Difference between revisions of "Language/Dutch/Grammar/Irregular-Verbs/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
m (Quick edit)
Line 137: Line 137:
* [[Language/Dutch/Grammar/Plural-and-Diminutives/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Số nhiều và hình thức giảm]]
* [[Language/Dutch/Grammar/Plural-and-Diminutives/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Số nhiều và hình thức giảm]]
* [[Language/Dutch/Grammar/Gender-and-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và Mạo từ]]
* [[Language/Dutch/Grammar/Gender-and-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và Mạo từ]]
==Các video==
===Học ngữ pháp tiếng Hà Lan _ Bài 2: Cách tạo STAM từ Động từ ...===
<youtube>https://www.youtube.com/watch?v=xpjuHSVNg5M</youtube>


{{Dutch-Page-Bottom}}
{{Dutch-Page-Bottom}}

Revision as of 23:21, 6 June 2023

Dutch-flag-polyglotclub.png
Tiếng Hà LanNgữ phápKhoá học 0 đến A1Từ động từ bất quy tắc

Các từ động từ bất quy tắc

Trong tiếng Hà Lan, có một số từ động từ bất quy tắc cần phải được học riêng biệt. Chúng ta sẽ học cách gọi các dạng khác nhau của các từ động từ bất quy tắc này.

Từ động từ "zijn"

Từ động từ "zijn" có nghĩa là "là" hoặc "đang". Đây là từ động từ bất quy tắc quan trọng nhất trong tiếng Hà Lan. Hãy xem bảng dưới đây để biết cách gọi các dạng khác nhau của từ động từ "zijn".

Hà Lan Phát âm Tiếng Việt
zijn /zɛi̯n/
ben /bɛn/ tôi là
bent /bɛnt/ bạn là
is /ɪs/ anh ấy / cô ấy / nó là
zijn /zɛi̯n/ chúng tôi / các bạn / họ là
zijn /zɛi̯n/ đang
ben /bɛn/ đang (tôi)
bent /bɛnt/ đang (bạn)
is /ɪs/ đang (anh ấy / cô ấy / nó)
zijn /zɛi̯n/ đang (chúng tôi / các bạn / họ)

Từ động từ "hebben"

Từ động từ "hebben" có nghĩa là "có". Đây là từ động từ bất quy tắc quan trọng khác trong tiếng Hà Lan. Hãy xem bảng dưới đây để biết cách gọi các dạng khác nhau của từ động từ "hebben".

Hà Lan Phát âm Tiếng Việt
hebben /ˈɦɛ.bə(n)/
heb /hɛb/ tôi có
hebt /hɛpt/ bạn có
heeft /ɦeːft/ anh ấy / cô ấy / nó có
hebben /ˈɦɛ.bə(n)/ chúng tôi / các bạn / họ có

Từ động từ "gaan"

Từ động từ "gaan" có nghĩa là "đi". Hãy xem bảng dưới đây để biết cách gọi các dạng khác nhau của từ động từ "gaan".

Hà Lan Phát âm Tiếng Việt
gaan /ɣaːn/ đi
ga /ɣa/ tôi đi
gaat /ɣaːt/ bạn đi
gaat /ɣaːt/ anh ấy / cô ấy / nó đi
gaan /ɣaːn/ chúng tôi / các bạn / họ đi

Từ động từ "komen"

Từ động từ "komen" có nghĩa là "đến". Hãy xem bảng dưới đây để biết cách gọi các dạng khác nhau của từ động từ "komen".

Hà Lan Phát âm Tiếng Việt
komen /ˈkoː.mə(n)/ đến
kom /kɔm/ tôi đến
komt /kɔmt/ bạn đến
komt /kɔmt/ anh ấy / cô ấy / nó đến
komen /ˈkoː.mə(n)/ chúng tôi / các bạn / họ đến

Từ động từ "weten"

Từ động từ "weten" có nghĩa là "biết". Hãy xem bảng dưới đây để biết cách gọi các dạng khác nhau của từ động từ "weten".

Hà Lan Phát âm Tiếng Việt
weten /ˈweː.tə(n)/ biết
weet /weːt/ tôi biết
weet /weːt/ bạn biết
weet /weːt/ anh ấy / cô ấy / nó biết
weten /ˈweː.tə(n)/ chúng tôi / các bạn / họ biết

Kết thúc

Vậy là chúng ta đã học xong về các từ động từ bất quy tắc trong tiếng Hà Lan. Hãy cố gắng học thuộc những từ này để có thể sử dụng tiếng Hà Lan một cách tự nhiên.


bài học khác


Các video

Học ngữ pháp tiếng Hà Lan _ Bài 2: Cách tạo STAM từ Động từ ...