng thì tương lai.
 
1. (ići) __________
 
2. (raditi) __________
 
3. (učiti) __________
 
4. (pisati) __________
 
5. (gledati) __________


== Kết luận ==
''Giải pháp''


Trong bài học này, chúng ta đã học về thì tương lai trong tiếng Serbia. Bằng cách thêm các hậu tố thích hợp vào các động từ, chúng ta có thể diễn tả các hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của bạn.
1. Ja ću ići u školu.
 
2. Ti ćeš raditi sutra.
 
3. On će učiti na fakultetu.
 
4. Ona će pisati thư cho bạn.
 
5. Mi ćemo gledati một bộ phim hay.
 
=== Bài tập 4: Dự đoán tương lai ===
 
Viết một câu dự đoán về tương lai sử dụng thì tương lai.
 
1. __________ (tên của bạn) sẽ trở thành một nhà lãnh đạo.
 
2. __________ (tên của người khác) sẽ học tiếng Serbia.
 
3. __________ (tên của gia đình bạn) sẽ đi du lịch vào mùa hè.
 
''Giải pháp''
 
1. Tôi sẽ trở thành một nhà lãnh đạo.
 
2. Bạn ấy sẽ học tiếng Serbia.
 
3. Gia đình tôi sẽ đi du lịch vào mùa hè.
 
=== Bài tập 5: Bài tập viết ===
 
Viết một đoạn văn ngắn (3-5 câu) về kế hoạch của bạn trong tương lai sử dụng thì tương lai.
 
''Giải pháp''
 
Học sinh tự viết đoạn văn của mình.


{{#seo:
{{#seo:
|title=Tiếng Serbia → Ngữ pháp → Khoá học từ 0 đến A1 → Động từ: Thì tương lai
 
|keywords=tiếng Serbia, thì tương lai, động từ, ngữ pháp
|title=Học thì tương lai trong tiếng Serbia
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học về thì tương lai trong tiếng Serbia và cách sử dụng các hậu tố thích hợp để diễn tả các hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
 
|keywords=tiếng Serbia, ngữ pháp, thì tương lai, động từ, học tiếng Serbia
 
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học về thì tương lai của động từ trong tiếng Serbia với nhiều ví dụ bài tập thực hành.
 
}}
}}


{{Serbian-0-to-A1-Course-TOC-vi}}
{{Template:Serbian-0-to-A1-Course-TOC-vi}}


[[Category:Course]]
[[Category:Course]]
Line 92: Line 317:
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:Serbian-0-to-A1-Course]]
[[Category:Serbian-0-to-A1-Course]]
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>
<span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span>
 
 


==bài học khác==
* [[Language/Serbian/Grammar/Cases:-Nominative-and-Accusative/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vị ngữ và túc ngữ]]
* [[Language/Serbian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]]
* [[Language/Serbian/Grammar/Nouns:-Gender-and-Number/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ: Giới tính và Số]]
* [[Language/Serbian/Grammar/Pronouns:-Personal-Pronouns/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ riêng: Danh từ cá nhân]]
* [[Language/Serbian/Grammar/Verbs:-Present-Tense/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại: Động từ trong tiếng Serbia]]
* [[Language/Serbian/Grammar/Verbs:-Past-Tense/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp →  Thì quá khứ của động từ ]]


{{Serbian-Page-Bottom}}
{{Serbian-Page-Bottom}}

Latest revision as of 15:46, 16 August 2024


Serbian-Language-PolyglotClub.png
Tiếng Serbia Ngữ phápKhóa học 0 đến A1Động từ: Thì tương lai

Giới thiệu[edit | edit source]

Chào mừng các bạn đến với bài học mới trong khóa học tiếng Serbia! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá một khía cạnh quan trọng của ngữ pháp tiếng Serbia: thì tương lai của động từ. Thì tương lai giúp chúng ta diễn đạt những hành động sẽ xảy ra trong tương lai, một phần không thể thiếu trong việc giao tiếp hàng ngày. Việc hiểu rõ cách sử dụng thì tương lai sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong việc nói và viết tiếng Serbia.

Trong bài học này, chúng ta sẽ:

  • Tìm hiểu cấu trúc và cách chia động từ ở thì tương lai
  • Cung cấp nhiều ví dụ minh họa cụ thể
  • Thực hành qua các bài tập để củng cố kiến thức

Thì tương lai trong tiếng Serbia[edit | edit source]

Trong tiếng Serbia, thì tương lai được hình thành chủ yếu bằng cách sử dụng động từ "đi" (идти) kết hợp với động từ chính. Cách này rất phổ biến và dễ hiểu cho người học mới. Ví dụ, khi chúng ta muốn nói "Tôi sẽ ăn", chúng ta dùng cấu trúc sau: "Ja ću jesti".

Cấu trúc thì tương lai[edit | edit source]

Cấu trúc chung để chia động từ ở thì tương lai trong tiếng Serbia là:

  • S + ću + động từ hoàn thành

Trong đó:

  • S là chủ ngữ (tôi, bạn, anh ấy, cô ấy, chúng tôi, họ)
  • động từ hoàn thành là động từ mà chúng ta muốn sử dụng ở thì tương lai.

Ví dụ minh họa[edit | edit source]

Serbian Pronunciation Vietnamese
Ja ću jesti. Ya chu yesti. Tôi sẽ ăn.
Ti ćeš piti. Ti chesh piti. Bạn sẽ uống.
On će raditi. On che raditi. Anh ấy sẽ làm.
Ona će učiti. Ona che uchiti. Cô ấy sẽ học.
Mi ćemo putovati. Mi chemo putovati. Chúng tôi sẽ du lịch.
Vi ćete čitati. Vi chete chitati. Các bạn sẽ đọc.
Oni će igrati. Oni che igrati. Họ sẽ chơi.
Ja ću učiti. Ya chu uchiti. Tôi sẽ học.
Ti ćeš pisati. Ti chesh pisati. Bạn sẽ viết.
On će gledati. On che gledati. Anh ấy sẽ xem.

Các động từ hoàn thành và không hoàn thành[edit | edit source]

Trong tiếng Serbia, động từ được chia thành hai loại: động từ hoàn thànhđộng từ không hoàn thành. Động từ hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành, trong khi động từ không hoàn thành diễn tả hành động chưa hoàn thành hoặc đang diễn ra. Điều này rất quan trọng khi sử dụng thì tương lai, vì bạn cần biết loại động từ nào đang được sử dụng để có thể áp dụng đúng cấu trúc.

Ví dụ minh họa về động từ hoàn thành và không hoàn thành[edit | edit source]

Serbian Pronunciation Vietnamese
Ja ću završiti. Ya chu zavrshiti. Tôi sẽ hoàn thành.
Ti ćeš raditi. Ti chesh raditi. Bạn sẽ làm (không hoàn thành).
On će kupiti. On che kupiti. Anh ấy sẽ mua (hoàn thành).
Ona će učiti. Ona che uchiti. Cô ấy sẽ học (không hoàn thành).
Mi ćemo pevati. Mi chemo pevati. Chúng tôi sẽ hát (không hoàn thành).
Vi ćete završiti. Vi chete zavrshiti. Các bạn sẽ hoàn thành.
Oni će gledati. Oni che gledati. Họ sẽ xem (không hoàn thành).
Ja ću pisati. Ya chu pisati. Tôi sẽ viết (không hoàn thành).
Ti ćeš čitati. Ti chesh chitati. Bạn sẽ đọc (không hoàn thành).
On će otići. On che otichii. Anh ấy sẽ rời đi (hoàn thành).

Các trường hợp sử dụng thì tương lai[edit | edit source]

Thì tương lai thường được sử dụng trong các trường hợp sau:

  • Để diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
  • Để đưa ra dự đoán hoặc lời hứa
  • Để diễn tả kế hoạch hoặc ý định trong tương lai

Ví dụ minh họa[edit | edit source]

Serbian Pronunciation Vietnamese
Ja ću ići u školu. Ya chu itchii u shkolu. Tôi sẽ đi đến trường.
Ti ćeš doći sutra. Ti chesh dochi sutra. Bạn sẽ đến vào ngày mai.
On će kupiti novu xe. On che kupiti novu xe. Anh ấy sẽ mua một chiếc xe mới.
Ona će gọi. Ona che goi. Cô ấy sẽ gọi.
Mi ćemo tổ chức một bữa tiệc. Mi chemo to chuc mot bua tiec. Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc.
Vi ćete đi chơi. Vi chete di choi. Các bạn sẽ đi chơi.
Oni sẽ đến vào cuối tuần. Oni che dochi vao cuoi tuan. Họ sẽ đến vào cuối tuần.
Ja ću học tiếng Serbia. Ya chu học tiếng Serbia. Tôi sẽ học tiếng Serbia.
Ti sẽ yêu cầu báo giá. Ti che yêu cầu báo giá. Bạn sẽ yêu cầu báo giá.
On sẽ khám phá thành phố. On che kham phra thanh pho. Anh ấy sẽ khám phá thành phố.

Bài tập thực hành[edit | edit source]

Dưới đây là một số bài tập để các bạn có thể áp dụng kiến thức đã học về thì tương lai. Hãy cố gắng làm hết sức nhé!

Bài tập 1: Chia động từ ở thì tương lai[edit | edit source]

Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai.

1. Ja (ići) __________ u rạp hát.

2. Ti (raditi) __________ sutra.

3. On (učiti) __________ večeras.

4. Ona (pisati) __________ knjigu.

5. Mi (putovati) __________ u Serbia.

Giải pháp

1. Ja ću ići u rạp hát.

2. Ti ćeš raditi sutra.

3. On će učiti večeras.

4. Ona će pisati knjigu.

5. Mi ćemo putovati u Serbia.

Bài tập 2: Hoàn thành câu[edit | edit source]

Điền từ vào chỗ trống.

1. Oni će __________ (igrati) na stadionu.

2. Mi ćemo __________ (pevati) trong buổi lễ.

3. Ti ćeš __________ (čitati) sách.

4. Ja ću __________ (kupiti) một món quà.

5. On će __________ (doći) vào thứ Hai.

Giải pháp

1. Oni će igrati na stadionu.

2. Mi ćemo pevati trong buổi lễ.

3. Ti ćeš čitati sách.

4. Ja ću kupiti một món quà.

5. On će doći vào thứ Hai.

Bài tập 3: Tạo câu[edit | edit source]

Sử dụng động từ cho trước và tạo câu sử dụng thì tương lai.

1. (ići) __________

2. (raditi) __________

3. (učiti) __________

4. (pisati) __________

5. (gledati) __________

Giải pháp

1. Ja ću ići u školu.

2. Ti ćeš raditi sutra.

3. On će učiti na fakultetu.

4. Ona će pisati thư cho bạn.

5. Mi ćemo gledati một bộ phim hay.

Bài tập 4: Dự đoán tương lai[edit | edit source]

Viết một câu dự đoán về tương lai sử dụng thì tương lai.

1. __________ (tên của bạn) sẽ trở thành một nhà lãnh đạo.

2. __________ (tên của người khác) sẽ học tiếng Serbia.

3. __________ (tên của gia đình bạn) sẽ đi du lịch vào mùa hè.

Giải pháp

1. Tôi sẽ trở thành một nhà lãnh đạo.

2. Bạn ấy sẽ học tiếng Serbia.

3. Gia đình tôi sẽ đi du lịch vào mùa hè.

Bài tập 5: Bài tập viết[edit | edit source]

Viết một đoạn văn ngắn (3-5 câu) về kế hoạch của bạn trong tương lai sử dụng thì tương lai.

Giải pháp

Học sinh tự viết đoạn văn của mình.

Bảng mục lục - Khoá học Tiếng Serbia - Từ 0 đến A1[edit source]


Giới thiệu ngữ pháp tiếng Serbia


Giới thiệu từ vựng tiếng Serbia


Giới thiệu văn hóa tiếng Serbia


Đại từ: Đại từ sở hữu


Mua sắm


Thể thao và giải trí


Từ tính từ: Biến hóa


Nghề nghiệp và ngành nghề


Văn học và thơ ca


Từ động từ: Ý kiến ​​khả dĩ


Giải trí và truyền thông


Nghệ thuật và nghệ sĩ


bài học khác[edit | edit source]