Difference between revisions of "Language/French/Grammar/Interrogation/vi"
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
(One intermediate revision by the same user not shown) | |||
Line 2: | Line 2: | ||
{{French-Page-Top}} | {{French-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Pháp</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/French/Grammar/0-to-A1-Course/vi| | <div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Pháp</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/French/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khoá học từ 0 đến A1]]</span> → <span title>Chế độ nghi vấn</span></div> | ||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | == Cấu trúc chung == | ||
Chế độ nghi vấn trong tiếng Pháp dùng để đặt câu hỏi. Để tạo câu chế độ nghi vấn trong tiếng Pháp, chúng ta đặt từ nghi vấn ở đầu câu. Ví dụ: | |||
* Tu habites à Paris. (Bạn sống ở Paris.) | |||
* Est-ce que tu habites à Paris? (Bạn có sống ở Paris không?) | |||
Chúng ta cũng có thể tạo câu chế độ nghi vấn bằng cách đảo thứ tự giữa chủ ngữ và động từ. Ví dụ: | |||
** | * Tu habites à Paris. | ||
* Habites-tu à Paris? | |||
Trong tiếng Pháp, nếu chủ ngữ của câu là "je" (tôi), thì ta có thể sử dụng cách đảo thứ tự giữa chủ ngữ và động từ để tạo câu chế độ nghi vấn. Ví dụ: | |||
* Je parle français. (Tôi nói tiếng Pháp.) | |||
* Parle-je français? (Tôi có nói tiếng Pháp không?) | |||
Chúng ta cũng có thể tạo câu chế độ nghi vấn bằng cách sử dụng từ "qu'est-ce que" (cái gì) để đặt câu hỏi về vật gì đó. Ví dụ: | |||
** | * Tu aimes quoi? (Bạn thích gì?) | ||
* Qu'est-ce que tu aimes? (Bạn thích cái gì?) | |||
== Các từ nghi vấn == | |||
Có năm từ nghi vấn chính trong tiếng Pháp: | |||
** | * Qui - ai | ||
* Que - k | |||
* Quand - kãn | |||
* Où - u | |||
* Comment - cô-mông | |||
Ví dụ: | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! Pháp !! Phiên âm !! Tiếng | ! Tiếng Pháp !! Phiên âm !! Tiếng Việt | ||
|- | |- | ||
| | | Qui est-ce que tu aimes? || Ki èsk tư èm? || Bạn thích ai? | ||
|- | |- | ||
| | | Que fais-tu? || K fè tư? || Bạn đang làm gì? | ||
|- | |- | ||
| | | Quand vas-tu partir? || Kãn va tư par-tir? || Bạn sẽ đi khi nào? | ||
|- | |- | ||
| | | Où habites-tu? || U a-bit tư? || Bạn sống ở đâu? | ||
|- | |- | ||
| | | Comment ça va? || Cô-mông sa va? || Bạn khỏe không? | ||
|} | |} | ||
== Bài tập == | |||
* Chuyển những câu sau thành câu chế độ nghi vấn: | |||
# Tu aimes le chocolat. | |||
# Elle parle espagnol. | |||
# Nous avons des enfants. | |||
# Ils habitent en France. | |||
# Je vais au cinéma. | |||
* Điền từ nghi vấn thích hợp vào chỗ trống: | |||
# ---- est-ce que tu vas faire ce soir? (Bạn sẽ làm gì tối nay?) | |||
# ---- habites-tu? (Bạn sống ở đâu?) | |||
# ---- est-ce que tu parles? (Bạn nói tiếng gì?) | |||
# ---- ça va? (Bạn khỏe không?) | |||
# ---- est-ce que tu aimes? (Bạn thích cái gì?) | |||
== | == Tổng kết == | ||
Chế độ nghi vấn trong tiếng Pháp là một phần quan trọng của ngữ pháp tiếng Pháp. Nếu bạn muốn hỏi ai đó về điều gì đó, bạn cần phải biết cách tạo câu chế độ nghi vấn. Hãy luyện tập thật nhiều để trở thành một người sử dụng tiếng Pháp thành thạo! | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |title=Tiếng Pháp: Ngữ pháp từ 0 đến A1 - Chế độ nghi vấn | ||
|keywords= | |keywords=tiếng Pháp, ngữ pháp, chế độ nghi vấn, khoá học từ 0 đến A1 | ||
|description=Học cách | |description=Học cách tạo câu chế độ nghi vấn trong tiếng Pháp với khoá học từ 0 đến A1. Tự tin sử dụng tiếng Pháp trong giao tiếp hàng ngày! | ||
}} | }} | ||
Line 100: | Line 86: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:French-0-to-A1-Course]] | [[Category:French-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature= | <span openai_trad_correc_php></span> <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | ||
==bài học khác== | |||
* [[Language/French/Grammar/Comparative-and-Superlative-Adjectives/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ so sánh và siêu cấp độ]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Agreement-of-Adjectives/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự đồng ý của tính từ]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Should-I-say-"Madame-le-juge"-or-"Madame-la-juge"?/vi|Should I say "Madame le juge" or "Madame la juge"?]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Passé-Composé/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phần qua khứ hoàn thành]] | |||
* [[Language/French/Grammar/French-Accent-Marks/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Dấu thanh trong tiếng Pháp]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Futur-Proche/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tương lai đơn giản]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Formation-and-Use-of-Adverbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng trạng từ tiếng Pháp]] | |||
* [[Language/French/Grammar/ensuite-VS-puis/vi|ensuite VS puis]] | |||
* [[Language/French/Grammar/The-French-Alphabet/vi|Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Pháp]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Present-Tense-of-Regular-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn của động từ thường]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Common-Irregular-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Những động từ bất quy tắc thường gặp]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Negation/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định]] | |||
* [[Language/French/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]] | |||
* [[Language/French/Grammar/Definite-and-Indefinite-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định]] | |||
{{French-Page-Bottom}} | {{French-Page-Bottom}} |
Latest revision as of 16:55, 13 May 2023
Cấu trúc chung[edit | edit source]
Chế độ nghi vấn trong tiếng Pháp dùng để đặt câu hỏi. Để tạo câu chế độ nghi vấn trong tiếng Pháp, chúng ta đặt từ nghi vấn ở đầu câu. Ví dụ:
- Tu habites à Paris. (Bạn sống ở Paris.)
- Est-ce que tu habites à Paris? (Bạn có sống ở Paris không?)
Chúng ta cũng có thể tạo câu chế độ nghi vấn bằng cách đảo thứ tự giữa chủ ngữ và động từ. Ví dụ:
- Tu habites à Paris.
- Habites-tu à Paris?
Trong tiếng Pháp, nếu chủ ngữ của câu là "je" (tôi), thì ta có thể sử dụng cách đảo thứ tự giữa chủ ngữ và động từ để tạo câu chế độ nghi vấn. Ví dụ:
- Je parle français. (Tôi nói tiếng Pháp.)
- Parle-je français? (Tôi có nói tiếng Pháp không?)
Chúng ta cũng có thể tạo câu chế độ nghi vấn bằng cách sử dụng từ "qu'est-ce que" (cái gì) để đặt câu hỏi về vật gì đó. Ví dụ:
- Tu aimes quoi? (Bạn thích gì?)
- Qu'est-ce que tu aimes? (Bạn thích cái gì?)
Các từ nghi vấn[edit | edit source]
Có năm từ nghi vấn chính trong tiếng Pháp:
- Qui - ai
- Que - k
- Quand - kãn
- Où - u
- Comment - cô-mông
Ví dụ:
Tiếng Pháp | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Qui est-ce que tu aimes? | Ki èsk tư èm? | Bạn thích ai? |
Que fais-tu? | K fè tư? | Bạn đang làm gì? |
Quand vas-tu partir? | Kãn va tư par-tir? | Bạn sẽ đi khi nào? |
Où habites-tu? | U a-bit tư? | Bạn sống ở đâu? |
Comment ça va? | Cô-mông sa va? | Bạn khỏe không? |
Bài tập[edit | edit source]
- Chuyển những câu sau thành câu chế độ nghi vấn:
- Tu aimes le chocolat.
- Elle parle espagnol.
- Nous avons des enfants.
- Ils habitent en France.
- Je vais au cinéma.
- Điền từ nghi vấn thích hợp vào chỗ trống:
- ---- est-ce que tu vas faire ce soir? (Bạn sẽ làm gì tối nay?)
- ---- habites-tu? (Bạn sống ở đâu?)
- ---- est-ce que tu parles? (Bạn nói tiếng gì?)
- ---- ça va? (Bạn khỏe không?)
- ---- est-ce que tu aimes? (Bạn thích cái gì?)
Tổng kết[edit | edit source]
Chế độ nghi vấn trong tiếng Pháp là một phần quan trọng của ngữ pháp tiếng Pháp. Nếu bạn muốn hỏi ai đó về điều gì đó, bạn cần phải biết cách tạo câu chế độ nghi vấn. Hãy luyện tập thật nhiều để trở thành một người sử dụng tiếng Pháp thành thạo!
bài học khác[edit | edit source]
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tính từ so sánh và siêu cấp độ
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự đồng ý của tính từ
- Should I say "Madame le juge" or "Madame la juge"?
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phần qua khứ hoàn thành
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Dấu thanh trong tiếng Pháp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tương lai đơn giản
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Tạo và sử dụng trạng từ tiếng Pháp
- ensuite VS puis
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Pháp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại đơn của động từ thường
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Những động từ bất quy tắc thường gặp
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Phủ định
- 0 to A1 Course
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Mạo từ xác định và không xác định