Difference between revisions of "Language/Vietnamese/Vocabulary/Time"

Jump to navigation Jump to search
no edit summary
Line 101: Line 101:
*tối = evening, 6:00 – 10:00 PM
*tối = evening, 6:00 – 10:00 PM
*khuya = late at night, 11:00 PM – 4:00 AM
*khuya = late at night, 11:00 PM – 4:00 AM
==Vocabulary==
== Vocabulary: Time (thời gian) ==
{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
!Tiếng Việt
!English
|-
|hôm nay:
|hôm nay:
|today 
|today 
Line 126: Line 129:
|tuần tới 
|tuần tới 
|next week
|next week
|}
==Dialogue==
=== In a theater===
*A: Xin lỗi chị. Mấy giờ rồi? Excuse me. What time is it?
*B: Dạ tám giờ mười. It’s 8:10.
*A: Chừng nào thì vở kịch bắt đầu vậy chị? When does the play begin?
*B: Dạ lúc tám giờ ba mươi. At 8:30.
*A: Cám ơn chị Thank you.
=== At a bus stop===
*A: Xin lỗi anh. Mấy giờ rồi? Excuse me. What time is it?
*B: Tôi không có đồng hồ. Nhưng tôi nghĩ là hai giờ rồi. I don’t have a watch. But I think it’s two o’clock.
*A: Ở đây xe buýt chạy thế nào? How does the bus run here?
*B: Cứ mười lăm phút thì có một xe. There’s a bus every 15 minutes. A: Dạ cám ơn. Thank you.
== Vocabulary: Time (thời gian) ==
{| class="wikitable"
|Tiếng Việt
|English
|-
|-
|đồng hồ
|đồng hồ
Line 252: Line 234:
|millennium
|millennium
|}
|}
==Dialogue==
=== In a theater===
*A: Xin lỗi chị. Mấy giờ rồi? Excuse me. What time is it?
*B: Dạ tám giờ mười. It’s 8:10.
*A: Chừng nào thì vở kịch bắt đầu vậy chị? When does the play begin?
*B: Dạ lúc tám giờ ba mươi. At 8:30.
*A: Cám ơn chị Thank you.
=== At a bus stop===
*A: Xin lỗi anh. Mấy giờ rồi? Excuse me. What time is it?
*B: Tôi không có đồng hồ. Nhưng tôi nghĩ là hai giờ rồi. I don’t have a watch. But I think it’s two o’clock.
*A: Ở đây xe buýt chạy thế nào? How does the bus run here?
*B: Cứ mười lăm phút thì có một xe. There’s a bus every 15 minutes. A: Dạ cám ơn. Thank you.


==Videos==
==Videos==

Navigation menu