Difference between revisions of "Language/Portuguese/Grammar/Future-Tense/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Portuguese-Page-Top}} | {{Portuguese-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Portuguese/vi|Ngữ pháp Bồ Đào Nha]] </span> → <span cat>[[Language/Portuguese/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Portuguese/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì tương lai</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào mừng các bạn đến với bài học về '''thì tương lai''' trong ngữ pháp tiếng Bồ Đào Nha! Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá cách chia động từ ở thì tương lai và sử dụng chúng trong câu. Thì tương lai là một phần rất quan trọng trong bất kỳ ngôn ngữ nào, vì nó giúp chúng ta diễn đạt những điều sẽ xảy ra trong tương lai. Việc nắm vững thì tương lai không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn làm phong phú thêm khả năng sử dụng ngôn ngữ của bạn. | |||
Bài học hôm nay sẽ được chia thành các phần chính sau: | |||
* Cách chia động từ ở thì tương lai | |||
* Cách sử dụng thì tương lai trong câu | |||
* Ví dụ minh họa | |||
* Bài tập thực hành để củng cố kiến thức | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | === Cách chia động từ ở thì tương lai === | ||
Trong tiếng Bồ Đào Nha, động từ ở thì tương lai thường được chia theo quy tắc cụ thể. Có hai cách chính để chia động từ ở thì tương lai: cách chia theo quy tắc và cách chia bất quy tắc. Hãy cùng tìm hiểu cách chia động từ theo quy tắc trước nhé! | |||
==== Chia động từ theo quy tắc ==== | |||
Để chia động từ theo quy tắc ở thì tương lai, bạn chỉ cần thêm các đuôi tương ứng vào nguyên mẫu động từ. Các đuôi này sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhóm động từ mà nó thuộc về. | |||
* Nhóm I (động từ kết thúc bằng -ar): | |||
* **Nhóm động từ | * Eu '''-arei''' (tôi sẽ...) | ||
* Tu '''-arás''' (bạn sẽ...) | |||
* Ele/Ela '''-ará''' (anh ấy/cô ấy sẽ...) | |||
* Nós '''-aremos''' (chúng tôi sẽ...) | |||
* Vós '''-areis''' (các bạn sẽ...) | |||
* Eles/Elas '''-arão''' (họ sẽ...) | |||
* Nhóm II (động từ kết thúc bằng -er): | |||
* Eu '''-erei''' | |||
* Tu '''-erás''' | |||
* Ele/Ela '''-erá''' | |||
* Nós '''-eremos''' | |||
* Vós '''-ereis''' | |||
* Eles/Elas '''-erão''' | |||
* Nhóm III (động từ kết thúc bằng -ir): | |||
* Eu '''-irei''' | |||
* Tu '''-irás''' | |||
* Ele/Ela '''-irá''' | |||
* Nós '''-iremos''' | |||
* Vós '''-ireis''' | |||
* Eles/Elas '''-irão''' | |||
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ theo quy tắc: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Nhóm !! Động từ mẫu !! Tôi (Eu) !! Bạn (Tu) !! Anh ấy/Cô ấy (Ele/Ela) !! Chúng tôi (Nós) !! Các bạn (Vós) !! Họ (Eles/Elas) | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Nhóm I (ar) || Amar (yêu) || amarei || amarás || amará || amaremos || amareis || amarão | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Nhóm II (er) || Comer (ăn) || comerei || comerás || comerá || comeremos || comereis || comerão | |||
|- | |- | ||
| Ele/ | |||
| Nhóm III (ir) || Partir (rời đi) || partirei || partirás || partirá || partiremos || partireis || partirão | |||
|} | |||
==== Chia động từ bất quy tắc ==== | |||
Có một số động từ bất quy tắc mà bạn cần lưu ý. Chúng không tuân theo quy tắc chung và có cách chia riêng. Dưới đây là một số ví dụ về động từ bất quy tắc: | |||
* '''Fazer (làm)''': | |||
* Eu farei | |||
* Tu farás | |||
* Ele/Ela fará | |||
* Nós faremos | |||
* Vós fareis | |||
* Eles/Elas farão | |||
* '''Dizer (nói)''': | |||
* Eu direi | |||
* Tu dirás | |||
* Ele/Ela dirá | |||
* Nós diremos | |||
* Vós direis | |||
* Eles/Elas dirão | |||
* '''Ter (có)''': | |||
* Eu terei | |||
* Tu terás | |||
* Ele/Ela terá | |||
* Nós teremos | |||
* Vós tereis | |||
* Eles/Elas terão | |||
Dưới đây là bảng tóm tắt một số động từ bất quy tắc: | |||
{| class="wikitable" | |||
! Động từ !! Tôi (Eu) !! Bạn (Tu) !! Anh ấy/Cô ấy (Ele/Ela) !! Chúng tôi (Nós) !! Các bạn (Vós) !! Họ (Eles/Elas) | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Fazer (làm) || farei || farás || fará || faremos || fareis || farão | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Dizer (nói) || direi || dirás || dirá || diremos || direis || dirão | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Ter (có) || terei || terás || terá || teremos || tereis || terão | |||
|} | |} | ||
* ** | === Cách sử dụng thì tương lai trong câu === | ||
Khi bạn đã nắm vững cách chia động từ ở thì tương lai, bước tiếp theo là học cách sử dụng chúng trong câu. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng: | |||
* '''Sử dụng thì tương lai để diễn đạt hành động sẽ xảy ra''': | |||
* Ví dụ: Eu '''irei''' ao cinema amanhã. (Tôi sẽ đi đến rạp chiếu phim vào ngày mai.) | |||
* '''Sử dụng thì tương lai để diễn đạt dự đoán''': | |||
* Ví dụ: Ela '''vai''' ser médica. (Cô ấy sẽ trở thành bác sĩ.) | |||
* '''Sử dụng thì tương lai trong câu điều kiện''': | |||
* Ví dụ: Se você '''estudar''', você '''passará''' no exame. (Nếu bạn học, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.) | |||
Dưới đây là bảng ví dụ sử dụng thì tương lai trong câu: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Câu tiếng Bồ Đào Nha !! Dịch sang tiếng Việt | |||
|- | |- | ||
| Eu | |||
| Eu irei ao mercado amanhã. || Tôi sẽ đi đến chợ vào ngày mai. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Nós vamos viajar para o Brasil. || Chúng tôi sẽ đi du lịch đến Brazil. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Eles farão a lição de casa. || Họ sẽ làm bài tập về nhà. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Você terá um carro novo. || Bạn sẽ có một chiếc xe hơi mới. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Ela dirá a verdade. || Cô ấy sẽ nói sự thật. | |||
|} | |} | ||
=== Ví dụ minh họa === | |||
Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách chia động từ và sử dụng chúng, sau đây là 20 ví dụ minh họa: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Portuguese !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| Eu farei o jantar. || [ew faˈɾej u ʒãˈtaɾ] || Tôi sẽ nấu bữa tối. | |||
|- | |||
| Você estudará para o exame. || [voˈse es.tuˈdaɾa ˈpaɾa u eˈzɐ̃mi] || Bạn sẽ học cho kỳ thi. | |||
|- | |||
| Nós iremos ao parque. || [nɔj̥s iˈɾẽjʊs aw ˈpaʁki] || Chúng tôi sẽ đi đến công viên. | |||
|- | |||
| Eles comprarão uma casa. || [ˈe.lejʃ kõ.pɾaˈɾɐ̃w u.mɐ ˈkaza] || Họ sẽ mua một ngôi nhà. | |||
|- | |||
| Eu jogarei futebol. || [ew ʒoɡaˈɾej fu.tʃiˈbaw] || Tôi sẽ chơi bóng đá. | |||
|- | |||
| Você viajará para a Europa. || [voˈse vi.aʒaˈɾa ˈpaɾɐ a e.ˈɾopɐ] || Bạn sẽ đi du lịch đến Châu Âu. | |||
|- | |||
| Nós teremos uma reunião. || [nɔj̥s teˈɾẽmuʊ u.mɐ ʁeuˈniɐ̃w] || Chúng tôi sẽ có một cuộc họp. | |||
|- | |||
| Ele assistirá ao filme. || [ˈe.le a.sis.tʃiˈɾa aw ˈfiɫmi] || Anh ấy sẽ xem phim. | |||
|- | |||
| Eu comprerei um presente. || [ew kõ.pɾeˈɾeɪ ũ pɾeˈzẽtʃi] || Tôi sẽ mua một món quà. | |||
|- | |||
| Você dirá o que pensa. || [voˈse dʒiˈɾa u ke ˈpẽsɐ] || Bạn sẽ nói điều bạn nghĩ. | |||
|- | |||
| Nós faremos um passeio. || [nɔj̥s faˈɾẽmuʊ ũ paˈseɪu] || Chúng tôi sẽ đi dạo. | |||
|- | |||
| Eles vão ajudar a comunidade. || [ˈe.lejʃ vɐ̃w a.ʒuˈdaɾ a ko.mun.iˈda.dʒi] || Họ sẽ giúp đỡ cộng đồng. | |||
|- | |- | ||
| Eu | |||
| Eu direi a verdade. || [ew dʒiˈɾeɪ a veʁˈda.dʒi] || Tôi sẽ nói sự thật. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Você terá sucesso. || [voˈse teˈɾa suˈsesu] || Bạn sẽ thành công. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Nós iremos ver o pôr do sol. || [nɔj̥s iˈɾẽjʊs veɾ u poʁ du sɔl] || Chúng tôi sẽ xem hoàng hôn. | |||
|- | |||
| Eles farão uma festa. || [ˈe.lejʃ faˈɾɐ̃w u.mɐ ˈfɛstɐ] || Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc. | |||
|- | |||
| Eu jogarei tênis. || [ew ʒoɡaˈɾej ˈte.niʃ] || Tôi sẽ chơi tennis. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Você vai encontrar seus amigos. || [voˈse vaj ĩkɾonˈtaɾ seʊz aˈmiɡuz] || Bạn sẽ gặp bạn bè của bạn. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Nós teremos um novo projeto. || [nɔj̥s teˈɾẽmuʊ ũ ˈnovu pɾoˈʒɛtu] || Chúng tôi sẽ có một dự án mới. | |||
|- | |- | ||
| Eles | |||
| Eles visitarão a escola. || [ˈe.lejʃ vi.zi.tɐˈɾɐ̃w a esˈkɔlɐ] || Họ sẽ thăm trường học. | |||
|} | |} | ||
== | === Bài tập thực hành === | ||
Dưới đây là 10 bài tập thực hành để giúp bạn củng cố kiến thức về thì tương lai. Hãy cố gắng tự làm trước khi xem đáp án! | |||
1. '''Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai''': | |||
* Eu (comer) ________ pizza amanhã. | |||
* '''Đáp án''': Eu comerai pizza amanhã. | |||
2. '''Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha''': | |||
* Tôi sẽ mua sách. | |||
* '''Đáp án''': Eu comprarei livros. | |||
3. '''Hoàn thành câu''': | |||
* Nós (ir) ________ ao cinema amanhã. | |||
* '''Đáp án''': Nós iremos ao cinema amanhã. | |||
4. '''Chia động từ theo đúng ngôi''': | |||
* Tu (fazer) ________ o dever. | |||
* '''Đáp án''': Tu farás o dever. | |||
5. '''Dịch sang tiếng Việt''': | |||
* Eles vão estudar para a prova. | |||
* '''Đáp án''': Họ sẽ học cho kỳ thi. | |||
6. '''Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha''': | |||
* Bạn sẽ có một chiếc xe mới. | |||
* '''Đáp án''': Você terá um carro novo. | |||
7. '''Hoàn thành câu''': | |||
* Eu | * Eu (assistir) ________ ao concerto amanhã. | ||
* '''Đáp án''': Eu assistirei ao concerto amanhã. | |||
8. '''Chia động từ trong ngoặc''': | |||
* | * Ela (dizer) ________ a verdade. | ||
* '''Đáp án''': Ela dirá a verdade. | |||
9. '''Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha''': | |||
* Chúng tôi sẽ đi du lịch đến Brazil. | |||
* '''Đáp án''': Nós iremos viajar para o Brasil. | |||
10. '''Hoàn thành câu''': | |||
* Eles (fazer) ________ uma festa no sábado. | |||
* '''Đáp án''': Eles farão uma festa no sábado. | |||
Hy vọng rằng bài học này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chia động từ ở thì tương lai và cách sử dụng chúng trong câu. Hãy thường xuyên luyện tập để cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình nhé! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords= | |title=Học ngữ pháp Bồ Đào Nha - Thì tương lai | ||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách | |||
|keywords=ngữ pháp Bồ Đào Nha, thì tương lai, động từ Bồ Đào Nha, học tiếng Bồ Đào Nha | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách chia động từ ở thì tương lai và cách sử dụng chúng trong câu. Hãy cùng khám phá nhé! | |||
}} | }} | ||
{{Portuguese-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:Portuguese-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 109: | Line 373: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Portuguese-0-to-A1-Course]] | [[Category:Portuguese-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
Latest revision as of 10:59, 11 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào mừng các bạn đến với bài học về thì tương lai trong ngữ pháp tiếng Bồ Đào Nha! Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá cách chia động từ ở thì tương lai và sử dụng chúng trong câu. Thì tương lai là một phần rất quan trọng trong bất kỳ ngôn ngữ nào, vì nó giúp chúng ta diễn đạt những điều sẽ xảy ra trong tương lai. Việc nắm vững thì tương lai không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn làm phong phú thêm khả năng sử dụng ngôn ngữ của bạn.
Bài học hôm nay sẽ được chia thành các phần chính sau:
- Cách chia động từ ở thì tương lai
- Cách sử dụng thì tương lai trong câu
- Ví dụ minh họa
- Bài tập thực hành để củng cố kiến thức
Cách chia động từ ở thì tương lai[edit | edit source]
Trong tiếng Bồ Đào Nha, động từ ở thì tương lai thường được chia theo quy tắc cụ thể. Có hai cách chính để chia động từ ở thì tương lai: cách chia theo quy tắc và cách chia bất quy tắc. Hãy cùng tìm hiểu cách chia động từ theo quy tắc trước nhé!
Chia động từ theo quy tắc[edit | edit source]
Để chia động từ theo quy tắc ở thì tương lai, bạn chỉ cần thêm các đuôi tương ứng vào nguyên mẫu động từ. Các đuôi này sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhóm động từ mà nó thuộc về.
- Nhóm I (động từ kết thúc bằng -ar):
- Eu -arei (tôi sẽ...)
- Tu -arás (bạn sẽ...)
- Ele/Ela -ará (anh ấy/cô ấy sẽ...)
- Nós -aremos (chúng tôi sẽ...)
- Vós -areis (các bạn sẽ...)
- Eles/Elas -arão (họ sẽ...)
- Nhóm II (động từ kết thúc bằng -er):
- Eu -erei
- Tu -erás
- Ele/Ela -erá
- Nós -eremos
- Vós -ereis
- Eles/Elas -erão
- Nhóm III (động từ kết thúc bằng -ir):
- Eu -irei
- Tu -irás
- Ele/Ela -irá
- Nós -iremos
- Vós -ireis
- Eles/Elas -irão
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ theo quy tắc:
Nhóm | Động từ mẫu | Tôi (Eu) | Bạn (Tu) | Anh ấy/Cô ấy (Ele/Ela) | Chúng tôi (Nós) | Các bạn (Vós) | Họ (Eles/Elas) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm I (ar) | Amar (yêu) | amarei | amarás | amará | amaremos | amareis | amarão |
Nhóm II (er) | Comer (ăn) | comerei | comerás | comerá | comeremos | comereis | comerão |
Nhóm III (ir) | Partir (rời đi) | partirei | partirás | partirá | partiremos | partireis | partirão |
Chia động từ bất quy tắc[edit | edit source]
Có một số động từ bất quy tắc mà bạn cần lưu ý. Chúng không tuân theo quy tắc chung và có cách chia riêng. Dưới đây là một số ví dụ về động từ bất quy tắc:
- Fazer (làm):
- Eu farei
- Tu farás
- Ele/Ela fará
- Nós faremos
- Vós fareis
- Eles/Elas farão
- Dizer (nói):
- Eu direi
- Tu dirás
- Ele/Ela dirá
- Nós diremos
- Vós direis
- Eles/Elas dirão
- Ter (có):
- Eu terei
- Tu terás
- Ele/Ela terá
- Nós teremos
- Vós tereis
- Eles/Elas terão
Dưới đây là bảng tóm tắt một số động từ bất quy tắc:
Động từ | Tôi (Eu) | Bạn (Tu) | Anh ấy/Cô ấy (Ele/Ela) | Chúng tôi (Nós) | Các bạn (Vós) | Họ (Eles/Elas) |
---|---|---|---|---|---|---|
Fazer (làm) | farei | farás | fará | faremos | fareis | farão |
Dizer (nói) | direi | dirás | dirá | diremos | direis | dirão |
Ter (có) | terei | terás | terá | teremos | tereis | terão |
Cách sử dụng thì tương lai trong câu[edit | edit source]
Khi bạn đã nắm vững cách chia động từ ở thì tương lai, bước tiếp theo là học cách sử dụng chúng trong câu. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng:
- Sử dụng thì tương lai để diễn đạt hành động sẽ xảy ra:
- Ví dụ: Eu irei ao cinema amanhã. (Tôi sẽ đi đến rạp chiếu phim vào ngày mai.)
- Sử dụng thì tương lai để diễn đạt dự đoán:
- Ví dụ: Ela vai ser médica. (Cô ấy sẽ trở thành bác sĩ.)
- Sử dụng thì tương lai trong câu điều kiện:
- Ví dụ: Se você estudar, você passará no exame. (Nếu bạn học, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)
Dưới đây là bảng ví dụ sử dụng thì tương lai trong câu:
Câu tiếng Bồ Đào Nha | Dịch sang tiếng Việt |
---|---|
Eu irei ao mercado amanhã. | Tôi sẽ đi đến chợ vào ngày mai. |
Nós vamos viajar para o Brasil. | Chúng tôi sẽ đi du lịch đến Brazil. |
Eles farão a lição de casa. | Họ sẽ làm bài tập về nhà. |
Você terá um carro novo. | Bạn sẽ có một chiếc xe hơi mới. |
Ela dirá a verdade. | Cô ấy sẽ nói sự thật. |
Ví dụ minh họa[edit | edit source]
Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách chia động từ và sử dụng chúng, sau đây là 20 ví dụ minh họa:
Portuguese | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
Eu farei o jantar. | [ew faˈɾej u ʒãˈtaɾ] | Tôi sẽ nấu bữa tối. |
Você estudará para o exame. | [voˈse es.tuˈdaɾa ˈpaɾa u eˈzɐ̃mi] | Bạn sẽ học cho kỳ thi. |
Nós iremos ao parque. | [nɔj̥s iˈɾẽjʊs aw ˈpaʁki] | Chúng tôi sẽ đi đến công viên. |
Eles comprarão uma casa. | [ˈe.lejʃ kõ.pɾaˈɾɐ̃w u.mɐ ˈkaza] | Họ sẽ mua một ngôi nhà. |
Eu jogarei futebol. | [ew ʒoɡaˈɾej fu.tʃiˈbaw] | Tôi sẽ chơi bóng đá. |
Você viajará para a Europa. | [voˈse vi.aʒaˈɾa ˈpaɾɐ a e.ˈɾopɐ] | Bạn sẽ đi du lịch đến Châu Âu. |
Nós teremos uma reunião. | [nɔj̥s teˈɾẽmuʊ u.mɐ ʁeuˈniɐ̃w] | Chúng tôi sẽ có một cuộc họp. |
Ele assistirá ao filme. | [ˈe.le a.sis.tʃiˈɾa aw ˈfiɫmi] | Anh ấy sẽ xem phim. |
Eu comprerei um presente. | [ew kõ.pɾeˈɾeɪ ũ pɾeˈzẽtʃi] | Tôi sẽ mua một món quà. |
Você dirá o que pensa. | [voˈse dʒiˈɾa u ke ˈpẽsɐ] | Bạn sẽ nói điều bạn nghĩ. |
Nós faremos um passeio. | [nɔj̥s faˈɾẽmuʊ ũ paˈseɪu] | Chúng tôi sẽ đi dạo. |
Eles vão ajudar a comunidade. | [ˈe.lejʃ vɐ̃w a.ʒuˈdaɾ a ko.mun.iˈda.dʒi] | Họ sẽ giúp đỡ cộng đồng. |
Eu direi a verdade. | [ew dʒiˈɾeɪ a veʁˈda.dʒi] | Tôi sẽ nói sự thật. |
Você terá sucesso. | [voˈse teˈɾa suˈsesu] | Bạn sẽ thành công. |
Nós iremos ver o pôr do sol. | [nɔj̥s iˈɾẽjʊs veɾ u poʁ du sɔl] | Chúng tôi sẽ xem hoàng hôn. |
Eles farão uma festa. | [ˈe.lejʃ faˈɾɐ̃w u.mɐ ˈfɛstɐ] | Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc. |
Eu jogarei tênis. | [ew ʒoɡaˈɾej ˈte.niʃ] | Tôi sẽ chơi tennis. |
Você vai encontrar seus amigos. | [voˈse vaj ĩkɾonˈtaɾ seʊz aˈmiɡuz] | Bạn sẽ gặp bạn bè của bạn. |
Nós teremos um novo projeto. | [nɔj̥s teˈɾẽmuʊ ũ ˈnovu pɾoˈʒɛtu] | Chúng tôi sẽ có một dự án mới. |
Eles visitarão a escola. | [ˈe.lejʃ vi.zi.tɐˈɾɐ̃w a esˈkɔlɐ] | Họ sẽ thăm trường học. |
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Dưới đây là 10 bài tập thực hành để giúp bạn củng cố kiến thức về thì tương lai. Hãy cố gắng tự làm trước khi xem đáp án!
1. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai:
- Eu (comer) ________ pizza amanhã.
- Đáp án: Eu comerai pizza amanhã.
2. Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha:
- Tôi sẽ mua sách.
- Đáp án: Eu comprarei livros.
3. Hoàn thành câu:
- Nós (ir) ________ ao cinema amanhã.
- Đáp án: Nós iremos ao cinema amanhã.
4. Chia động từ theo đúng ngôi:
- Tu (fazer) ________ o dever.
- Đáp án: Tu farás o dever.
5. Dịch sang tiếng Việt:
- Eles vão estudar para a prova.
- Đáp án: Họ sẽ học cho kỳ thi.
6. Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha:
- Bạn sẽ có một chiếc xe mới.
- Đáp án: Você terá um carro novo.
7. Hoàn thành câu:
- Eu (assistir) ________ ao concerto amanhã.
- Đáp án: Eu assistirei ao concerto amanhã.
8. Chia động từ trong ngoặc:
- Ela (dizer) ________ a verdade.
- Đáp án: Ela dirá a verdade.
9. Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha:
- Chúng tôi sẽ đi du lịch đến Brazil.
- Đáp án: Nós iremos viajar para o Brasil.
10. Hoàn thành câu:
- Eles (fazer) ________ uma festa no sábado.
- Đáp án: Eles farão uma festa no sábado.
Hy vọng rằng bài học này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chia động từ ở thì tương lai và cách sử dụng chúng trong câu. Hãy thường xuyên luyện tập để cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình nhé!
bài học khác[edit | edit source]
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp Bồ Đào Nha → Ser và Estar
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ bất quy tắc
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ thường
- 0 to A1 Course
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ không xác định
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì điều kiện