Difference between revisions of "Language/French/Vocabulary/Time-and-Dates/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
 
(One intermediate revision by the same user not shown)
Line 2: Line 2:
{{French-Page-Top}}
{{French-Page-Top}}


<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Pháp</span> → <span cat>Từ vựng</span> → <span level>[[Language/French/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Thời gian và ngày tháng</span></div>
<div class="pg_page_title"><span lang>Từ vựng tiếng Pháp</span> → <span cat>Khoá học 0 đến A1</span> → <span title>Thời gian và Ngày tháng</span></div>


__TOC__
__TOC__


== Cấu trúc thời gian trong tiếng Pháp ==
== Cấp độ 1 ==


Khi học tiếng Pháp, việc nắm vững cấu trúc thời gian và ngày tháng là rất quan trọng và cần thiết để bạn có thể sử dụng tiếng Pháp một cách thành thạo. Trong bài học này, chúng ta sẽ tập trung vào từ vựng đồng hồ, ngày tháng, tháng và mùa.
=== Thời gian ===


=== Đồng hồ ===
* L'heure (giờ)
 
* La minute (phút)
Tiếng Pháp sử dụng hệ 24 giờ và bạn sẽ thấy phần trăm lớn nó được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là bảng về từ vựng cơ bản về thời gian.
* La seconde (giây)


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Pháp !! Phiên âm !! Tiếng Anh
! Tiếng Pháp !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
| minuit (12:00 AM) || /minɥi/ || midnight
|-
| une heure (1:00 AM) || /yn œʁ/ || one o'clock
|-
| deux heures (2:00 AM) || /døz œʁ/ || two o'clock
|-
| trois heures (3:00 AM) || /tʁwaz œʁ/ || three o'clock
|-
| quatre heures (4:00 AM) || /katʁ œʁ/ || four o'clock
|-
| cinq heures (5:00 AM) || /sɛ̃k œʁ/ || five o'clock
|-
|-
| six heures (6:00 AM) || /sis œʁ/ || six o'clock
| L'heure || lɶʀ || Giờ
|-
|-
| sept heures (7:00 AM) || /sɛt œʁ/ || seven o'clock
| La minute || la minyt || Phút
|-
|-
| huit heures (8:00 AM) || /ɥit œʁ/ || eight o'clock
| La seconde || la səgɔ̃d || Giây
|-
| neuf heures (9:00 AM) || /nœf œʁ/ || nine o'clock
|-
| dix heures (10:00 AM) || /dis œʁ/ || ten o'clock
|-
| onze heures (11:00 AM) || /ɔ̃z œʁ/ || eleven o'clock
|-
| midi (12:00 PM) || /midi/ || noon
|-
| treize heures (1:00 PM) || /tʁɛz œʁ/ || one o'clock
|-
| quatorze heures (2:00 PM) || /katɔʁz œʁ/ || two o'clock
|-
| quinze heures (3:00 PM) || /kɛ̃z œʁ/ || three o'clock
|-
| seize heures (4:00 PM) || /sɛz œʁ/ || four o'clock
|-
| dix-sept heures (5:00 PM) || /dis sɛt œʁ/ || five o'clock
|-
| dix-huit heures (6:00 PM) || /dis ɥit œʁ/ || six o'clock
|-
| dix-neuf heures (7:00 PM) || /dis nœf œʁ/ || seven o'clock
|-
| vingt heures (8:00 PM) || /vɛ̃t œʁ/ || eight o'clock
|-
| vingt et une heures (9:00 PM) || /vɛ̃t e yn œʁ/ || nine o'clock
|-
| vingt-deux heures (10:00 PM) || /vɛ̃t døz œʁ/ || ten o'clock
|-
| vingt-trois heures (11:00 PM) || /vɛ̃t tʁwaz œʁ/ || eleven o'clock
|}
|}


==== Cụm từ thường sử dụng ====
* Il est quelle heure? (Bây giờ là mấy giờ?)
 
* Il est huit heures. (Bây giờ là 8 giờ.)
* À quelle heure? - Mấy giờ?
* À quelle heure est-ce que tu te lèves? (Bạn dậy lúc mấy giờ?)
* Il est quelle heure? - Mấy giờ rồi?
* Je me lève à six heures. (Tôi dậy lúc 6 giờ.)
* Quelle heure est-il? - Mấy giờ rồi?
* Le matin (buổi sáng)
* L'après-midi (buổi chiều)
* Le soir (buổi tối)
* La nuit (đêm)


=== Ngày tháng ===
=== Ngày tháng ===


Trong tiếng Pháp, ngày tháng thường được đọc dưới dạng số và với từ tháng điều chỉnh theo số. Hãy xem bảng dưới đây:
* Le jour (ngày)
* La semaine (tuần)
* Le mois (tháng)
* L'année (năm)
* Aujourd'hui (hôm nay)
* Demain (ngày mai)
* Hier (hôm qua)
* Le week-end (cuối tuần)


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Pháp !! Phiên âm !! Tiếng Anh
! Tiếng Pháp !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
| le premier (1) || /lə pʁəmje/ || the first
|-
| le deux (2) || /lə dø/ || the second
|-
|-
| le trois (3) || /tʁwɑ/ || the third
| Le jour || lə ʒuʀ || Ngày
|-
|-
| le quatre (4) || /lə katʁ/ || the fourth
| La semaine || la səmɛn || Tuần
|-
|-
| le cinq (5) || /sɛ̃k/ || the fifth
| Le mois || lə mwa || Tháng
|-
|-
| le six (6) || /lə sɛs/ || the sixth
| L'année || lanɛ || Năm
|-
|-
| le sept (7) || /lə sɛt/ || the seventh
| Aujourd'hui || oʒuʀdɥi || Hôm nay
|-
|-
| l'huit (8) || /lwit/ || the eighth
| Demain || dəmɛ̃ || Ngày mai
|-
|-
|le neuf (9) || /lə nœf/ || the ninth
| Hier || jɛʀ || Hôm qua
|-
|-
| le dix (10) || /lə dis/ || the tenth
| Le week-end || lə wikɛnd || Cuối tuần
|-
| le onze (11) || /lə ɔ̃z/ || the eleventh
|-
| le douze (12) || /lə duz/ || the twelfth
|-
| le treize (13) || /lə tʁɛz/ || the thirteenth
|-
| le quatorze (14) || /lə katɔʁz/ || the fourteenth
|-
| le quinze (15) || /lə kɛ̃z/ || the fifteenth
|-
| le seize (16) || /lə sɛz/ || the sixteenth
|-
| le dix-sept (17) || /lə dis sɛt/ || the seventeenth
|-
| le dix-huit (18) || /lə dis ɥit/ || the eighteenth
|-
| le dix-neuf (19) || /lə dis nœf/ || the nineteenth
|-
| le vingt (20) || /lə vɛ̃/ || the twentieth
|-
| le trente (30) || /tʁɑ̃t/ || the thirtieth
|}
|}


==== Các từ ngữ phổ biến ====
* Quelle est la date aujourd'hui? (Hôm nay là ngày mấy?)
* Nous sommes le 10 mai. (Hôm nay là ngày 10 tháng 5.)
* Quand est-ce que tu as rendez-vous? (Bạn hẹn lúc nào?)
* J'ai rendez-vous le 15 juin. (Tôi hẹn vào ngày 15 tháng 6.)


* aujourd'hui - hôm nay
== Cấp độ 2 ==
* demain - ngày mai
* hier - hôm qua
* avant-hier - hôm kia


=== Tháng và Mùa ===
=== Thời gian ===


Trong tiếng Pháp, cũng giống như tiếng Anh, có 12 tháng và 4 mùa trong năm. Dưới đây là các từ vựng tháng và mùa trong tiếng Pháp.
* Midi (trưa)
* Minuit (nửa đêm)
* Le quart (tứ quý)
* La demi-heure (nửa tiếng)


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Tiếng Pháp !! Phiên âm !! Tiếng Anh
! Tiếng Pháp !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
|-
| janvier || /ʒɑ̃vje/ || January
| Midi || midi || Trưa
|-
|-
| février || /fevʁije/ || February
| Minuit || minɥi || Nửa đêm
|-
|-
| mars || /maʁs/ || March
| Le quart || lə kaʀ || Tứ quý
|-
|-
| avril || /avʁil/ || April
| La demi-heure || la dəmi œʀ || Nửa tiếng
|-
|}
| mai || /mɛ/ || May
 
|-
* À midi/ minuit (lúc trưa/ nửa đêm)
| juin || /ʒɥɛ̃/ || June
* Il est une heure moins le quart. (Bây giờ là 15h45.)
|-
* Il est huit heures et quart. (Bây giờ là 8h15.)
| juillet || /ʒɥijɛ/ || July
* Il est neuf heures moins le quart. (Bây giờ là 8h45.)
|-
* Il est sept heures et demie. (Bây giờ là 7h30.)
| août || /ut/ || August
 
|-
=== Ngày tháng ===
| septembre || /sɛptɑ̃bʁ/ || September
 
|-
* Le calendrier (lịch)
| octobre || /ɔktɔbʁ/ || October
* La date (ngày tháng)
|-
* Le jour férié (ngày lễ)
| novembre || /nɔvɑ̃bʁ/ || November
 
|-
{| class="wikitable"
| décembre || /desɑ̃bʁ/ || December
! Tiếng Pháp !! Phiên âm !! Tiếng Việt
|-
| le printemps || /lə pʁɛ̃tɑ̃/ || Spring
|-
|-
| l'automne || /lotɔn/ || Autumn
| Le calendrier || lə kalɑ̃dʀi || Lịch
|-
|-
| l'hiver || /livɛʁ/ || Winter
| La date || la dat || Ngày tháng
|-
|-
| l'été || /lete/ || Summer
| Le jour férié || lə ʒuʀ feʁje || Ngày lễ
|}
|}


==== Các câu hỏi thường dùng: ====
* Quand est-ce que tu pars en vacances? (Bạn đi nghỉ lúc nào?)
 
* Je pars en vacances en août. (Tôi đi nghỉ vào tháng 8.)
* Quel jour sommes-nous? - Hôm nay là ngày mấy?
* C'est quand la fête de la musique? (Ngày hội âm nhạc là ngày mấy?)
* Quelle est la date aujourd'hui? - Hôm nay là ngày mấy?
* La fête de la musique est le 21 juin. (Ngày hội âm nhạc diễn ra vào ngày 21 tháng 6.)
* Quel mois est-ce? - Tháng mấy?
 
== Kết luận ==
 
Rất vui khi bạn đã tham gia bài học này! Với những từ vựng về thời gian và ngày tháng trong tiếng Pháp, hy vọng rằng bạn có thể sử dụng chúng một cách linh hoạt trong cuộc sống hàng ngày của mình. Hãy nỗ lực học tập nhé!


{{#seo:
{{#seo:
|title=Từ vựng tiếng Pháp: Thời gian và ngày tháng
|title=Từ vựng tiếng Pháp: Thời gian và Ngày tháng
|keywords=từ vựng tiếng Pháp, 0 đến A1, thời gian, ngày tháng, học tiếng Pháp
|keywords=Từ vựng tiếng Pháp, Thời gian, Ngày tháng, Khoá học 0 đến A1
|description=Học từ vựng về thời gian và ngày tháng tiếng Pháp trong khóa học 0 đến A1.
|description=Học từ vựng tiếng Pháp liên quan đến thời gian và ngày tháng với khoá học 0 đến A1. Bắt đầu từng bước trên con đường học tiếng Pháp với chúng tôi.
}}
}}


Line 191: Line 129:
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:French-0-to-A1-Course]]
[[Category:French-0-to-A1-Course]]
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=1></span>
<span openai_trad_correc_php></span> <span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>
 
 


==bài học khác==
* [[Language/French/Vocabulary/Sports-and-Fitness-Activities/vi|Khóa học 0 đến A1 → Khoá học 0 đến A1 → Thể thao và Khoẻ mạnh ]]
* [[Language/French/Vocabulary/Family-Members/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ vựng → Thành viên trong gia đình]]
* [[Language/French/Vocabulary/Romantic-Relationships/vi|Khóa học 0 đến A1 →  → Mối quan hệ lãng mạn]]
* [[Language/French/Vocabulary/Music-and-Entertainment/vi|Khoá Học 0 đến A1 → Khóa học 0 đến A1 → Âm nhạc và Giải trí]]
* [[Language/French/Vocabulary/Cardinal-and-Ordinal-Numbers/vi|Khoá học từ 0 đến A1 → Từ vựng → Số đếm và thứ tự trong tiếng Pháp]]
* [[Language/French/Vocabulary/Beverages-and-Drinking-Habits/vi|Khóa học 0 đến A1 → Từ Vựng → Đồ uống và thói quen uống]]
* [[Language/French/Vocabulary/Count-from-1-to-10/vi|Count from 1 to 10]]
* [[Language/French/Vocabulary/Food-and-Eating-Habits/vi| → Khoá Học 0 đến A1 → Thức Ăn và Thói Quen Ăn Uống]]


{{French-Page-Bottom}}
{{French-Page-Bottom}}

Latest revision as of 16:53, 13 May 2023

French-Language-PolyglotClub.png
Từ vựng tiếng PhápKhoá học 0 đến A1Thời gian và Ngày tháng

Cấp độ 1[edit | edit source]

Thời gian[edit | edit source]

  • L'heure (giờ)
  • La minute (phút)
  • La seconde (giây)
Tiếng Pháp Phiên âm Tiếng Việt
L'heure lɶʀ Giờ
La minute la minyt Phút
La seconde la səgɔ̃d Giây
  • Il est quelle heure? (Bây giờ là mấy giờ?)
  • Il est huit heures. (Bây giờ là 8 giờ.)
  • À quelle heure est-ce que tu te lèves? (Bạn dậy lúc mấy giờ?)
  • Je me lève à six heures. (Tôi dậy lúc 6 giờ.)
  • Le matin (buổi sáng)
  • L'après-midi (buổi chiều)
  • Le soir (buổi tối)
  • La nuit (đêm)

Ngày tháng[edit | edit source]

  • Le jour (ngày)
  • La semaine (tuần)
  • Le mois (tháng)
  • L'année (năm)
  • Aujourd'hui (hôm nay)
  • Demain (ngày mai)
  • Hier (hôm qua)
  • Le week-end (cuối tuần)
Tiếng Pháp Phiên âm Tiếng Việt
Le jour lə ʒuʀ Ngày
La semaine la səmɛn Tuần
Le mois lə mwa Tháng
L'année lanɛ Năm
Aujourd'hui oʒuʀdɥi Hôm nay
Demain dəmɛ̃ Ngày mai
Hier jɛʀ Hôm qua
Le week-end lə wikɛnd Cuối tuần
  • Quelle est la date aujourd'hui? (Hôm nay là ngày mấy?)
  • Nous sommes le 10 mai. (Hôm nay là ngày 10 tháng 5.)
  • Quand est-ce que tu as rendez-vous? (Bạn hẹn lúc nào?)
  • J'ai rendez-vous le 15 juin. (Tôi hẹn vào ngày 15 tháng 6.)

Cấp độ 2[edit | edit source]

Thời gian[edit | edit source]

  • Midi (trưa)
  • Minuit (nửa đêm)
  • Le quart (tứ quý)
  • La demi-heure (nửa tiếng)
Tiếng Pháp Phiên âm Tiếng Việt
Midi midi Trưa
Minuit minɥi Nửa đêm
Le quart lə kaʀ Tứ quý
La demi-heure la dəmi œʀ Nửa tiếng
  • À midi/ minuit (lúc trưa/ nửa đêm)
  • Il est une heure moins le quart. (Bây giờ là 15h45.)
  • Il est huit heures et quart. (Bây giờ là 8h15.)
  • Il est neuf heures moins le quart. (Bây giờ là 8h45.)
  • Il est sept heures et demie. (Bây giờ là 7h30.)

Ngày tháng[edit | edit source]

  • Le calendrier (lịch)
  • La date (ngày tháng)
  • Le jour férié (ngày lễ)
Tiếng Pháp Phiên âm Tiếng Việt
Le calendrier lə kalɑ̃dʀi Lịch
La date la dat Ngày tháng
Le jour férié lə ʒuʀ feʁje Ngày lễ
  • Quand est-ce que tu pars en vacances? (Bạn đi nghỉ lúc nào?)
  • Je pars en vacances en août. (Tôi đi nghỉ vào tháng 8.)
  • C'est quand la fête de la musique? (Ngày hội âm nhạc là ngày mấy?)
  • La fête de la musique est le 21 juin. (Ngày hội âm nhạc diễn ra vào ngày 21 tháng 6.)


bài học khác[edit | edit source]