Difference between revisions of "Language/Portuguese/Grammar/Future-Tense/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
 
(One intermediate revision by the same user not shown)
Line 1: Line 1:


{{Portuguese-Page-Top}}
{{Portuguese-Page-Top}}
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Portuguese/vi|Ngữ pháp Bồ Đào Nha]] </span> → <span cat>[[Language/Portuguese/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Portuguese/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì tương lai</span></div>
== Giới thiệu ==
Chào mừng các bạn đến với bài học về '''thì tương lai''' trong ngữ pháp tiếng Bồ Đào Nha! Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá cách chia động từ ở thì tương lai và sử dụng chúng trong câu. Thì tương lai là một phần rất quan trọng trong bất kỳ ngôn ngữ nào, vì nó giúp chúng ta diễn đạt những điều sẽ xảy ra trong tương lai. Việc nắm vững thì tương lai không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn làm phong phú thêm khả năng sử dụng ngôn ngữ của bạn.
Bài học hôm nay sẽ được chia thành các phần chính sau:
* Cách chia động từ ở thì tương lai
* Cách sử dụng thì tương lai trong câu


<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Bồ Đào Nha</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Portuguese/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0- A1]]</span> → <span title>Tương lai đơn</span></div>
* Ví dụ minh họa
 
* Bài tập thực hành để củng cố kiến thức


__TOC__
__TOC__


== Cấu trúc Tương Lai Đơn ==
=== Cách chia động từ ở thì tương lai ===
 
Trong tiếng Bồ Đào Nha, động từ ở thì tương lai thường được chia theo quy tắc cụ thể. Có hai cách chính để chia động từ ở thì tương lai: cách chia theo quy tắc và cách chia bất quy tắc. Hãy cùng tìm hiểu cách chia động từ theo quy tắc trước nhé!
 
==== Chia động từ theo quy tắc ====


Tương lai đơn trong tiếng Bồ Đào Nha được sử dụng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Để tạo thành thì tương lai đơn, chúng ta sử dụng infinitive (động từ nguyên mẫu) và thêm các đuôi động từ đơn sau đó. Các đuôi động từ đơn khác nhau tùy thuộc vào nhóm động từ. Dưới đây là cách ghép động từ đơn với nhóm động từ khác nhau:
Để chia động từ theo quy tắc ở thì tương lai, bạn chỉ cần thêm các đuôi tương ứng vào nguyên mẫu động từ. Các đuôi này sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhóm động từ mà nó thuộc về.


=== Các nhóm động từ ===
* Nhóm I (động từ kết thúc bằng -ar):


* **Nhóm động từ thứ nhất**: các động từ kết thúc bằng -AR (ví dụ: falar, cantar, amar)
* Eu '''-arei''' (tôi sẽ...)
 
* Tu '''-arás''' (bạn sẽ...)
 
* Ele/Ela '''-ará''' (anh ấy/cô ấy sẽ...)
 
* Nós '''-aremos''' (chúng tôi sẽ...)
 
* Vós '''-areis''' (các bạn sẽ...)
 
* Eles/Elas '''-arão''' (họ sẽ...)
 
* Nhóm II (động từ kết thúc bằng -er):
 
* Eu '''-erei'''
 
* Tu '''-erás'''
 
* Ele/Ela '''-erá'''
 
* Nós '''-eremos'''
 
* Vós '''-ereis'''
 
* Eles/Elas '''-erão'''
 
* Nhóm III (động từ kết thúc bằng -ir):
 
* Eu '''-irei'''
 
* Tu '''-irás'''
 
* Ele/Ela '''-irá'''
 
* Nós '''-iremos'''
 
* Vós '''-ireis'''
 
* Eles/Elas '''-irão'''
 
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ theo quy tắc:


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Bồ Đào Nha !! Phát âm !! Tiếng Việt
 
! Nhóm !! Động từ mẫu !! Tôi (Eu) !! Bạn (Tu) !! Anh ấy/Cô ấy (Ele/Ela) !! Chúng tôi (Nós) !! Các bạn (Vós) !! Họ (Eles/Elas)
 
|-
|-
| Eu falarei || /ew falaˈɾej/ || Tôi sẽ nói chuyện
 
| Nhóm I (ar) || Amar (yêu) || amarei || amarás || amará || amaremos || amareis || amarão
 
|-
|-
| Tu falarás || /tu faɫaˈɾaʃ/ || Bạn sẽ nói chuyện
 
| Nhóm II (er) || Comer (ăn) || comerei || comerás || comerá || comeremos || comereis || comerão
 
|-
|-
| Ele/ela falará || /ˈɛlɪ/ˈɛɫa falaˈɾa/ || Anh ấy/ấy sẽ nói chuyện
 
| Nhóm III (ir) || Partir (rời đi) || partirei || partirás || partirá || partiremos || partireis || partirão
 
|}
 
==== Chia động từ bất quy tắc ====
 
Có một số động từ bất quy tắc mà bạn cần lưu ý. Chúng không tuân theo quy tắc chung và có cách chia riêng. Dưới đây là một số ví dụ về động từ bất quy tắc:
 
* '''Fazer (làm)''':
 
* Eu farei
 
* Tu farás
 
* Ele/Ela fará
 
* Nós faremos
 
* Vós fareis
 
* Eles/Elas farão
 
* '''Dizer (nói)''':
 
* Eu direi
 
* Tu dirás
 
* Ele/Ela dirá
 
* Nós diremos
 
* Vós direis
 
* Eles/Elas dirão
 
* '''Ter (có)''':
 
* Eu terei
 
* Tu terás
 
* Ele/Ela terá
 
* Nós teremos
 
* Vós tereis
 
* Eles/Elas terão
 
Dưới đây là bảng tóm tắt một số động từ bất quy tắc:
 
{| class="wikitable"
 
! Động từ !! Tôi (Eu) !! Bạn (Tu) !! Anh ấy/ấy (Ele/Ela) !! Chúng tôi (Nós) !! Các bạn (Vós) !! Họ (Eles/Elas)
 
|-
|-
| Nós falaremos || /noʃ falaˈɾɛmos/ || Chúng ta sẽ nói chuyện
 
| Fazer (làm) || farei || farás || fará || faremos || fareis || farão
 
|-
|-
| Vós falareis || /voʃ falaˈɾejs/ || Các bạn sẽ nói chuyện
 
| Dizer (nói) || direi || dirás || dirá || diremos || direis || dirão
 
|-
|-
| Eles/elas falarão || /ˈɛlɪʃ/ˈɛlaʃ falaˈɾɐ̃w/ || Họ sẽ nói chuyện
 
| Ter (có) || terei || terás || terá || teremos || tereis || terão
 
|}
|}


* **Nhóm động từ thứ hai**: các động từ kết thúc bằng -ER (ví dụ: comer, beber, dever)
=== Cách sử dụng thì tương lai trong câu ===
 
Khi bạn đã nắm vững cách chia động từ ở thì tương lai, bước tiếp theo là học cách sử dụng chúng trong câu. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng:
 
* '''Sử dụng thì tương lai để diễn đạt hành động sẽ xảy ra''':
 
* Ví dụ: Eu '''irei''' ao cinema amanhã. (Tôi sẽ đi đến rạp chiếu phim vào ngày mai.)
 
* '''Sử dụng thì tương lai để diễn đạt dự đoán''':
 
* Ví dụ: Ela '''vai''' ser médica. (Cô ấy sẽ trở thành bác sĩ.)
 
* '''Sử dụng thì tương lai trong câu điều kiện''':
 
* Ví dụ: Se você '''estudar''', você '''passará''' no exame. (Nếu bạn học, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)
 
Dưới đây là bảng ví dụ sử dụng thì tương lai trong câu:


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Bồ Đào Nha !! Phát âm !! Tiếng Việt  
 
! Câu tiếng Bồ Đào Nha !! Dịch sang tiếng Việt
 
|-
|-
| Eu comerei || /ew komeˈɾej/ || Tôi sẽ ăn
 
| Eu irei ao mercado amanhã. || Tôi sẽ đi đến chợ vào ngày mai.
 
|-
|-
| Tu comerás || /tu koˈmeɾaʃ/ || Bạn sẽ ăn
 
| Nós vamos viajar para o Brasil. || Chúng tôi sẽ đi du lịch đến Brazil.
 
|-
|-
| Ele/ela comerá || /ˈɛlɪ/ˈɛɫa koˈmeɾa/ || Anh ấy/cô ấy sẽ ăn
 
| Eles farão a lição de casa. || Họ sẽ làm bài tập về nhà.
 
|-
|-
| Nós comeremos || /noʃ komeˈɾɛmos/ || Chúng ta sẽ ăn
 
| Você terá um carro novo. || Bạn sẽ có một chiếc xe hơi mới.
 
|-
|-
| Vós comereis || /voʃ koˈmeɾejs/ || Các bạn sẽ ăn
 
|-
| Ela dirá a verdade. || Cô ấy sẽ nói sự thật.
| Eles/elas comerão || /ˈɛlɪʃ/ˈɛlaʃ koˈmeɾɐ̃w/ || Họ sẽ ăn
 
|}
|}


* **Nhóm động từ thứ ba**: các động từ kết thúc bằng -IR (ví dụ: partir, decidir, dormir)
=== Ví dụ minh họa ===
 
Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách chia động từ và sử dụng chúng, sau đây là 20 ví dụ minh họa:  


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Bồ Đào Nha !! Phát âm !! Tiếng Việt
 
! Portuguese !! Pronunciation !! Vietnamese
 
|-
|-
| Eu partirei || /ew paɾtiˈɾej/ || Tôi sẽ đi
 
| Eu farei o jantar. || [ew faˈɾej u ʒãˈtaɾ] || Tôi sẽ nấu bữa tối.
 
|-
|-
| Tu partirás || /tu paɾtiˈɾaʃ/ || Bạn sẽ đi
 
| Você estudará para o exame. || [voˈse es.tuˈdaɾa ˈpaɾa u eˈzɐ̃mi] || Bạn sẽ học cho kỳ thi.
 
|-
|-
| Ele/ela partirá || /ˈɛlɪ/ˈɛɫa paɾtiˈɾa/ || Anh ấy/cô ấy sẽ đi  
 
| Nós iremos ao parque. || [nɔj̥s iˈɾẽjʊs aw ˈpaʁki] || Chúng tôi sẽ đi đến công viên.
 
|-
|-
| Nós partiremos || /noʃ paɾtiˈɾɛmos/ || Chúng ta sẽ đi
 
| Eles comprarão uma casa. || [ˈe.lejʃ kõ.pɾaˈɾɐ̃w u.mɐ ˈkaza] || Họ sẽ mua một ngôi nhà.
 
|-
|-
| Vós partireis || /voʃ paɾtiˈɾejs/ || Các bạn sẽ đi
 
| Eu jogarei futebol. || [ew ʒoɡaˈɾej fu.tʃiˈbaw] || Tôi sẽ chơi bóng đá.
 
|-
|-
| Eles/elas partirão || /ˈɛlɪʃ/ˈɛlaʃ paɾtiˈɾɐ̃w/ || Họ sẽ đi
 
| Você viajará para a Europa. || [voˈse vi.aʒaˈɾa ˈpaɾɐ a e.ˈɾopɐ] || Bạn sẽ đi du lịch đến Châu Âu.
 
|-
 
| Nós teremos uma reunião. || [nɔj̥s teˈɾẽmuʊ u.mɐ ʁeuˈniɐ̃w] || Chúng tôi sẽ có một cuộc họp.
 
|-
 
| Ele assistirá ao filme. || [ˈe.le a.sis.tʃiˈɾa aw ˈfiɫmi] || Anh ấy sẽ xem phim.
 
|-
 
| Eu comprerei um presente. || [ew kõ.pɾeˈɾeɪ ũ pɾeˈzẽtʃi] || Tôi sẽ mua một món quà.
 
|-
 
| Você dirá o que pensa. || [voˈse dʒiˈɾa u ke ˈpẽsɐ] || Bạn sẽ nói điều bạn nghĩ.
 
|-
 
| Nós faremos um passeio. || [nɔj̥s faˈɾẽmuʊ ũ paˈseɪu] || Chúng tôi sẽ đi dạo.
 
|-
 
| Eles vão ajudar a comunidade. || [ˈe.lejʃ vɐ̃w a.ʒuˈdaɾ a ko.mun.iˈda.dʒi] || Họ sẽ giúp đỡ cộng đồng.
 
|-
 
| Eu direi a verdade. || [ew dʒiˈɾeɪ a veʁˈda.dʒi] || Tôi sẽ nói sự thật.
 
|-
 
| Você terá sucesso. || [voˈse teˈɾa suˈsesu] || Bạn sẽ thành công.
 
|-
 
| Nós iremos ver o pôr do sol. || [nɔj̥s iˈɾẽjʊs veɾ u poʁ du sɔl] || Chúng tôi sẽ xem hoàng hôn.
 
|-
 
| Eles farão uma festa. || [ˈe.lejʃ faˈɾɐ̃w u.mɐ ˈfɛstɐ] || Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc.
 
|-
 
| Eu jogarei tênis. || [ew ʒoɡaˈɾej ˈte.niʃ] || Tôi sẽ chơi tennis.
 
|-
 
| Você vai encontrar seus amigos. || [voˈse vaj ĩkɾonˈtaɾ seʊz aˈmiɡuz] || Bạn sẽ gặp bạn bè của bạn.
 
|-
 
| Nós teremos um novo projeto. || [nɔj̥s teˈɾẽmuʊ ũ ˈnovu pɾoˈʒɛtu] || Chúng tôi sẽ có một dự án mới.
 
|-
 
| Eles visitarão a escola. || [ˈe.lejʃ vi.zi.tɐˈɾɐ̃w a esˈkɔlɐ] || Họ sẽ thăm trường học.
 
|}
|}


== Các ví dụ ==
=== Bài tập thực hành ===
 
Dưới đây là 10 bài tập thực hành để giúp bạn củng cố kiến thức về thì tương lai. Hãy cố gắng tự làm trước khi xem đáp án!
 
1. '''Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai''':
 
* Eu (comer) ________ pizza amanhã.
 
* '''Đáp án''': Eu comerai pizza amanhã.
 
2. '''Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha''':
 
* Tôi sẽ mua sách.
 
* '''Đáp án''': Eu comprarei livros.
 
3. '''Hoàn thành câu''':
 
* Nós (ir) ________ ao cinema amanhã.
 
* '''Đáp án''': Nós iremos ao cinema amanhã.
 
4. '''Chia động từ theo đúng ngôi''':
 
* Tu (fazer) ________ o dever.
 
* '''Đáp án''': Tu farás o dever.
 
5. '''Dịch sang tiếng Việt''':
 
* Eles vão estudar para a prova.
 
* '''Đáp án''': Họ sẽ học cho kỳ thi.
 
6. '''Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha''':
 
* Bạn sẽ có một chiếc xe mới.
 
* '''Đáp án''': Você terá um carro novo.
 
7. '''Hoàn thành câu''':
 
* Eu (assistir) ________ ao concerto amanhã.


Dưới đây là một số câu ví dụ sử dụng thì tương lai đơn:
* '''Đáp án''': Eu assistirei ao concerto amanhã.


* Eu falarei com você amanhã. (Tôi sẽ nói chuyện với bạn ngày mai.)
8. '''Chia động từ trong ngoặc''':
* Eles partirão para a Europa no próximo mês. (Họ sẽ đi đến châu Âu vào tháng tới.)
* Tu beberás água depois do jantar. (Bạn sẽ uống nước sau bữa tối.)
* Nós decidiremos mais tarde. (Chúng ta sẽ quyết định sau.)


== Thực hành ==
* Ela (dizer) ________ a verdade.


Hãy hoàn thành các bài tập sau đây để luyện tập sử dụng thì tương lai đơn:
* '''Đáp án''': Ela dirá a verdade.


* **Bài tập 1**: Hoàn thành các câu sau với động từ đúng trong thì tương lai đơn:
9. '''Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha''':


# Eu (comer) ___________ pizza amanhã.
* Chúng tôi sẽ đi du lịch đến Brazil.
# Tu (decidir) ___________ o que fazer no fim de semana.
# Nós (falar) ___________ com os nossos amigos sobre o assunto.
# Ela (partir) ___________ para a praia no próximo sábado.


* **Bài tập 2**: Viết câu sử dụng thì tương lai đơn cho các tình huống sau:
* '''Đáp án''': Nós iremos viajar para o Brasil.


# (Eu / estudar / mais tarde)
10. '''Hoàn thành câu''':
# (Tu / viajar / para o exterior / no próximo ano)
# (Nós / comprar / uma casa / no futuro)
# (Eles / aprender / uma nova língua / em breve)


== Kết luận ==
* Eles (fazer) ________ uma festa no sábado.


Chúc mừng! Bây giờ bạn đã biết cách sử dụng thì tương lai đơn trong tiếng Bồ Đào Nha. Hãy tiếp tục luyện tập để trở thành một người nói tiếng Bồ Đào Nha thành thạo hơn.
* '''Đáp án''': Eles farão uma festa no sábado.
 
Hy vọng rằng bài học này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chia động từ ở thì tương lai và cách sử dụng chúng trong câu. Hãy thường xuyên luyện tập để cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình nhé!


{{#seo:
{{#seo:
|title=Tiếng Bồ Đào Nha → Ngữ pháp → Khóa học 0- A1 → Tương lai đơn
 
|keywords=Tiếng Bồ Đào Nha, tương lai đơn, ngữ pháp, khóa học 0- A1, động từ
|title=Học ngữ pháp Bồ Đào Nha - Thì tương lai
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách ghép động từ để tạo thành thì tương lai đơn và sử dụng chúng trong câu.
 
|keywords=ngữ pháp Bồ Đào Nha, thì tương lai, động từ Bồ Đào Nha, học tiếng Bồ Đào Nha
 
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách chia động từ thì tương lai và cách sử dụng chúng trong câu. Hãy cùng khám phá nhé!
 
}}
}}


{{Portuguese-0-to-A1-Course-TOC-vi}}
{{Template:Portuguese-0-to-A1-Course-TOC-vi}}


[[Category:Course]]
[[Category:Course]]
Line 109: Line 373:
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:Portuguese-0-to-A1-Course]]
[[Category:Portuguese-0-to-A1-Course]]
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>
<span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span>
 
 


==bài học khác==
* [[Language/Portuguese/Grammar/Ser-and-Estar/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp Bồ Đào Nha → Ser và Estar]]
* [[Language/Portuguese/Grammar/Irregular-Verbs/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ bất quy tắc]]
* [[Language/Portuguese/Grammar/Regular-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ thường]]
* [[Language/Portuguese/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]]
* [[Language/Portuguese/Grammar/Prepositions/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới từ]]
* [[Language/Portuguese/Grammar/Indefinite-Pronouns/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ không xác định]]
* [[Language/Portuguese/Grammar/Conditional-Tense/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì điều kiện]]


{{Portuguese-Page-Bottom}}
{{Portuguese-Page-Bottom}}

Latest revision as of 10:59, 11 August 2024


Portuguese-europe-brazil-polyglotclub.png

Giới thiệu[edit | edit source]

Chào mừng các bạn đến với bài học về thì tương lai trong ngữ pháp tiếng Bồ Đào Nha! Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá cách chia động từ ở thì tương lai và sử dụng chúng trong câu. Thì tương lai là một phần rất quan trọng trong bất kỳ ngôn ngữ nào, vì nó giúp chúng ta diễn đạt những điều sẽ xảy ra trong tương lai. Việc nắm vững thì tương lai không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn làm phong phú thêm khả năng sử dụng ngôn ngữ của bạn.

Bài học hôm nay sẽ được chia thành các phần chính sau:

  • Cách chia động từ ở thì tương lai
  • Cách sử dụng thì tương lai trong câu
  • Ví dụ minh họa
  • Bài tập thực hành để củng cố kiến thức

Cách chia động từ ở thì tương lai[edit | edit source]

Trong tiếng Bồ Đào Nha, động từ ở thì tương lai thường được chia theo quy tắc cụ thể. Có hai cách chính để chia động từ ở thì tương lai: cách chia theo quy tắc và cách chia bất quy tắc. Hãy cùng tìm hiểu cách chia động từ theo quy tắc trước nhé!

Chia động từ theo quy tắc[edit | edit source]

Để chia động từ theo quy tắc ở thì tương lai, bạn chỉ cần thêm các đuôi tương ứng vào nguyên mẫu động từ. Các đuôi này sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhóm động từ mà nó thuộc về.

  • Nhóm I (động từ kết thúc bằng -ar):
  • Eu -arei (tôi sẽ...)
  • Tu -arás (bạn sẽ...)
  • Ele/Ela -ará (anh ấy/cô ấy sẽ...)
  • Nós -aremos (chúng tôi sẽ...)
  • Vós -areis (các bạn sẽ...)
  • Eles/Elas -arão (họ sẽ...)
  • Nhóm II (động từ kết thúc bằng -er):
  • Eu -erei
  • Tu -erás
  • Ele/Ela -erá
  • Nós -eremos
  • Vós -ereis
  • Eles/Elas -erão
  • Nhóm III (động từ kết thúc bằng -ir):
  • Eu -irei
  • Tu -irás
  • Ele/Ela -irá
  • Nós -iremos
  • Vós -ireis
  • Eles/Elas -irão

Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ theo quy tắc:

Nhóm Động từ mẫu Tôi (Eu) Bạn (Tu) Anh ấy/Cô ấy (Ele/Ela) Chúng tôi (Nós) Các bạn (Vós) Họ (Eles/Elas)
Nhóm I (ar) Amar (yêu) amarei amarás amará amaremos amareis amarão
Nhóm II (er) Comer (ăn) comerei comerás comerá comeremos comereis comerão
Nhóm III (ir) Partir (rời đi) partirei partirás partirá partiremos partireis partirão

Chia động từ bất quy tắc[edit | edit source]

Có một số động từ bất quy tắc mà bạn cần lưu ý. Chúng không tuân theo quy tắc chung và có cách chia riêng. Dưới đây là một số ví dụ về động từ bất quy tắc:

  • Fazer (làm):
  • Eu farei
  • Tu farás
  • Ele/Ela fará
  • Nós faremos
  • Vós fareis
  • Eles/Elas farão
  • Dizer (nói):
  • Eu direi
  • Tu dirás
  • Ele/Ela dirá
  • Nós diremos
  • Vós direis
  • Eles/Elas dirão
  • Ter (có):
  • Eu terei
  • Tu terás
  • Ele/Ela terá
  • Nós teremos
  • Vós tereis
  • Eles/Elas terão

Dưới đây là bảng tóm tắt một số động từ bất quy tắc:

Động từ Tôi (Eu) Bạn (Tu) Anh ấy/Cô ấy (Ele/Ela) Chúng tôi (Nós) Các bạn (Vós) Họ (Eles/Elas)
Fazer (làm) farei farás fará faremos fareis farão
Dizer (nói) direi dirás dirá diremos direis dirão
Ter (có) terei terás terá teremos tereis terão

Cách sử dụng thì tương lai trong câu[edit | edit source]

Khi bạn đã nắm vững cách chia động từ ở thì tương lai, bước tiếp theo là học cách sử dụng chúng trong câu. Dưới đây là một số lưu ý quan trọng:

  • Sử dụng thì tương lai để diễn đạt hành động sẽ xảy ra:
  • Ví dụ: Eu irei ao cinema amanhã. (Tôi sẽ đi đến rạp chiếu phim vào ngày mai.)
  • Sử dụng thì tương lai để diễn đạt dự đoán:
  • Ví dụ: Ela vai ser médica. (Cô ấy sẽ trở thành bác sĩ.)
  • Sử dụng thì tương lai trong câu điều kiện:
  • Ví dụ: Se você estudar, você passará no exame. (Nếu bạn học, bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)

Dưới đây là bảng ví dụ sử dụng thì tương lai trong câu:

Câu tiếng Bồ Đào Nha Dịch sang tiếng Việt
Eu irei ao mercado amanhã. Tôi sẽ đi đến chợ vào ngày mai.
Nós vamos viajar para o Brasil. Chúng tôi sẽ đi du lịch đến Brazil.
Eles farão a lição de casa. Họ sẽ làm bài tập về nhà.
Você terá um carro novo. Bạn sẽ có một chiếc xe hơi mới.
Ela dirá a verdade. Cô ấy sẽ nói sự thật.

Ví dụ minh họa[edit | edit source]

Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách chia động từ và sử dụng chúng, sau đây là 20 ví dụ minh họa:

Portuguese Pronunciation Vietnamese
Eu farei o jantar. [ew faˈɾej u ʒãˈtaɾ] Tôi sẽ nấu bữa tối.
Você estudará para o exame. [voˈse es.tuˈdaɾa ˈpaɾa u eˈzɐ̃mi] Bạn sẽ học cho kỳ thi.
Nós iremos ao parque. [nɔj̥s iˈɾẽjʊs aw ˈpaʁki] Chúng tôi sẽ đi đến công viên.
Eles comprarão uma casa. [ˈe.lejʃ kõ.pɾaˈɾɐ̃w u.mɐ ˈkaza] Họ sẽ mua một ngôi nhà.
Eu jogarei futebol. [ew ʒoɡaˈɾej fu.tʃiˈbaw] Tôi sẽ chơi bóng đá.
Você viajará para a Europa. [voˈse vi.aʒaˈɾa ˈpaɾɐ a e.ˈɾopɐ] Bạn sẽ đi du lịch đến Châu Âu.
Nós teremos uma reunião. [nɔj̥s teˈɾẽmuʊ u.mɐ ʁeuˈniɐ̃w] Chúng tôi sẽ có một cuộc họp.
Ele assistirá ao filme. [ˈe.le a.sis.tʃiˈɾa aw ˈfiɫmi] Anh ấy sẽ xem phim.
Eu comprerei um presente. [ew kõ.pɾeˈɾeɪ ũ pɾeˈzẽtʃi] Tôi sẽ mua một món quà.
Você dirá o que pensa. [voˈse dʒiˈɾa u ke ˈpẽsɐ] Bạn sẽ nói điều bạn nghĩ.
Nós faremos um passeio. [nɔj̥s faˈɾẽmuʊ ũ paˈseɪu] Chúng tôi sẽ đi dạo.
Eles vão ajudar a comunidade. [ˈe.lejʃ vɐ̃w a.ʒuˈdaɾ a ko.mun.iˈda.dʒi] Họ sẽ giúp đỡ cộng đồng.
Eu direi a verdade. [ew dʒiˈɾeɪ a veʁˈda.dʒi] Tôi sẽ nói sự thật.
Você terá sucesso. [voˈse teˈɾa suˈsesu] Bạn sẽ thành công.
Nós iremos ver o pôr do sol. [nɔj̥s iˈɾẽjʊs veɾ u poʁ du sɔl] Chúng tôi sẽ xem hoàng hôn.
Eles farão uma festa. [ˈe.lejʃ faˈɾɐ̃w u.mɐ ˈfɛstɐ] Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc.
Eu jogarei tênis. [ew ʒoɡaˈɾej ˈte.niʃ] Tôi sẽ chơi tennis.
Você vai encontrar seus amigos. [voˈse vaj ĩkɾonˈtaɾ seʊz aˈmiɡuz] Bạn sẽ gặp bạn bè của bạn.
Nós teremos um novo projeto. [nɔj̥s teˈɾẽmuʊ ũ ˈnovu pɾoˈʒɛtu] Chúng tôi sẽ có một dự án mới.
Eles visitarão a escola. [ˈe.lejʃ vi.zi.tɐˈɾɐ̃w a esˈkɔlɐ] Họ sẽ thăm trường học.

Bài tập thực hành[edit | edit source]

Dưới đây là 10 bài tập thực hành để giúp bạn củng cố kiến thức về thì tương lai. Hãy cố gắng tự làm trước khi xem đáp án!

1. Chia động từ trong ngoặc ở thì tương lai:

  • Eu (comer) ________ pizza amanhã.
  • Đáp án: Eu comerai pizza amanhã.

2. Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha:

  • Tôi sẽ mua sách.
  • Đáp án: Eu comprarei livros.

3. Hoàn thành câu:

  • Nós (ir) ________ ao cinema amanhã.
  • Đáp án: Nós iremos ao cinema amanhã.

4. Chia động từ theo đúng ngôi:

  • Tu (fazer) ________ o dever.
  • Đáp án: Tu farás o dever.

5. Dịch sang tiếng Việt:

  • Eles vão estudar para a prova.
  • Đáp án: Họ sẽ học cho kỳ thi.

6. Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha:

  • Bạn sẽ có một chiếc xe mới.
  • Đáp án: Você terá um carro novo.

7. Hoàn thành câu:

  • Eu (assistir) ________ ao concerto amanhã.
  • Đáp án: Eu assistirei ao concerto amanhã.

8. Chia động từ trong ngoặc:

  • Ela (dizer) ________ a verdade.
  • Đáp án: Ela dirá a verdade.

9. Dịch sang tiếng Bồ Đào Nha:

  • Chúng tôi sẽ đi du lịch đến Brazil.
  • Đáp án: Nós iremos viajar para o Brasil.

10. Hoàn thành câu:

  • Eles (fazer) ________ uma festa no sábado.
  • Đáp án: Eles farão uma festa no sábado.

Hy vọng rằng bài học này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chia động từ ở thì tương lai và cách sử dụng chúng trong câu. Hãy thường xuyên luyện tập để cải thiện khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình nhé!

Bảng nội dung - Khóa học Tiếng Bồ Đào Nha - Từ 0 đến A1[edit source]


Bài 1: Lời chào và cụm từ cơ bản


Bài 2: Động từ - Thì hiện tại đơn


Bài 3: Gia đình và mô tả


Bài 4: Động từ - Thì tương lai và điều kiện tương lai


Bài 5: Các nước và văn hóa nói tiếng Bồ Đào Nha


Bài 6: Đồ ăn và đồ uống


Bài 7: Động từ - Thì quá khứ


Bài 8: Du lịch và phương tiện di chuyển


Bài 9: Đại từ không xác định và giới từ


Bài 10: Sức khỏe và trường hợp khẩn cấp


bài học khác[edit | edit source]