Difference between revisions of "Language/Spanish/Grammar/The-Spanish-Alphabet-and-Pronunciation/vi"
Jump to navigation
Jump to search
m (Quick edit) |
m (Quick edit) |
||
Line 2: | Line 2: | ||
{{Spanish-Page-Top}} | {{Spanish-Page-Top}} | ||
<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Tây Ban Nha</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Spanish/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học | <div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Tây Ban Nha</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Spanish/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Bảng chữ cái Tây Ban Nha và cách phát âm đúng</span></div> | ||
__TOC__ | __TOC__ | ||
== | == Cấu trúc bảng chữ cái Tây Ban Nha == | ||
Bảng chữ cái Tây Ban Nha có 27 chữ cái, trong đó có 23 chữ cái giống như bảng chữ cái tiếng Anh và 4 chữ cái đặc biệt: ch, ll, ñ và rr. Dưới đây là bảng chữ cái Tây Ban Nha: | |||
Dưới đây là bảng chữ cái | |||
{| class="wikitable" | {| class="wikitable" | ||
! | ! Tây Ban Nha !! Phát âm !! Tiếng Việt | ||
|- | |- | ||
| A || a || | | A || [a] || A | ||
|- | |- | ||
| B || be || | | B || [be] || Bê | ||
|- | |- | ||
| C || ce || | | C || [ce] || Xê | ||
|- | |- | ||
| | | Ch || [che] || Chê | ||
|- | |- | ||
| D || de || | | D || [de] || Đê | ||
|- | |- | ||
| E || e || | | E || [e] || E | ||
|- | |- | ||
| F || efe || | | F || [efe] || Xê phay | ||
|- | |- | ||
| G || ge || | | G || [ge] || Gê | ||
|- | |- | ||
| H || hache || | | H || [hache] || Ache | ||
|- | |- | ||
| I || i || | | I || [i] || I | ||
|- | |- | ||
| J || jota || | | J || [jota] || Giờ-ta | ||
|- | |- | ||
| K || ka || | | K || [ka] || Ca | ||
|- | |- | ||
| L || ele || | | L || [ele] || Lê | ||
|- | |- | ||
| | | Ll || [elle] || Lê kép | ||
|- | |- | ||
| M || eme || | | M || [eme] || Mê | ||
|- | |- | ||
| N || ene || | | N || [ene] || Nê | ||
|- | |- | ||
| Ñ || eñe || | | Ñ || [eñe] || E-ne kép | ||
|- | |- | ||
| O || o || | | O || [o] || O | ||
|- | |- | ||
| P || pe || | | P || [pe] || Pê | ||
|- | |- | ||
| Q || cu || | | Q || [cu] || Cu | ||
|- | |- | ||
| R || ere || | | R || [ere] || Rê | ||
|- | |- | ||
| | | Rr || [erre] || Rê kép | ||
|- | |- | ||
| S || ese || | | S || [ese] || Xê | ||
|- | |- | ||
| T || te || | | T || [te] || Tê | ||
|- | |- | ||
| U || u || | | U || [u] || U | ||
|- | |- | ||
| V || uve || | | V || [uve] || Vê | ||
|- | |- | ||
| W || doble | | W || [uve doble] || Đô-bờ-lê-ve | ||
|- | |- | ||
| X || equis || | | X || [equis] || Ics | ||
|- | |- | ||
| Y || i griega || | | Y || [i griega] || I-griega | ||
|- | |- | ||
| Z || zeta || | | Z || [zeta] || Xê-ta | ||
|} | |} | ||
== Cách phát âm chữ cái | == Cách phát âm bảng chữ cái Tây Ban Nha == | ||
Để phát âm đúng bảng chữ cái Tây Ban Nha, bạn cần biết một số quy tắc. Dưới đây là một số quy tắc chính: | |||
* Chữ cái A phát âm giống như chữ cái A trong tiếng Anh. | |||
* Chữ cái E phát âm giống như chữ cái E trong tiếng Anh. | |||
* Chữ cái I phát âm giống như chữ cái E trong tiếng Anh. | |||
* Chữ cái O phát âm giống như chữ cái O trong tiếng Anh. | |||
* Chữ cái U phát âm giống như chữ cái U trong tiếng Anh. | |||
* Chữ cái B, D, F, K, P, T và V phát âm giống như chữ cái tương ứng trong tiếng Anh. | |||
* Chữ cái G phát âm giống như chữ cái G trong tiếng Anh khi ở trước A, O, U. Khi ở trước E hoặc I, chữ cái G phát âm giống như âm "kh" trong tiếng Việt. | |||
* Chữ cái H không phát âm. | |||
* Chữ cái J phát âm giống như âm "kh" trong tiếng Việt. | |||
* Chữ cái L phát âm giống như chữ cái L trong tiếng Anh. | |||
* Chữ cái Ñ phát âm giống như âm "nh" trong tiếng Việt. | |||
* Chữ cái R phát âm như một âm vô thanh và cuối câu phát âm giống như chữ cái "h" trong tiếng Việt. | |||
* Chữ cái RR phát âm giống như âm "r" kép trong tiếng Việt. | |||
* Chữ cái S phát âm giống như chữ cái S trong tiếng Anh. | |||
* Chữ cái X phát âm giống như âm "s" trong tiếng Việt khi ở cuối từ. Khi ở giữa hoặc đầu từ, chữ cái X phát âm giống như âm "h" trong tiếng Việt. | |||
* Chữ cái Y phát âm giống như "i" trong tiếng Anh khi ở giữa hoặc đầu từ. Khi ở cuối từ, chữ cái Y phát âm giống như "i" kép trong tiếng Việt. | |||
* Chữ cái Z phát âm giống như chữ cái S trong tiếng Anh. | |||
Với những quy tắc trên, bạn có thể phát âm đúng bảng chữ cái Tây Ban Nha. Tuy nhiên, để phát âm tốt hơn, bạn nên luyện tập và nghe nhiều âm thanh của ngôn ngữ này. | |||
{{#seo: | {{#seo: | ||
|title= | |title=Bảng chữ cái Tây Ban Nha và cách phát âm đúng | ||
|keywords=Tây Ban Nha, phát âm | |keywords=bảng chữ cái Tây Ban Nha, cách phát âm chữ cái Tây Ban Nha, tiếng Tây Ban Nha | ||
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học | |description=Trong bài học này, bạn sẽ học bảng chữ cái Tây Ban Nha và cách phát âm đúng từng chữ cái. Đây là bước đầu tiên để học tiếng Tây Ban Nha từ khóa 0 đến A1. | ||
}} | }} | ||
Line 124: | Line 110: | ||
[[Category:0-to-A1-Course]] | [[Category:0-to-A1-Course]] | ||
[[Category:Spanish-0-to-A1-Course]] | [[Category:Spanish-0-to-A1-Course]] | ||
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature= | <span openai_trad_correc_php></span> <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span> | ||
{{Spanish-Page-Bottom}} | {{Spanish-Page-Bottom}} |
Revision as of 22:44, 4 May 2023
Cấu trúc bảng chữ cái Tây Ban Nha
Bảng chữ cái Tây Ban Nha có 27 chữ cái, trong đó có 23 chữ cái giống như bảng chữ cái tiếng Anh và 4 chữ cái đặc biệt: ch, ll, ñ và rr. Dưới đây là bảng chữ cái Tây Ban Nha:
Tây Ban Nha | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
A | [a] | A |
B | [be] | Bê |
C | [ce] | Xê |
Ch | [che] | Chê |
D | [de] | Đê |
E | [e] | E |
F | [efe] | Xê phay |
G | [ge] | Gê |
H | [hache] | Ache |
I | [i] | I |
J | [jota] | Giờ-ta |
K | [ka] | Ca |
L | [ele] | Lê |
Ll | [elle] | Lê kép |
M | [eme] | Mê |
N | [ene] | Nê |
Ñ | [eñe] | E-ne kép |
O | [o] | O |
P | [pe] | Pê |
Q | [cu] | Cu |
R | [ere] | Rê |
Rr | [erre] | Rê kép |
S | [ese] | Xê |
T | [te] | Tê |
U | [u] | U |
V | [uve] | Vê |
W | [uve doble] | Đô-bờ-lê-ve |
X | [equis] | Ics |
Y | [i griega] | I-griega |
Z | [zeta] | Xê-ta |
Cách phát âm bảng chữ cái Tây Ban Nha
Để phát âm đúng bảng chữ cái Tây Ban Nha, bạn cần biết một số quy tắc. Dưới đây là một số quy tắc chính:
- Chữ cái A phát âm giống như chữ cái A trong tiếng Anh.
- Chữ cái E phát âm giống như chữ cái E trong tiếng Anh.
- Chữ cái I phát âm giống như chữ cái E trong tiếng Anh.
- Chữ cái O phát âm giống như chữ cái O trong tiếng Anh.
- Chữ cái U phát âm giống như chữ cái U trong tiếng Anh.
- Chữ cái B, D, F, K, P, T và V phát âm giống như chữ cái tương ứng trong tiếng Anh.
- Chữ cái G phát âm giống như chữ cái G trong tiếng Anh khi ở trước A, O, U. Khi ở trước E hoặc I, chữ cái G phát âm giống như âm "kh" trong tiếng Việt.
- Chữ cái H không phát âm.
- Chữ cái J phát âm giống như âm "kh" trong tiếng Việt.
- Chữ cái L phát âm giống như chữ cái L trong tiếng Anh.
- Chữ cái Ñ phát âm giống như âm "nh" trong tiếng Việt.
- Chữ cái R phát âm như một âm vô thanh và cuối câu phát âm giống như chữ cái "h" trong tiếng Việt.
- Chữ cái RR phát âm giống như âm "r" kép trong tiếng Việt.
- Chữ cái S phát âm giống như chữ cái S trong tiếng Anh.
- Chữ cái X phát âm giống như âm "s" trong tiếng Việt khi ở cuối từ. Khi ở giữa hoặc đầu từ, chữ cái X phát âm giống như âm "h" trong tiếng Việt.
- Chữ cái Y phát âm giống như "i" trong tiếng Anh khi ở giữa hoặc đầu từ. Khi ở cuối từ, chữ cái Y phát âm giống như "i" kép trong tiếng Việt.
- Chữ cái Z phát âm giống như chữ cái S trong tiếng Anh.
Với những quy tắc trên, bạn có thể phát âm đúng bảng chữ cái Tây Ban Nha. Tuy nhiên, để phát âm tốt hơn, bạn nên luyện tập và nghe nhiều âm thanh của ngôn ngữ này.