Difference between revisions of "Language/Serbian/Vocabulary/At-the-Market/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
 
Line 107: Line 107:
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>


==bài học khác==
* [[Language/Serbian/Vocabulary/Clothes-and-Accessories/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Quần áo và Phụ kiện]]
* [[Language/Serbian/Vocabulary/Family-and-Relationships/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Gia đình và Mối quan hệ]]
* [[Language/Serbian/Vocabulary/Food-and-Drink/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Thức ăn và Đồ uống]]
* [[Language/Serbian/Vocabulary/Transportation-and-Directions/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Từ vựng → Giao thông và chỉ đường]]
* [[Language/Serbian/Vocabulary/Greetings-and-Introductions/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Chào hỏi và Giới thiệu]]
* [[Language/Serbian/Vocabulary/Numbers-and-Counting/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Từ vựng → Số và Đếm]]


{{Serbian-Page-Bottom}}
{{Serbian-Page-Bottom}}

Latest revision as of 02:45, 5 June 2023

Serbian-Language-PolyglotClub.png
Tiếng SerbiaTừ vựngKhóa học 0 đến A1Tại chợ

Cấu trúc câu tại chợ[edit | edit source]

Khi tại chợ, chúng ta cần biết cách nói để trao đổi với người bán. Dưới đây là một số câu phổ biến sử dụng trong tình huống này:

Tôi muốn mua...[edit | edit source]

  • Tôi muốn mua... - Желим да купим... (Zhelim da kupim...)
  • Tôi muốn mua trái cây. - Желим да купим воће. (Zhelim da kupim voće.)
  • Tôi muốn mua rau. - Желим да купим зеленчук. (Zhelim da kupim zelenchuk.)
  • Tôi muốn mua thịt. - Желим да купим месо. (Zhelim da kupim meso.)

Anh/chị bán những loại gì?[edit | edit source]

  • Bạn có bán... không? - Да ли имате...? (Da li imate...?)
  • Bạn có bán trái cây không? - Да ли имате воће? (Da li imate voće?)
  • Bạn có bán rau không? - Да ли имате зеленчук? (Da li imate zelenchuk?)
  • Bạn có bán thịt không? - Да ли имате месо? (Da li imate meso?)

Số lượng và giá cả[edit | edit source]

  • Bao nhiêu tiền một kg? - Колико кошта килограм? (Koliko košta kilogram?)
  • Bao nhiêu tiền một kg cà chua? - Колико кошта килограм доматеса? (Koliko košta kilogram domatesa?)
  • Tôi muốn mua 1 kg. - Желим да купим килограм. (Zhelim da kupim kilogram.)
  • Tôi muốn mua 2 kg. - Желим да купим два килограма. (Zhelim da kupim dva kilograma.)

Thanh toán[edit | edit source]

  • Tôi có thể trả bằng thẻ không? - Могу ли да платим картицом? (Mogu li da platim karticom?)
  • Tôi chỉ có tiền mặt. - Имам само новац. (Imam samo novac.)
  • Bạn có thể cho tôi bao nhiêu tiền thừa? - Колико ми треба даћете? (Koliko mi treba daćete?)

Từ vựng liên quan tới trái cây[edit | edit source]

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Serbia liên quan đến trái cây:

Tiếng Serbia Phiên âm Tiếng Việt
ябука yabuka Táo
крушка krushka
јагода jagoda Dâu tây
грожђе grozhdje Nho
банана banana Chuối
киви kiwi Kiwi

Từ vựng liên quan tới rau củ[edit | edit source]

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Serbia liên quan đến rau củ:

Tiếng Serbia Phiên âm Tiếng Việt
кромпир krompir Khoai tây
морков morkov Cà rốt
краставац krastavac Dưa chuột
цвекла tsvjekla Củ cải đường
празилук praziluk Hành tây

Từ vựng liên quan tới thực phẩm[edit | edit source]

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Serbia liên quan đến thực phẩm:

Tiếng Serbia Phiên âm Tiếng Việt
млеко mleko Sữa
сир sir Pho mát
јаја jaja Trứng
месо meso Thịt
хлеб hleb Bánh mì

Bảng mục lục - Khoá học Tiếng Serbia - Từ 0 đến A1[edit source]


Giới thiệu ngữ pháp tiếng Serbia


Giới thiệu từ vựng tiếng Serbia


Giới thiệu văn hóa tiếng Serbia


Đại từ: Đại từ sở hữu


Mua sắm


Thể thao và giải trí


Từ tính từ: Biến hóa


Nghề nghiệp và ngành nghề


Văn học và thơ ca


Từ động từ: Ý kiến ​​khả dĩ


Giải trí và truyền thông


Nghệ thuật và nghệ sĩ


bài học khác[edit | edit source]