Difference between revisions of "Language/French/Grammar/Passé-Composé/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(One intermediate revision by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{French-Page-Top}} | {{French-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/French/vi|Ngữ pháp ]] </span> → <span cat>[[Language/French/Grammar/vi|Pháp ]]</span> → <span level>[[Language/French/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1 ]]</span> → <span title>Passé Composé</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay về thì quá khứ hoàn thành (Passé Composé) trong tiếng Pháp! Đây là một trong những thì quan trọng nhất mà bạn sẽ cần để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ. Khi bạn muốn kể về một điều gì đó mà bạn đã làm, hoặc một trải nghiệm đã qua, passé composé sẽ là công cụ hữu ích cho bạn. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách hình thành và sử dụng passé composé, cũng như làm quen với một số ví dụ thực tế để bạn có thể áp dụng ngay vào giao tiếp hàng ngày. | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | === Cấu trúc của Passé Composé === | ||
Passé Composé được tạo thành từ hai phần chính: động từ "avoir" hoặc "être" và phân từ quá khứ (participe passé) của động từ chính. Dưới đây là cách sử dụng hai động từ này: | |||
* '''Avoir''': được sử dụng với hầu hết các động từ. | |||
* '''Être''': được sử dụng cho một số động từ chỉ chuyển động và một số động từ đặc biệt (thường được nhớ qua cụm từ “Dr & Mrs Vandertramp”). | |||
==== Hình thành Passé Composé với Avoir ==== | |||
Cấu trúc cơ bản của passé composé với "avoir" là: | |||
* Chủ ngữ + avoir (chia theo thì hiện tại) + phân từ quá khứ | |||
Ví dụ: | |||
{| class="wikitable" | |||
! French !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| J'ai mangé. || ʒɛ mɑ̃ʒe || Tôi đã ăn. | |||
|- | |||
| Tu as fini. || ty a fini || Bạn đã hoàn thành. | |||
|- | |||
| Il a vu. || il a vy || Anh ấy đã thấy. | |||
|- | |||
| Nous avons joué. || nu avɔ̃ ʒwe || Chúng tôi đã chơi. | |||
|- | |||
| Vous avez parlé. || vu zave paʁle || Các bạn đã nói. | |||
|} | |||
==== Hình thành Passé Composé với Être ==== | |||
Cấu trúc cơ bản của passé composé với "être" là: | |||
* Chủ ngữ + être (chia theo thì hiện tại) + phân từ quá khứ | |||
Các động từ sử dụng với "être" thường là các động từ chỉ chuyển động, ví dụ như đi, đến, ra, vào. Phân từ quá khứ phải phù hợp với giới tính và số lượng của chủ ngữ. | |||
Ví dụ: | |||
{| class="wikitable" | |||
! French !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| Je suis allé(e). || ʒə sɥi a.le || Tôi đã đi. | |||
|- | |||
| Tu es arrivé(e). || ty ɛ a.ʁi.ve || Bạn đã đến. | |||
|- | |||
| Elle est partie. || ɛl ɛ paʁti || Cô ấy đã rời đi. | |||
|- | |||
| Nous sommes restés. || nu sɔm ʁɛ.te || Chúng tôi đã ở lại. | |||
|- | |||
| Ils sont tombés. || il sɔ̃ tɔ̃.be || Họ đã ngã. | |||
|} | |||
=== Phân từ quá khứ (Participe Passé) === | |||
Phân từ quá khứ có hình thức khác nhau tùy thuộc vào nhóm động từ: | |||
* Nhóm 1: Động từ kết thúc bằng -er (đổi thành -é). | |||
* Nhóm 2: Động từ kết thúc bằng -ir (đổi thành -i). | |||
* Nhóm 3: Động từ kết thúc bằng -re (đổi thành -u). | |||
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về phân từ quá khứ: | |||
{| class="wikitable" | |||
! Động từ !! Phân từ quá khứ !! Nhóm | |||
|- | |||
| parler || parlé || Nhóm 1 | |||
|- | |||
| finir || fini || Nhóm 2 | |||
|- | |||
| vendre || vendu || Nhóm 3 | |||
|- | |||
| aimer || aimé || Nhóm 1 | |||
|- | |||
| choisir || choisi || Nhóm 2 | |||
|} | |||
=== Sử dụng Passé Composé === | |||
Passé Composé được sử dụng để diễn tả những hành động đã hoàn thành trong quá khứ. Những hành động này có thể đã xảy ra một lần hoặc nhiều lần. | |||
* Khi nào sử dụng Passé Composé? | |||
* Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất. | |||
* Kể lại một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ. | |||
* Nói về những thói quen trong quá khứ. | |||
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng passé composé trong câu: | |||
{| class="wikitable" | |||
! French !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| Hier, j'ai étudié. || jɛʁ, ʒɛ e.ty.dje || Hôm qua, tôi đã học. | |||
|- | |||
| Nous avons mangé au restaurant. || nu avɔ̃ mɑ̃ʒe o ʁɛs.to.ʁɑ̃ || Chúng tôi đã ăn ở nhà hàng. | |||
|- | |||
| Elle a regardé un film. || ɛl a ʁə.ɡaʁ.de ɛ̃ film || Cô ấy đã xem một bộ phim. | |||
|- | |||
| Ils sont partis en vacances. || il sɔ̃ paʁ.ti ɑ̃ va.kɑ̃s || Họ đã đi nghỉ mát. | |||
|- | |||
| Tu as écrit une lettre. || ty a e.kʁi yn lɛtʁ || Bạn đã viết một bức thư. | |||
|} | |||
=== Thay đổi phân từ quá khứ theo giới tính === | |||
Khi sử dụng "être", phân từ quá khứ phải thay đổi theo giới tính và số lượng của chủ ngữ. Nếu chủ ngữ là nữ, phân từ sẽ thêm "-e" (nếu chưa có). Nếu chủ ngữ là số nhiều, phân từ sẽ thêm "-s". | |||
Ví dụ: | |||
{| class="wikitable" | |||
! French !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| Elle est allée. || ɛl ɛ a.le || Cô ấy đã đi. | |||
|- | |||
| Ils sont arrivés. || il sɔ̃ a.ʁi.ve || Họ đã đến. | |||
|- | |||
| Nous sommes restées. || nu sɔm ʁɛ.te || Chúng tôi đã ở lại (nữ). | |||
|} | |||
=== Bài tập thực hành === | |||
Bây giờ, hãy cùng nhau thực hành một chút! Dưới đây là một số bài tập để bạn áp dụng những gì đã học. | |||
==== Bài tập 1: Chia động từ ==== | |||
Chia các động từ sau thành passé composé với "avoir" hoặc "être": | |||
1. (manger) : Je __________ | |||
2. (aller) : Nous __________ | |||
3. (voir) : Tu __________ | |||
4. (venir) : Elle __________ | |||
5. (finir) : Ils __________ | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. J'ai mangé. | |||
2. Nous sommes allés. | |||
3. Tu as vu. | |||
4. Elle est venue. | |||
== | 5. Ils ont fini. | ||
==== Bài tập 2: Hoàn thành câu ==== | |||
Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng passé composé: | |||
1. Hier, je (faire) __________ mes bài tập. | |||
2. Nous (aller) __________ đến biển vào mùa hè. | |||
3. Tu (voir) __________ bộ phim này chưa? | |||
4. Họ (manger) __________ bánh mì sáng nay. | |||
5. Cô ấy (cho) __________ tôi một món quà. | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. Hier, j'ai fait mes bài tập. | |||
2. Nous sommes allés đến biển vào mùa hè. | |||
3. Tu as vu bộ phim này chưa? | |||
4. Họ đã ăn bánh mì sáng nay. | |||
5. Cô ấy đã cho tôi một món quà. | |||
==== Bài tập 3: Đổi thành câu phủ định ==== | |||
Đổi các câu sau thành câu phủ định: | |||
1. J'ai mangé. | |||
2. Ils sont partis. | |||
3. Nous avons fini. | |||
4. Elle a vu. | |||
5. Bạn đã đi. | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. Je n'ai pas mangé. | |||
2. Ils ne sont pas partis. | |||
3. Nous n'avons pas fini. | |||
4. Elle n'a pas vu. | |||
5. Bạn không đã đi. | |||
==== Bài tập 4: Kể lại sự kiện ==== | |||
Kể lại một sự kiện bạn đã trải qua trong quá khứ bằng cách sử dụng passé composé. (Ví dụ: "Hôm qua tôi đã đi đến công viên và đã gặp bạn bè.") | |||
''Giải pháp: Mỗi học sinh sẽ có câu trả lời khác nhau.'' | |||
==== Bài tập 5: Viết đoạn văn ngắn ==== | |||
Viết một đoạn văn ngắn (5-6 câu) về một ngày của bạn trong quá khứ sử dụng passé composé. | |||
''Giải pháp: Mỗi học sinh sẽ có câu trả lời khác nhau.'' | |||
==== Bài tập 6: Hoàn thành bảng ==== | |||
Hoàn thành bảng sau với các động từ và phân từ quá khứ tương ứng. | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | |||
! Động từ !! Phân từ quá khứ | |||
|- | |- | ||
| | |||
| aller || __________ | |||
|- | |||
| voir || __________ | |||
|- | |||
| prendre || __________ | |||
|- | |- | ||
| | |||
| dire || __________ | |||
|- | |||
| écrire || __________ | |||
|} | |||
''Giải pháp:'' | |||
{| class="wikitable" | |||
! Động từ !! Phân từ quá khứ | |||
|- | |||
| aller || allé | |||
|- | |||
| voir || vu | |||
|- | |||
| prendre || pris | |||
|- | |||
| dire || dit | |||
|- | |- | ||
| | |||
| écrire || écrit | |||
|} | |} | ||
==== Bài tập 7: So sánh câu ==== | |||
So sánh các câu sau bằng cách sử dụng passé composé. | |||
1. Tôi đã ăn bánh. (manger) | |||
2. Tôi đã uống nước. (boire) | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. J'ai mangé du gâteau. | |||
2. J'ai bu de l'eau. | |||
==== Bài tập 8: Câu hỏi với passé composé ==== | |||
Hãy đặt câu hỏi cho những câu sau: | |||
1. Bạn đã làm gì hôm qua? | |||
2. Họ đã đi đâu vào cuối tuần? | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. Qu'est-ce que tu as fait hier? | |||
2. Où sont-ils allés le week-end? | |||
==== Bài tập 9: Sắp xếp lại câu ==== | |||
Sắp xếp lại các từ sau thành câu đúng: | |||
1. hier / mangé / tôi / đã / bánh mì. | |||
2. đến / chúng tôi / đã / nhà / bạn. | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. Hier, j'ai mangé du pain. | |||
2. Nous sommes allés chez bạn. | |||
==== Bài tập 10: Viết câu với động từ cho sẵn ==== | |||
Viết câu sử dụng passé composé với các động từ cho sẵn: | |||
1. (finir) | |||
2. (prendre) | |||
3. (aller) | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. J'ai fini mes bài tập. | |||
2. J'ai pris mon café. | |||
3. Je suis allé au parc. | |||
== Kết luận == | == Kết luận == | ||
Vậy là chúng ta đã cùng nhau khám phá về passé composé trong tiếng Pháp. Đây là một trong những thì cơ bản và quan trọng nhất mà bạn cần nắm vững khi giao tiếp. Hãy luyện tập thường xuyên để sử dụng passé composé một cách tự nhiên và hiệu quả. Chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại trong bài học tiếp theo! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title=Ngữ pháp tiếng Pháp | |||
|keywords= | |title=Passé Composé - Ngữ pháp tiếng Pháp cho người mới bắt đầu | ||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ | |||
|keywords=Passé Composé, ngữ pháp tiếng Pháp, học tiếng Pháp, tiếng Pháp cho người mới bắt đầu | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ tìm hiểu về thì quá khứ hoàn thành (Passé Composé) để diễn tả các hành động trong quá khứ... | |||
}} | }} | ||
{{French-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:French-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 72: | Line 423: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:French-0-to-A1-Course]] | [[Category:French-0-to-A1-Course]] | ||
<span | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/French/Grammar/Should-I-say-"Madame-le-juge"-or-"Madame-la-juge"?/vi|Should I say "Madame le juge" or "Madame la juge"?]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Comparative-and-Superlative-Adjectives/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ so sánh và siêu cấp độ]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Formation-and-Use-of-Adverbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng trạng từ tiếng Pháp]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Partitive-Articles/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ bộ phận]] | |||
* [[Language/French/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Agreement-of-Adjectives/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự đồng ý của tính từ]] | |||
* [[Language/French/Grammar/French-Vowels-and-Consonants/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Pháp]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Common-Irregular-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Những động từ bất quy tắc thường gặp]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Negation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Introductions-and-Greetings/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới thiệu và chào hỏi]] | |||
* [[Language/French/Grammar/The-French-Alphabet/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Pháp]] | |||
* [[Language/French/Grammar/ensuite-VS-puis/vi|ensuite VS puis]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Definite-and-Indefinite-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Present-Tense-of-Regular-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn của động từ thường]] | |||
{{French-Page-Bottom}} | {{French-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 14:22, 4 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào mừng các bạn đến với bài học hôm nay về thì quá khứ hoàn thành (Passé Composé) trong tiếng Pháp! Đây là một trong những thì quan trọng nhất mà bạn sẽ cần để diễn tả các hành động đã xảy ra trong quá khứ. Khi bạn muốn kể về một điều gì đó mà bạn đã làm, hoặc một trải nghiệm đã qua, passé composé sẽ là công cụ hữu ích cho bạn. Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách hình thành và sử dụng passé composé, cũng như làm quen với một số ví dụ thực tế để bạn có thể áp dụng ngay vào giao tiếp hàng ngày.
Cấu trúc của Passé Composé[edit | edit source]
Passé Composé được tạo thành từ hai phần chính: động từ "avoir" hoặc "être" và phân từ quá khứ (participe passé) của động từ chính. Dưới đây là cách sử dụng hai động từ này:
- Avoir: được sử dụng với hầu hết các động từ.
- Être: được sử dụng cho một số động từ chỉ chuyển động và một số động từ đặc biệt (thường được nhớ qua cụm từ “Dr & Mrs Vandertramp”).
Hình thành Passé Composé với Avoir[edit | edit source]
Cấu trúc cơ bản của passé composé với "avoir" là:
- Chủ ngữ + avoir (chia theo thì hiện tại) + phân từ quá khứ
Ví dụ:
French | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
J'ai mangé. | ʒɛ mɑ̃ʒe | Tôi đã ăn. |
Tu as fini. | ty a fini | Bạn đã hoàn thành. |
Il a vu. | il a vy | Anh ấy đã thấy. |
Nous avons joué. | nu avɔ̃ ʒwe | Chúng tôi đã chơi. |
Vous avez parlé. | vu zave paʁle | Các bạn đã nói. |
Hình thành Passé Composé với Être[edit | edit source]
Cấu trúc cơ bản của passé composé với "être" là:
- Chủ ngữ + être (chia theo thì hiện tại) + phân từ quá khứ
Các động từ sử dụng với "être" thường là các động từ chỉ chuyển động, ví dụ như đi, đến, ra, vào. Phân từ quá khứ phải phù hợp với giới tính và số lượng của chủ ngữ.
Ví dụ:
French | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
Je suis allé(e). | ʒə sɥi a.le | Tôi đã đi. |
Tu es arrivé(e). | ty ɛ a.ʁi.ve | Bạn đã đến. |
Elle est partie. | ɛl ɛ paʁti | Cô ấy đã rời đi. |
Nous sommes restés. | nu sɔm ʁɛ.te | Chúng tôi đã ở lại. |
Ils sont tombés. | il sɔ̃ tɔ̃.be | Họ đã ngã. |
Phân từ quá khứ (Participe Passé)[edit | edit source]
Phân từ quá khứ có hình thức khác nhau tùy thuộc vào nhóm động từ:
- Nhóm 1: Động từ kết thúc bằng -er (đổi thành -é).
- Nhóm 2: Động từ kết thúc bằng -ir (đổi thành -i).
- Nhóm 3: Động từ kết thúc bằng -re (đổi thành -u).
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về phân từ quá khứ:
Động từ | Phân từ quá khứ | Nhóm |
---|---|---|
parler | parlé | Nhóm 1 |
finir | fini | Nhóm 2 |
vendre | vendu | Nhóm 3 |
aimer | aimé | Nhóm 1 |
choisir | choisi | Nhóm 2 |
Sử dụng Passé Composé[edit | edit source]
Passé Composé được sử dụng để diễn tả những hành động đã hoàn thành trong quá khứ. Những hành động này có thể đã xảy ra một lần hoặc nhiều lần.
- Khi nào sử dụng Passé Composé?
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã hoàn tất.
- Kể lại một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
- Nói về những thói quen trong quá khứ.
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng passé composé trong câu:
French | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
Hier, j'ai étudié. | jɛʁ, ʒɛ e.ty.dje | Hôm qua, tôi đã học. |
Nous avons mangé au restaurant. | nu avɔ̃ mɑ̃ʒe o ʁɛs.to.ʁɑ̃ | Chúng tôi đã ăn ở nhà hàng. |
Elle a regardé un film. | ɛl a ʁə.ɡaʁ.de ɛ̃ film | Cô ấy đã xem một bộ phim. |
Ils sont partis en vacances. | il sɔ̃ paʁ.ti ɑ̃ va.kɑ̃s | Họ đã đi nghỉ mát. |
Tu as écrit une lettre. | ty a e.kʁi yn lɛtʁ | Bạn đã viết một bức thư. |
Thay đổi phân từ quá khứ theo giới tính[edit | edit source]
Khi sử dụng "être", phân từ quá khứ phải thay đổi theo giới tính và số lượng của chủ ngữ. Nếu chủ ngữ là nữ, phân từ sẽ thêm "-e" (nếu chưa có). Nếu chủ ngữ là số nhiều, phân từ sẽ thêm "-s".
Ví dụ:
French | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
Elle est allée. | ɛl ɛ a.le | Cô ấy đã đi. |
Ils sont arrivés. | il sɔ̃ a.ʁi.ve | Họ đã đến. |
Nous sommes restées. | nu sɔm ʁɛ.te | Chúng tôi đã ở lại (nữ). |
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Bây giờ, hãy cùng nhau thực hành một chút! Dưới đây là một số bài tập để bạn áp dụng những gì đã học.
Bài tập 1: Chia động từ[edit | edit source]
Chia các động từ sau thành passé composé với "avoir" hoặc "être":
1. (manger) : Je __________
2. (aller) : Nous __________
3. (voir) : Tu __________
4. (venir) : Elle __________
5. (finir) : Ils __________
Giải pháp:
1. J'ai mangé.
2. Nous sommes allés.
3. Tu as vu.
4. Elle est venue.
5. Ils ont fini.
Bài tập 2: Hoàn thành câu[edit | edit source]
Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng passé composé:
1. Hier, je (faire) __________ mes bài tập.
2. Nous (aller) __________ đến biển vào mùa hè.
3. Tu (voir) __________ bộ phim này chưa?
4. Họ (manger) __________ bánh mì sáng nay.
5. Cô ấy (cho) __________ tôi một món quà.
Giải pháp:
1. Hier, j'ai fait mes bài tập.
2. Nous sommes allés đến biển vào mùa hè.
3. Tu as vu bộ phim này chưa?
4. Họ đã ăn bánh mì sáng nay.
5. Cô ấy đã cho tôi một món quà.
Bài tập 3: Đổi thành câu phủ định[edit | edit source]
Đổi các câu sau thành câu phủ định:
1. J'ai mangé.
2. Ils sont partis.
3. Nous avons fini.
4. Elle a vu.
5. Bạn đã đi.
Giải pháp:
1. Je n'ai pas mangé.
2. Ils ne sont pas partis.
3. Nous n'avons pas fini.
4. Elle n'a pas vu.
5. Bạn không đã đi.
Bài tập 4: Kể lại sự kiện[edit | edit source]
Kể lại một sự kiện bạn đã trải qua trong quá khứ bằng cách sử dụng passé composé. (Ví dụ: "Hôm qua tôi đã đi đến công viên và đã gặp bạn bè.")
Giải pháp: Mỗi học sinh sẽ có câu trả lời khác nhau.
Bài tập 5: Viết đoạn văn ngắn[edit | edit source]
Viết một đoạn văn ngắn (5-6 câu) về một ngày của bạn trong quá khứ sử dụng passé composé.
Giải pháp: Mỗi học sinh sẽ có câu trả lời khác nhau.
Bài tập 6: Hoàn thành bảng[edit | edit source]
Hoàn thành bảng sau với các động từ và phân từ quá khứ tương ứng.
Động từ | Phân từ quá khứ |
---|---|
aller | __________ |
voir | __________ |
prendre | __________ |
dire | __________ |
écrire | __________ |
Giải pháp:
Động từ | Phân từ quá khứ |
---|---|
aller | allé |
voir | vu |
prendre | pris |
dire | dit |
écrire | écrit |
Bài tập 7: So sánh câu[edit | edit source]
So sánh các câu sau bằng cách sử dụng passé composé.
1. Tôi đã ăn bánh. (manger)
2. Tôi đã uống nước. (boire)
Giải pháp:
1. J'ai mangé du gâteau.
2. J'ai bu de l'eau.
Bài tập 8: Câu hỏi với passé composé[edit | edit source]
Hãy đặt câu hỏi cho những câu sau:
1. Bạn đã làm gì hôm qua?
2. Họ đã đi đâu vào cuối tuần?
Giải pháp:
1. Qu'est-ce que tu as fait hier?
2. Où sont-ils allés le week-end?
Bài tập 9: Sắp xếp lại câu[edit | edit source]
Sắp xếp lại các từ sau thành câu đúng:
1. hier / mangé / tôi / đã / bánh mì.
2. đến / chúng tôi / đã / nhà / bạn.
Giải pháp:
1. Hier, j'ai mangé du pain.
2. Nous sommes allés chez bạn.
Bài tập 10: Viết câu với động từ cho sẵn[edit | edit source]
Viết câu sử dụng passé composé với các động từ cho sẵn:
1. (finir)
2. (prendre)
3. (aller)
Giải pháp:
1. J'ai fini mes bài tập.
2. J'ai pris mon café.
3. Je suis allé au parc.
Kết luận[edit | edit source]
Vậy là chúng ta đã cùng nhau khám phá về passé composé trong tiếng Pháp. Đây là một trong những thì cơ bản và quan trọng nhất mà bạn cần nắm vững khi giao tiếp. Hãy luyện tập thường xuyên để sử dụng passé composé một cách tự nhiên và hiệu quả. Chúc các bạn học tốt và hẹn gặp lại trong bài học tiếp theo!
bài học khác[edit | edit source]
- Should I say "Madame le juge" or "Madame la juge"?
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ so sánh và siêu cấp độ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng trạng từ tiếng Pháp
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ bộ phận
- 0 to A1 Course
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự đồng ý của tính từ
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Nguyên âm và phụ âm trong tiếng Pháp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Những động từ bất quy tắc thường gặp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới thiệu và chào hỏi
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Pháp
- ensuite VS puis
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn của động từ thường