Difference between revisions of "Language/Italian/Grammar/Trapassato-Prossimo/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(One intermediate revision by the same user not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Italian-Page-Top}} | {{Italian-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Italian/vi|Ngữ pháp]] </span> → <span cat>[[Language/Italian/Grammar/vi|Tiếng Ý]]</span> → <span level>[[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Trapassato Prossimo</span></div> | |||
== Giới thiệu == | |||
Chào các bạn học viên! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một chủ đề thú vị trong ngữ pháp tiếng Ý, đó là '''Trapassato Prossimo'''. Đây là một thì phức tạp nhưng rất quan trọng trong việc thể hiện những hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ. Việc nắm vững Trapassato Prossimo sẽ giúp bạn có thể kể lại những sự kiện trong quá khứ một cách chính xác và rõ ràng hơn. | |||
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách hình thành và sử dụng Trapassato Prossimo. Bài học sẽ được chia thành các phần như sau: | |||
1. Định nghĩa và cấu trúc của Trapassato Prossimo | |||
2. Cách hình thành Trapassato Prossimo | |||
3. Cách sử dụng Trapassato Prossimo trong câu | |||
4. Ví dụ minh họa | |||
5. Bài tập thực hành | |||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | === Định nghĩa và cấu trúc của Trapassato Prossimo === | ||
Trapassato Prossimo là thì phức | |||
Trapassato Prossimo là một thì quá khứ phức tạp, được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác cũng trong quá khứ. Thì này tương tự như thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Việt. Cấu trúc của Trapassato Prossimo bao gồm hai phần: | |||
* Động từ "avere" hoặc "essere" ở dạng quá khứ đơn (Passato Prossimo). | |||
Dưới đây là bảng | * Phân từ quá khứ (participio passato) của động từ chính. | ||
=== Cách hình thành Trapassato Prossimo === | |||
Để hình thành Trapassato Prossimo, bạn cần thực hiện các bước sau: | |||
1. Chọn động từ "avere" hoặc "essere" phù hợp với động từ chính. | |||
2. Chia động từ "avere" hoặc "essere" ở thì quá khứ đơn. | |||
3. Thêm phân từ quá khứ của động từ chính. | |||
Dưới đây là bảng tổng hợp động từ "avere" và "essere" ở quá khứ đơn: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! Động từ | |||
! Động từ !! Chia theo ngôi !! Phân từ quá khứ | |||
|- | |- | ||
| | |||
| avere || ho, hai, ha, abbiamo, avete, hanno || avuto | |||
|- | |- | ||
| | |||
| essere || sono, sei, è, siamo, siete, sono || stato/a | |||
|} | |||
=== Cách sử dụng Trapassato Prossimo trong câu === | |||
Trapassato Prossimo được sử dụng trong các trường hợp sau: | |||
* Khi muốn nói về một sự kiện xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ. | |||
* Để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ. | |||
Ví dụ: | |||
* Ho mangiato prima che tu arrivassi. (Tôi đã ăn trước khi bạn đến.) | |||
* Era già partito quando tôi gọi. (Anh ấy đã rời đi khi tôi gọi.) | |||
=== Ví dụ minh họa === | |||
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về Trapassato Prossimo: | |||
{| class="wikitable" | |||
! Italian !! Pronunciation !! Vietnamese | |||
|- | |||
| Avevo già visto quel film. || aˈvevo dʒa ˈvisto kwel film || Tôi đã xem bộ phim đó rồi. | |||
|- | |||
| Eravamo andati al mare prima della pioggia. || eˈravamo anˈdati al ˈmaːre ˈpriːma delˈla ˈpjodʒa || Chúng tôi đã đi biển trước khi trời mưa. | |||
|- | |||
| Loro avevano finito il lavoro. || ˈloro aˈvevano fiˈnito il laˈvoro || Họ đã hoàn thành công việc. | |||
|- | |||
| Quando sono arrivato, tu avevi già partito. || ˈkwando sono arriˈvato, tu aˈvevi dʒa parˈtito || Khi tôi đến, bạn đã rời đi rồi. | |||
|- | |||
| Lei aveva già comprato i biglietti. || ˈlei aˈveva dʒa komˈprato i biʎˈʎetːi || Cô ấy đã mua vé rồi. | |||
|- | |||
| Noi eravamo stati in Italia prima. || noi eˈravamo ˈstati in iˈtaːlja ˈpriːma || Chúng tôi đã ở Ý trước đó. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Tu avevi già preparato la cena. || tu aˈvevi dʒa prepaˈrato la ˈtʃena || Bạn đã chuẩn bị bữa tối rồi. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Io avevo dimenticato l'appuntamento. || io aˈvevo dimeˈntikato l'appunˈtamento || Tôi đã quên cuộc hẹn. | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Voi eravate già andati? || voi eraˈvate dʒa anˈdati? || Các bạn đã đi rồi sao? | |||
|- | |- | ||
| | |||
| Abbiamo visto tutto prima di partire. || abˈbiamo ˈvisto ˈtutto ˈpriːma di parˈtire || Chúng tôi đã thấy tất cả trước khi rời đi. | |||
|} | |} | ||
== | === Bài tập thực hành === | ||
Bây giờ, chúng ta sẽ thực hành một số bài tập để củng cố kiến thức về Trapassato Prossimo. | |||
==== Bài tập 1: Chia động từ ==== | |||
Chia động từ trong ngoặc ở thì Trapassato Prossimo: | |||
1. Io (mangiare) già prima khi bạn đến. | |||
== | 2. Noi (andare) al ristorante prima khi họ đến. | ||
3. Tu (finire) bài tập trước khi đi ngủ. | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. Io avevo già mangiato prima che tu arrivassi. | |||
2. Noi eravamo andati al ristorante prima che loro arrivassero. | |||
3. Tu avevi finito bài tập trước khi đi ngủ. | |||
==== Bài tập 2: Sử dụng đúng động từ ==== | |||
Chọn động từ "avere" hoặc "essere" để hoàn thành câu: | |||
1. Maria (essere) già ____ quando tôi gọi. | |||
2. Loro (avere) già ____ il compito. | |||
3. Noi (essere) già ____ in Italia. | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. Maria era già partita khi tôi gọi. | |||
2. Loro avevano già finito il compito. | |||
3. Noi eravamo già ở Italia. | |||
==== Bài tập 3: Viết câu hoàn chỉnh ==== | |||
Viết câu hoàn chỉnh với Trapassato Prossimo dựa trên những từ gợi ý: | |||
1. (tu / mangiare) trước khi họ đến. | |||
2. (loro / vedere) bộ phim trước khi nó ra mắt. | |||
3. (tôi / học) bài trước khi thi. | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. Tu avevi mangiato trước khi họ đến. | |||
2. Loro avevano visto bộ phim trước khi nó ra mắt. | |||
3. Tôi đã học bài trước khi thi. | |||
==== Bài tập 4: Chuyển đổi câu ==== | |||
Chuyển đổi câu từ hiện tại đơn sang Trapassato Prossimo: | |||
1. Tôi ăn sáng. (trước khi đi làm) | |||
2. Họ xem tivi. (trước khi ngủ) | |||
''Giải pháp:'' | |||
1. Tôi đã ăn sáng trước khi đi làm. | |||
2. Họ đã xem tivi trước khi ngủ. | |||
==== Bài tập 5: Điền vào chỗ trống ==== | |||
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: | |||
"Quando noi ____ (arrivare), họ ____ (partire)." | |||
''Giải pháp:'' | |||
"Quando noi siamo arrivati, họ erano già partiti." | |||
=== Kết luận === | |||
Trapassato Prossimo là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Ý, giúp bạn có thể diễn đạt các sự kiện quá khứ một cách chính xác và mạch lạc. Qua bài học này, hy vọng bạn đã có được những kiến thức cần thiết để sử dụng thì Trapassato Prossimo trong giao tiếp hàng ngày. Đừng quên luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình nhé! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |||
|keywords= | |title=Khóa học Tiếng Ý: Trapassato Prossimo | ||
|description= | |||
|keywords=Trapassato Prossimo, ngữ pháp tiếng Ý, học tiếng Ý, thì tiếng Ý, tiếng Ý cơ bản | |||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách hình thành và sử dụng thì Trapassato Prossimo trong tiếng Ý, kèm theo ví dụ và bài tập thực hành. | |||
}} | }} | ||
{{Italian-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | {{Template:Italian-0-to-A1-Course-TOC-vi}} | ||
[[Category:Course]] | [[Category:Course]] | ||
Line 56: | Line 223: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Italian-0-to-A1-Course]] | [[Category:Italian-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt- | <span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Imperative-Form/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Dạng mệnh lệnh]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Passato-Prossimo/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Khóa học từ 0 đến A1 → Passato Prossimo]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Futuro-Semplice/vi| → Khoá học từ 0 đến A1 → Futuro Semplice]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Nouns-and-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Mạo từ]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Imperfect-Tense/vi|Da zero ad A1 → Grammatica → Imperfetto]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Futuro-Anteriore/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Futuro Anteriore]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Present-Tense-of-Irregular-Verbs/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Conditional-Subjunctive/vi|Khóa học 0 đến A1 → Động từ → Câu điều kiện giả trong tiếng Ý ]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Italian-Alphabet/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái tiếng Ý]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Present-Tense-of-Regular-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại của động từ bình thường]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Trapassato-Remoto/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trapassato Remoto]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Adjectives-and-Adverbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ và trạng từ]] | |||
* [[Language/Italian/Grammar/Simple-Past-Subjunctive/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Quá khứ đơn trong Giả định]] | |||
{{Italian-Page-Bottom}} | {{Italian-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 23:44, 3 August 2024
Giới thiệu[edit | edit source]
Chào các bạn học viên! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá một chủ đề thú vị trong ngữ pháp tiếng Ý, đó là Trapassato Prossimo. Đây là một thì phức tạp nhưng rất quan trọng trong việc thể hiện những hành động đã xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ. Việc nắm vững Trapassato Prossimo sẽ giúp bạn có thể kể lại những sự kiện trong quá khứ một cách chính xác và rõ ràng hơn.
Trong bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu cách hình thành và sử dụng Trapassato Prossimo. Bài học sẽ được chia thành các phần như sau:
1. Định nghĩa và cấu trúc của Trapassato Prossimo
2. Cách hình thành Trapassato Prossimo
3. Cách sử dụng Trapassato Prossimo trong câu
4. Ví dụ minh họa
5. Bài tập thực hành
Định nghĩa và cấu trúc của Trapassato Prossimo[edit | edit source]
Trapassato Prossimo là một thì quá khứ phức tạp, được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một hành động khác cũng trong quá khứ. Thì này tương tự như thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Việt. Cấu trúc của Trapassato Prossimo bao gồm hai phần:
- Động từ "avere" hoặc "essere" ở dạng quá khứ đơn (Passato Prossimo).
- Phân từ quá khứ (participio passato) của động từ chính.
Cách hình thành Trapassato Prossimo[edit | edit source]
Để hình thành Trapassato Prossimo, bạn cần thực hiện các bước sau:
1. Chọn động từ "avere" hoặc "essere" phù hợp với động từ chính.
2. Chia động từ "avere" hoặc "essere" ở thì quá khứ đơn.
3. Thêm phân từ quá khứ của động từ chính.
Dưới đây là bảng tổng hợp động từ "avere" và "essere" ở quá khứ đơn:
Động từ | Chia theo ngôi | Phân từ quá khứ |
---|---|---|
avere | ho, hai, ha, abbiamo, avete, hanno | avuto |
essere | sono, sei, è, siamo, siete, sono | stato/a |
Cách sử dụng Trapassato Prossimo trong câu[edit | edit source]
Trapassato Prossimo được sử dụng trong các trường hợp sau:
- Khi muốn nói về một sự kiện xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ.
- Để diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ví dụ:
- Ho mangiato prima che tu arrivassi. (Tôi đã ăn trước khi bạn đến.)
- Era già partito quando tôi gọi. (Anh ấy đã rời đi khi tôi gọi.)
Ví dụ minh họa[edit | edit source]
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể về Trapassato Prossimo:
Italian | Pronunciation | Vietnamese |
---|---|---|
Avevo già visto quel film. | aˈvevo dʒa ˈvisto kwel film | Tôi đã xem bộ phim đó rồi. |
Eravamo andati al mare prima della pioggia. | eˈravamo anˈdati al ˈmaːre ˈpriːma delˈla ˈpjodʒa | Chúng tôi đã đi biển trước khi trời mưa. |
Loro avevano finito il lavoro. | ˈloro aˈvevano fiˈnito il laˈvoro | Họ đã hoàn thành công việc. |
Quando sono arrivato, tu avevi già partito. | ˈkwando sono arriˈvato, tu aˈvevi dʒa parˈtito | Khi tôi đến, bạn đã rời đi rồi. |
Lei aveva già comprato i biglietti. | ˈlei aˈveva dʒa komˈprato i biʎˈʎetːi | Cô ấy đã mua vé rồi. |
Noi eravamo stati in Italia prima. | noi eˈravamo ˈstati in iˈtaːlja ˈpriːma | Chúng tôi đã ở Ý trước đó. |
Tu avevi già preparato la cena. | tu aˈvevi dʒa prepaˈrato la ˈtʃena | Bạn đã chuẩn bị bữa tối rồi. |
Io avevo dimenticato l'appuntamento. | io aˈvevo dimeˈntikato l'appunˈtamento | Tôi đã quên cuộc hẹn. |
Voi eravate già andati? | voi eraˈvate dʒa anˈdati? | Các bạn đã đi rồi sao? |
Abbiamo visto tutto prima di partire. | abˈbiamo ˈvisto ˈtutto ˈpriːma di parˈtire | Chúng tôi đã thấy tất cả trước khi rời đi. |
Bài tập thực hành[edit | edit source]
Bây giờ, chúng ta sẽ thực hành một số bài tập để củng cố kiến thức về Trapassato Prossimo.
Bài tập 1: Chia động từ[edit | edit source]
Chia động từ trong ngoặc ở thì Trapassato Prossimo:
1. Io (mangiare) già prima khi bạn đến.
2. Noi (andare) al ristorante prima khi họ đến.
3. Tu (finire) bài tập trước khi đi ngủ.
Giải pháp:
1. Io avevo già mangiato prima che tu arrivassi.
2. Noi eravamo andati al ristorante prima che loro arrivassero.
3. Tu avevi finito bài tập trước khi đi ngủ.
Bài tập 2: Sử dụng đúng động từ[edit | edit source]
Chọn động từ "avere" hoặc "essere" để hoàn thành câu:
1. Maria (essere) già ____ quando tôi gọi.
2. Loro (avere) già ____ il compito.
3. Noi (essere) già ____ in Italia.
Giải pháp:
1. Maria era già partita khi tôi gọi.
2. Loro avevano già finito il compito.
3. Noi eravamo già ở Italia.
Bài tập 3: Viết câu hoàn chỉnh[edit | edit source]
Viết câu hoàn chỉnh với Trapassato Prossimo dựa trên những từ gợi ý:
1. (tu / mangiare) trước khi họ đến.
2. (loro / vedere) bộ phim trước khi nó ra mắt.
3. (tôi / học) bài trước khi thi.
Giải pháp:
1. Tu avevi mangiato trước khi họ đến.
2. Loro avevano visto bộ phim trước khi nó ra mắt.
3. Tôi đã học bài trước khi thi.
Bài tập 4: Chuyển đổi câu[edit | edit source]
Chuyển đổi câu từ hiện tại đơn sang Trapassato Prossimo:
1. Tôi ăn sáng. (trước khi đi làm)
2. Họ xem tivi. (trước khi ngủ)
Giải pháp:
1. Tôi đã ăn sáng trước khi đi làm.
2. Họ đã xem tivi trước khi ngủ.
Bài tập 5: Điền vào chỗ trống[edit | edit source]
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
"Quando noi ____ (arrivare), họ ____ (partire)."
Giải pháp:
"Quando noi siamo arrivati, họ erano già partiti."
Kết luận[edit | edit source]
Trapassato Prossimo là một phần quan trọng trong ngữ pháp tiếng Ý, giúp bạn có thể diễn đạt các sự kiện quá khứ một cách chính xác và mạch lạc. Qua bài học này, hy vọng bạn đã có được những kiến thức cần thiết để sử dụng thì Trapassato Prossimo trong giao tiếp hàng ngày. Đừng quên luyện tập thường xuyên để nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ của mình nhé!
bài học khác[edit | edit source]
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Dạng mệnh lệnh
- Khoá học từ 0 đến A1 → Khóa học từ 0 đến A1 → Passato Prossimo
- 0 to A1 Course
- → Khoá học từ 0 đến A1 → Futuro Semplice
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Danh từ và Mạo từ
- Da zero ad A1 → Grammatica → Imperfetto
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Futuro Anteriore
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc
- Khóa học 0 đến A1 → Động từ → Câu điều kiện giả trong tiếng Ý
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái tiếng Ý
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại của động từ bình thường
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Trapassato Remoto
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ và trạng từ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Quá khứ đơn trong Giả định