Difference between revisions of "Language/Italian/Grammar/Present-Tense-of-Irregular-Verbs/vi"
(Undo revision 225445 by Maintenance script (talk)) Tag: Undo |
m (Quick edit) |
||
Line 2: | Line 2: | ||
{{Italian-Page-Top}} | {{Italian-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ý</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi| | <div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Ý</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Italian/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khoá học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc</span></div> | ||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== Cấu trúc thì hiện tại đơn == | == Cấu trúc thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc == | ||
Thì hiện tại đơn là thì phổ biến nhất trong tiếng Ý. Các động từ bất quy tắc trong thì hiện tại đơn có thể được phân thành hai nhóm: nhóm động từ có hậu tố "-are" và nhóm động từ có hậu tố "-ere" và "-ire". | |||
=== Nhóm động từ có hậu tố "-are" === | |||
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau: | |||
=== | ==== Nhóm động từ có hậu tố "-care" và "-gare" ==== | ||
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i. | |||
{| class="wikitable" | |||
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |||
| andare || [anˈdaːre] || đi | |||
|- | |||
| dare || [ˈdaːre] || cho | |||
|- | |||
| fare || [ˈfaːre] || làm | |||
|- | |||
| stare || [ˈstaːre] || đứng | |||
|- | |||
| sapere || [saˈpeːre] || biết | |||
|} | |||
==== Nhóm động từ có hậu tố "-ciare" và "-giare" ==== | |||
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "h" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i. | |||
= | {| class="wikitable" | ||
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |||
| mangiare || [maɲˈdʒaːre] || ăn | |||
|- | |||
| sciare || [ʃˈʃaːre] || trượt tuyết | |||
|- | |||
| spiegare || [spjeˈɡaːre] || giải thích | |||
|} | |||
=== Nhóm động từ có hậu tố "-ere" === | |||
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau: | |||
==== Nhóm động từ có hậu tố "-dere" và "-dere" ==== | |||
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i. | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | ! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt | ||
|- | |- | ||
| | | bere || [ˈbeːre] || uống | ||
|- | |||
| tenere || [teˈneːre] || giữ | |||
|- | |||
| venire || [veˈniːre] || đến | |||
|- | |||
| vedere || [veˈdeːre] || xem | |||
|} | |||
==== Nhóm động từ có hậu tố "-gliere" ==== | |||
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "h" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i. | |||
{| class="wikitable" | |||
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |- | ||
| | | cogliere || [kolˈʎeːre] || hái | ||
|- | |- | ||
| | | togliere || [toˈʎeːre] || lấy đi | ||
|} | |||
==== Nhóm động từ có hậu tố "-gnere" ==== | |||
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "g" thành "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i. | |||
{| class="wikitable" | |||
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |- | ||
| | | piacere || [pjaˈtʃeːre] || thích | ||
|} | |||
=== Nhóm động từ có hậu tố "-ire" === | |||
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau: | |||
==== Nhóm động từ có hậu tố "-cire" và "-gire" ==== | |||
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i. | |||
{| class="wikitable" | |||
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |- | ||
| | | aprire || [aˈpriːre] || mở | ||
|- | |- | ||
| | | coprire || [koˈpriːre] || che mở | ||
|- | |- | ||
| | | offrire || [oˈffriːre] || cung cấp | ||
|- | |- | ||
| | | sentire || [senˈtiːre] || nghe | ||
|- | |- | ||
| | | servire || [serˈviːre] || phục vụ | ||
|- | |- | ||
| | | seguire || [seˈɡuːire] || theo | ||
|} | |} | ||
==== Nhóm động từ có hậu tố "-scire" ==== | |||
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "sc" thành "sci" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i. | |||
= | {| class="wikitable" | ||
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |||
| capire || [kaˈpiːre] || hiểu | |||
|} | |||
==== Nhóm động từ có hậu tố "-dire" ==== | |||
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "c" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i. | |||
{| class="wikitable" | |||
! Tiếng Ý !! Phiên âm !! Tiếng Việt | |||
|- | |||
| dire || [ˈdiːre] || nói | |||
|} | |||
== | == Bài tập == | ||
* Kết hợp các động từ bất quy tắc trong thì hiện tại đơn với các chủ ngữ khác nhau. | |||
== Từ vựng == | |||
* động từ: verbo | |||
* thì hiện tại đơn: presente semplice | |||
* bất quy tắc: irregolare | |||
* nhóm: gruppo | |||
* chủ ngữ: soggetto | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title=Tiếng Ý → Ngữ pháp → | |title=Tiếng Ý → Ngữ pháp → Khoá học 0 đến A1 → Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc | ||
|keywords=tiếng | |keywords=tiếng ý, ngữ pháp, thì hiện tại đơn, động từ bất quy tắc, khoá học 0 đến A1 | ||
|description= | |description=Học cách biến đổi và sử dụng thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc trong tiếng Ý với bài giảng "Thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc" trong khoá học tiếng Ý từ 0 đến A1. | ||
}} | }} | ||
Line 79: | Line 142: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Italian-0-to-A1-Course]] | [[Category:Italian-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature= | <span openai_trad_correc_php></span> <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | ||
{{Italian-Page-Bottom}} | {{Italian-Page-Bottom}} |
Revision as of 00:13, 3 May 2023
Cấu trúc thì hiện tại đơn của động từ bất quy tắc
Thì hiện tại đơn là thì phổ biến nhất trong tiếng Ý. Các động từ bất quy tắc trong thì hiện tại đơn có thể được phân thành hai nhóm: nhóm động từ có hậu tố "-are" và nhóm động từ có hậu tố "-ere" và "-ire".
Nhóm động từ có hậu tố "-are"
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:
Nhóm động từ có hậu tố "-care" và "-gare"
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
andare | [anˈdaːre] | đi |
dare | [ˈdaːre] | cho |
fare | [ˈfaːre] | làm |
stare | [ˈstaːre] | đứng |
sapere | [saˈpeːre] | biết |
Nhóm động từ có hậu tố "-ciare" và "-giare"
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "h" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
mangiare | [maɲˈdʒaːre] | ăn |
sciare | [ʃˈʃaːre] | trượt tuyết |
spiegare | [spjeˈɡaːre] | giải thích |
Nhóm động từ có hậu tố "-ere"
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:
Nhóm động từ có hậu tố "-dere" và "-dere"
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
bere | [ˈbeːre] | uống |
tenere | [teˈneːre] | giữ |
venire | [veˈniːre] | đến |
vedere | [veˈdeːre] | xem |
Nhóm động từ có hậu tố "-gliere"
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "h" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
cogliere | [kolˈʎeːre] | hái |
togliere | [toˈʎeːre] | lấy đi |
Nhóm động từ có hậu tố "-gnere"
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "g" thành "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
piacere | [pjaˈtʃeːre] | thích |
Nhóm động từ có hậu tố "-ire"
Các động từ bất quy tắc trong nhóm này có thể được phân thành các nhóm con sau:
Nhóm động từ có hậu tố "-cire" và "-gire"
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "c" và "g" thành "ch" và "gh" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
aprire | [aˈpriːre] | mở |
coprire | [koˈpriːre] | che mở |
offrire | [oˈffriːre] | cung cấp |
sentire | [senˈtiːre] | nghe |
servire | [serˈviːre] | phục vụ |
seguire | [seˈɡuːire] | theo |
Nhóm động từ có hậu tố "-scire"
Các động từ trong nhóm này có thể thay đổi chữ "sc" thành "sci" trong các dạng bắt đầu bằng "i" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
capire | [kaˈpiːre] | hiểu |
Nhóm động từ có hậu tố "-dire"
Các động từ trong nhóm này có thể thêm chữ "c" vào trước nguyên âm "i" trong các dạng bắt đầu bằng "e" để giữ nguyên âm e hoặc i.
Tiếng Ý | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
dire | [ˈdiːre] | nói |
Bài tập
- Kết hợp các động từ bất quy tắc trong thì hiện tại đơn với các chủ ngữ khác nhau.
Từ vựng
- động từ: verbo
- thì hiện tại đơn: presente semplice
- bất quy tắc: irregolare
- nhóm: gruppo
- chủ ngữ: soggetto