Difference between revisions of "Language/Dutch/Grammar/Irregular-Verbs/vi"

From Polyglot Club WIKI
Jump to navigation Jump to search
m (Quick edit)
 
m (Quick edit)
 
(2 intermediate revisions by the same user not shown)
Line 1: Line 1:


{{Dutch-Page-Top}}
{{Dutch-Page-Top}}
<div class="pg_page_title"><span lang>[[Language/Dutch/vi|Tiếng Hà Lan]] </span> → <span cat>[[Language/Dutch/Grammar/vi|Ngữ pháp]]</span> → <span level>[[Language/Dutch/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khóa học 0 đến A1]]</span> → <span title>Động từ bất quy tắc</span></div>
== Giới thiệu ==
Chào mừng các bạn đến với bài học về '''động từ bất quy tắc''' trong ngữ pháp tiếng Hà Lan! Đây là một chủ đề rất quan trọng vì động từ là một phần thiết yếu trong bất kỳ ngôn ngữ nào, và tiếng Hà Lan cũng không ngoại lệ. Khi bạn bắt đầu học một ngôn ngữ mới, việc nắm vững cách chia động từ là điều cần thiết để bạn có thể giao tiếp một cách tự tin và chính xác.
Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá các động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Hà Lan. Bạn sẽ học cách chia những động từ này trong thì hiện tại và làm quen với cách sử dụng chúng trong câu. Bài học sẽ bao gồm:
* Định nghĩa và tầm quan trọng của động từ bất quy tắc
* Danh sách 20 động từ bất quy tắc thông dụng
* Bảng chia động từ để bạn dễ tham khảo
* Bài tập thực hành để củng cố kiến thức


<div class="pg_page_title"><span lang>Tiếng Hà Lan</span> → <span cat>Ngữ pháp</span> → <span level>[[Language/Dutch/Grammar/0-to-A1-Course/vi|Khoá học 0 đến A1]]</span> → <span title>Từ động từ bất quy tắc</span></div>
Hãy chuẩn bị sẵn sàng để khám phá một trong những khía cạnh thú vị nhất của ngữ pháp tiếng Hà Lan nhé!


__TOC__
__TOC__


== Các từ động từ bất quy tắc ==
=== Định nghĩa động từ bất quy tắc ===
 
Động từ bất quy tắc là những động từ mà không tuân theo quy tắc chung trong việc chia động từ. Điều này có nghĩa là khi chia những động từ này ở các thì khác nhau, bạn sẽ không thể chỉ cần thêm đuôi hoặc thay đổi theo cách thông thường. Thay vào đó, mỗi động từ sẽ có cách chia riêng của nó. Việc nắm vững các động từ bất quy tắc sẽ giúp bạn giao tiếp một cách chính xác hơn.
 
=== Tầm quan trọng của động từ bất quy tắc ===
 
* '''Giao tiếp hiệu quả''': Việc sử dụng đúng động từ bất quy tắc giúp bạn truyền đạt ý tưởng của mình rõ ràng hơn.
 
* '''Tự tin khi nói''': Khi bạn nắm được cách chia động từ, bạn sẽ tự tin hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ.


Trong tiếng Hà Lan, có một số từ động từ bất quy tắc cần phải được học riêng biệt. Chúng ta sẽ học cách gọi các dạng khác nhau của các từ động từ bất quy tắc này.  
* '''Hiểu biết sâu hơn về ngôn ngữ''': Nắm vững động từ bất quy tắc cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp của tiếng Hà Lan.


=== Từ động từ "zijn" ===
=== Danh sách 20 động từ bất quy tắc thông dụng ===


Từ động từ "zijn" có nghĩa "là" hoặc "đang". Đây là từ động từ bất quy tắc quan trọng nhất trong tiếng Hà Lan. Hãy xem bảng dưới đây để biết cách gọi các dạng khác nhau của từ động từ "zijn".
Dưới đây danh sách 20 động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Hà Lan, cùng với cách chia của chúng trong thì hiện tại và nghĩa tiếng Việt.


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Hà Lan !! Phát âm !! Tiếng Việt
 
! Dutch !! Pronunciation !! Vietnamese
 
|-
|-
| zijn || /zɛi̯n/ || là
 
| zijn || /zɛin/ || là
 
|-
|-
| ben || /bɛn/ || tôi là
 
| hebben || /ˈhɛbən/ ||
 
|-
|-
| bent || /bɛnt/ || bạn là
 
| gaan || /ɣaːn/ || đi
 
|-
|-
| is || /ɪs/ || anh ấy / cô ấy / nó là
 
| komen || /ˈkoːmən/ || đến
 
|-
|-
| zijn || /zɛi̯n/ || chúng tôi / các bạn / họ là
 
| zien || /zin/ || thấy
 
|-
|-
| zijn || /zɛi̯n/ || đang
 
| doen || /duːn/ || làm
 
|-
|-
| ben || /bɛn/ || đang (tôi)
 
| willen || /ˈvɪlən/ || muốn
 
|-
|-
| bent || /bɛnt/ || đang (bạn)
 
| kunnen || /ˈkʏnən/ || có thể
 
|-
|-
| is || /ɪs/ || đang (anh ấy / cô ấy / nó)
 
| moeten || /ˈmutən/ || phải
 
|-
|-
| zijn || /zɛi̯n/ || đang (chúng tôi / các bạn / họ)
|}


=== Từ động từ "hebben" ===
| weten || /ˈʋeɪtən/ || biết
 
|-
 
| spreken || /ˈspreːkən/ || nói
 
|-
 
| lezen || /ˈleːzən/ || đọc
 
|-
 
| schrijven || /ˈsxrɛivən/ || viết
 
|-
 
| geven || /ˈɣeːvən/ || cho
 
|-


Từ động từ "hebben" có nghĩa là "có". Đây là từ động từ bất quy tắc quan trọng khác trong tiếng Hà Lan. Hãy xem bảng dưới đây để biết cách gọi các dạng khác nhau của từ động từ "hebben".
| nemen || /ˈneːmən/ || lấy


{| class="wikitable"
! Hà Lan !! Phát âm !! Tiếng Việt
|-
|-
| hebben || /ˈɦɛ.bə(n)/ ||
 
| blijven || /ˈblɛivən/ || ở lại
 
|-
|-
| heb || /hɛb/ || tôi có
 
| beginnen || /bəˈɡɪnən/ || bắt đầu
 
|-
|-
| hebt || /hɛpt/ || bạn có
 
| begrijpen || /bəˈɣrɛi̯fən/ || hiểu
 
|-
|-
| heeft || /ɦeːft/ || anh ấy / cô ấy / nó có
 
| vergeten || /vərˈɣeːtən/ || quên
 
|-
|-
| hebben || /ˈɦɛ.bə(n)/ || chúng tôi / các bạn / họ có
 
| verkopen || /vɛrˈkoːpən/ || bán
 
|-
 
| denken || /ˈdɛŋkən/ || nghĩ
 
|}
|}


=== Từ động từ "gaan" ===
=== Cách chia động từ bất quy tắc ===


Từ động từ "gaan" nghĩa "đi". Hãy xem bảng dưới đây để biết cách gọi các dạng khác nhau của từ động từ "gaan".
Mỗi động từ bất quy tắc sẽ cách chia riêng trong thì hiện tại. Dưới đây là bảng chia động từ cho 20 động từ trên.


{| class="wikitable"
{| class="wikitable"
! Hà Lan !! Phát âm !! Tiếng Việt
 
! Dutch !! Present Tense (Ik) !! Present Tense (Jij/ U) !! Present Tense (Hij/ Zij/ Het) !! Vietnamese
 
|-
 
| zijn || ben || bent || is || là
 
|-
 
| hebben || heb || hebt || heeft || có
 
|-
|-
| gaan || /ɣaːn/ || đi
 
| gaan || ga || gaat || gaat || đi
 
|-
|-
| ga || /ɣa/ || tôi đi
 
| komen || kom || komt || komt || đến
 
|-
|-
| gaat || /ɣaːt/ || bạn đi
 
| zien || zie || ziet || ziet || thấy
 
|-
|-
| gaat || /ɣaːt/ || anh ấy / cô ấy / nó đi
 
| doen || doe || doet || doet || làm
 
|-
 
| willen || wil || wilt || wil || muốn
 
|-
 
| kunnen || kan || kunt || kan || có thể
 
|-
|-
| gaan || /ɣaːn/ || chúng tôi / các bạn / họ đi
|}


=== Từ động từ "komen" ===
| moeten || moet || moet || moet || phải


Từ động từ "komen" có nghĩa là "đến". Hãy xem bảng dưới đây để biết cách gọi các dạng khác nhau của từ động từ "komen".
|-
 
| weten || weet || weet || weet || biết


{| class="wikitable"
! Hà Lan !! Phát âm !! Tiếng Việt
|-
|-
| komen || /ˈkoː.mə(n)/ || đến
 
| spreken || spreek || spreekt || spreekt || nói
 
|-
|-
| kom || /kɔm/ || tôi đến
 
| lezen || lees || leest || leest || đọc
 
|-
|-
| komt || /kɔmt/ || bạn đến
 
| schrijven || schrijf || schrijft || schrijft || viết
 
|-
|-
| komt || /kɔmt/ || anh ấy / cô ấy / nó đến
 
| geven || geef || geeft || geeft || cho
 
|-
|-
| komen || /ˈkoː.mə(n)/ || chúng tôi / các bạn / họ đến
|}


=== Từ động từ "weten" ===
| nemen || neem || neemt || neemt || lấy
 
|-


Từ động từ "weten" có nghĩa là "biết". Hãy xem bảng dưới đây để biết cách gọi các dạng khác nhau của từ động từ "weten".
| blijven || blijf || blijft || blijft || ở lại


{| class="wikitable"
! Hà Lan !! Phát âm !! Tiếng Việt
|-
|-
| weten || /ˈweː.tə(n)/ || biết
 
| beginnen || begin || begint || begint || bắt đầu
 
|-
|-
| weet || /weːt/ || tôi biết
 
| begrijpen || begrijp || begrijpt || begrijpt || hiểu
 
|-
|-
| weet || /weːt/ || bạn biết
 
| vergeten || vergeet || vergeet || vergeet || quên
 
|-
|-
| weet || /weːt/ || anh ấy / cô ấy / nó biết
 
| verkopen || verkoop || verkoopt || verkoopt || bán
 
|-
|-
| weten || /ˈweː.tə(n)/ || chúng tôi / các bạn / họ biết
 
| denken || denk || denkt || denkt || nghĩ
 
|}
|}


== Kết thúc ==
=== Bài tập thực hành ===
 
Dưới đây là một số bài tập để bạn có thể áp dụng những gì đã học về động từ bất quy tắc.
 
1. '''Chia động từ sau đây trong thì hiện tại:'''
 
* (zijn) Ik ___


Vậy là chúng ta đã học xong về các từ động từ bất quy tắc trong tiếng Hà Lan. Hãy cố gắng học thuộc những từ này để thể sử dụng tiếng Hà Lan một cách tự nhiên.
* (hebben) Jij ___
 
* (gaan) Hij ___
 
'''Giải:'''
 
* Ik ben
 
* Jij hebt
 
* Hij gaat
 
2. '''Điền vào chỗ trống với động từ phù hợp:'''
 
* Wij ___ (komen) naar trường học mỗi ngày.
 
* Bạn ___ (doen) bài tập về nhà chưa?
 
'''Giải:'''
 
* Wij komen
 
* Bạn doet
 
3. '''Chọn động từ đúng để hoàn thành câu:'''
 
* Zij ___ (zien / gaan) một bộ phim mới.
 
* Tôi ___ (willen / hebben) một chiếc xe mới.
 
'''Giải:'''
 
* Zij zien
 
* Tôi muốn
 
4. '''Viết câu hoàn chỉnh với động từ bất quy tắc:'''
 
* (denken) Tôi ___ về việc học tiếng Hà Lan.
 
* (moeten) Chúng ta ___ học bài hôm nay.
 
'''Giải:'''
 
* Tôi đang nghĩ về việc học tiếng Hà Lan.
 
* Chúng ta phải học bài hôm nay.
 
5. '''Chia động từ trong thì hiện tại cho các chủ từ khác nhau:'''
 
* (blijven) Ik ___, Jij ___, Hij ___
 
'''Giải:'''
 
* Ik blijf
 
* Jij blijft
 
* Hij blijft
 
6. '''Điền vào chỗ trống:'''
 
* Tôi ___ (nemen) một tách trà.
 
* Họ ___ (vergeten) ngày sinh của tôi.
 
'''Giải:'''
 
* Tôi lấy
 
* Họ quên
 
7. '''Chọn động từ thích hợp:'''
 
* Họ ___ (spreken / lezen) tiếng Hà Lan rất tốt.
 
* Tôi ___ (willen / kunnen) đi du lịch vào mùa hè.
 
'''Giải:'''
 
* Họ nói
 
* Tôi muốn
 
8. '''Viết lại câu sử dụng động từ bất quy tắc:'''
 
* Tôi đã ___ (doen) bài tập hôm qua.
 
* Chúng ta đã ___ (gaan) đến bãi biển.
 
'''Giải:'''
 
* Tôi đã làm bài tập hôm qua.
 
* Chúng ta đã đi đến bãi biển.
 
9. '''Điền vào chỗ trống với động từ đã học:'''
 
* Bạn ___ (weten) tôi đang ở đâu không?
 
* Chúng tôi ___ (geven) một bữa tiệc vào cuối tuần này.
 
'''Giải:'''
 
* Bạn biết tôi đang ở đâu không?
 
* Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc vào cuối tuần này.
 
10. '''Chia động từ vào câu sau:'''
 
* (beginnen) Chúng ta ___ học lúc 9 giờ.
 
* (verkoopen) Họ ___ trái cây tại chợ.
 
'''Giải:'''
 
* Chúng ta bắt đầu học lúc 9 giờ.
 
* Họ bán trái cây tại chợ.
 
=== Kết luận ===
 
Học cách sử dụng động từ bất quy tắc trong tiếng Hà Lan một bước quan trọng trong hành trình học ngôn ngữ của bạn. Hi vọng rằng thông qua bài học này, bạn đã có cái nhìn rõ hơn về cách chia động từ và cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Hãy thực hành thường xuyên để củng cố kiến thức và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Hà Lan!


{{#seo:
{{#seo:
|title=Tiếng Hà Lan Ngữ pháp Khoá học 0 đến A1 Từ động từ bất quy tắc
 
|keywords=tiếng hà lan, bài học, từ động từ bất quy tắc, khóa học 0 đến a1
|title=Động từ bất quy tắc trong tiếng Hà Lan
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học về các từ động từ bất quy tắc trong tiếng Hà Lan. Tài liệu này được thiết kế cho những người học tiếng Hà Lan từ cơ bản đến trình độ A1.
 
|keywords=tiếng Hà Lan, ngữ pháp, động từ bất quy tắc, học tiếng Hà Lan, chia động từ, khóa học A1
 
|description=Trong bài học này, bạn sẽ học cách chia những động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Hà Lan và áp dụng chúng vào thực tế.
 
}}
}}


{{Dutch-0-to-A1-Course-TOC-vi}}
{{Template:Dutch-0-to-A1-Course-TOC-vi}}


[[Category:Course]]
[[Category:Course]]
Line 126: Line 371:
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:0-to-A1-Course]]
[[Category:Dutch-0-to-A1-Course]]
[[Category:Dutch-0-to-A1-Course]]
<span gpt></span> <span model=gpt-3.5-turbo></span> <span temperature=0.7></span>
<span openai_correct_model></span> <span gpt></span> <span model=gpt-4o-mini></span> <span temperature=0.7></span>
 
==Các video==
 
===Học ngữ pháp tiếng Hà Lan _ Bài 2: Cách tạo STAM từ Động từ ...===
<youtube>https://www.youtube.com/watch?v=xpjuHSVNg5M</youtube>
 
 
 
==bài học khác==
* [[Language/Dutch/Grammar/Accent-Marks-and-Stress/vi|Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Dấu trọng âm và dấu thanh trong tiếng Hà Lan]]
* [[Language/Dutch/Grammar/Present-Tense-and-Regular-Verbs/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thì hiện tại và động từ thường]]
* [[Language/Dutch/Grammar/0-to-A1-Course/vi|0 to A1 Course]]
* [[Language/Dutch/Grammar/Vowels-and-Consonants/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Vần và phụ âm]]
* [[Language/Dutch/Grammar/Plural-and-Diminutives/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Số nhiều và hình thức giảm]]
* [[Language/Dutch/Grammar/Gender-and-Articles/vi|Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Giới tính và Mạo từ]]
 




{{Dutch-Page-Bottom}}
{{Dutch-Page-Bottom}}

Latest revision as of 13:44, 15 August 2024


Dutch-flag-polyglotclub.png
Tiếng Hà Lan Ngữ phápKhóa học 0 đến A1Động từ bất quy tắc

Giới thiệu[edit | edit source]

Chào mừng các bạn đến với bài học về động từ bất quy tắc trong ngữ pháp tiếng Hà Lan! Đây là một chủ đề rất quan trọng vì động từ là một phần thiết yếu trong bất kỳ ngôn ngữ nào, và tiếng Hà Lan cũng không ngoại lệ. Khi bạn bắt đầu học một ngôn ngữ mới, việc nắm vững cách chia động từ là điều cần thiết để bạn có thể giao tiếp một cách tự tin và chính xác.

Trong bài học này, chúng ta sẽ khám phá các động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Hà Lan. Bạn sẽ học cách chia những động từ này trong thì hiện tại và làm quen với cách sử dụng chúng trong câu. Bài học sẽ bao gồm:

  • Định nghĩa và tầm quan trọng của động từ bất quy tắc
  • Danh sách 20 động từ bất quy tắc thông dụng
  • Bảng chia động từ để bạn dễ tham khảo
  • Bài tập thực hành để củng cố kiến thức

Hãy chuẩn bị sẵn sàng để khám phá một trong những khía cạnh thú vị nhất của ngữ pháp tiếng Hà Lan nhé!

Định nghĩa động từ bất quy tắc[edit | edit source]

Động từ bất quy tắc là những động từ mà không tuân theo quy tắc chung trong việc chia động từ. Điều này có nghĩa là khi chia những động từ này ở các thì khác nhau, bạn sẽ không thể chỉ cần thêm đuôi hoặc thay đổi theo cách thông thường. Thay vào đó, mỗi động từ sẽ có cách chia riêng của nó. Việc nắm vững các động từ bất quy tắc sẽ giúp bạn giao tiếp một cách chính xác hơn.

Tầm quan trọng của động từ bất quy tắc[edit | edit source]

  • Giao tiếp hiệu quả: Việc sử dụng đúng động từ bất quy tắc giúp bạn truyền đạt ý tưởng của mình rõ ràng hơn.
  • Tự tin khi nói: Khi bạn nắm được cách chia động từ, bạn sẽ tự tin hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ.
  • Hiểu biết sâu hơn về ngôn ngữ: Nắm vững động từ bất quy tắc cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc ngữ pháp của tiếng Hà Lan.

Danh sách 20 động từ bất quy tắc thông dụng[edit | edit source]

Dưới đây là danh sách 20 động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Hà Lan, cùng với cách chia của chúng trong thì hiện tại và nghĩa tiếng Việt.

Dutch Pronunciation Vietnamese
zijn /zɛin/
hebben /ˈhɛbən/
gaan /ɣaːn/ đi
komen /ˈkoːmən/ đến
zien /zin/ thấy
doen /duːn/ làm
willen /ˈvɪlən/ muốn
kunnen /ˈkʏnən/ có thể
moeten /ˈmutən/ phải
weten /ˈʋeɪtən/ biết
spreken /ˈspreːkən/ nói
lezen /ˈleːzən/ đọc
schrijven /ˈsxrɛivən/ viết
geven /ˈɣeːvən/ cho
nemen /ˈneːmən/ lấy
blijven /ˈblɛivən/ ở lại
beginnen /bəˈɡɪnən/ bắt đầu
begrijpen /bəˈɣrɛi̯fən/ hiểu
vergeten /vərˈɣeːtən/ quên
verkopen /vɛrˈkoːpən/ bán
denken /ˈdɛŋkən/ nghĩ

Cách chia động từ bất quy tắc[edit | edit source]

Mỗi động từ bất quy tắc sẽ có cách chia riêng trong thì hiện tại. Dưới đây là bảng chia động từ cho 20 động từ trên.

Dutch Present Tense (Ik) Present Tense (Jij/ U) Present Tense (Hij/ Zij/ Het) Vietnamese
zijn ben bent is
hebben heb hebt heeft
gaan ga gaat gaat đi
komen kom komt komt đến
zien zie ziet ziet thấy
doen doe doet doet làm
willen wil wilt wil muốn
kunnen kan kunt kan có thể
moeten moet moet moet phải
weten weet weet weet biết
spreken spreek spreekt spreekt nói
lezen lees leest leest đọc
schrijven schrijf schrijft schrijft viết
geven geef geeft geeft cho
nemen neem neemt neemt lấy
blijven blijf blijft blijft ở lại
beginnen begin begint begint bắt đầu
begrijpen begrijp begrijpt begrijpt hiểu
vergeten vergeet vergeet vergeet quên
verkopen verkoop verkoopt verkoopt bán
denken denk denkt denkt nghĩ

Bài tập thực hành[edit | edit source]

Dưới đây là một số bài tập để bạn có thể áp dụng những gì đã học về động từ bất quy tắc.

1. Chia động từ sau đây trong thì hiện tại:

  • (zijn) Ik ___
  • (hebben) Jij ___
  • (gaan) Hij ___

Giải:

  • Ik ben
  • Jij hebt
  • Hij gaat

2. Điền vào chỗ trống với động từ phù hợp:

  • Wij ___ (komen) naar trường học mỗi ngày.
  • Bạn ___ (doen) bài tập về nhà chưa?

Giải:

  • Wij komen
  • Bạn doet

3. Chọn động từ đúng để hoàn thành câu:

  • Zij ___ (zien / gaan) một bộ phim mới.
  • Tôi ___ (willen / hebben) một chiếc xe mới.

Giải:

  • Zij zien
  • Tôi muốn

4. Viết câu hoàn chỉnh với động từ bất quy tắc:

  • (denken) Tôi ___ về việc học tiếng Hà Lan.
  • (moeten) Chúng ta ___ học bài hôm nay.

Giải:

  • Tôi đang nghĩ về việc học tiếng Hà Lan.
  • Chúng ta phải học bài hôm nay.

5. Chia động từ trong thì hiện tại cho các chủ từ khác nhau:

  • (blijven) Ik ___, Jij ___, Hij ___

Giải:

  • Ik blijf
  • Jij blijft
  • Hij blijft

6. Điền vào chỗ trống:

  • Tôi ___ (nemen) một tách trà.
  • Họ ___ (vergeten) ngày sinh của tôi.

Giải:

  • Tôi lấy
  • Họ quên

7. Chọn động từ thích hợp:

  • Họ ___ (spreken / lezen) tiếng Hà Lan rất tốt.
  • Tôi ___ (willen / kunnen) đi du lịch vào mùa hè.

Giải:

  • Họ nói
  • Tôi muốn

8. Viết lại câu sử dụng động từ bất quy tắc:

  • Tôi đã ___ (doen) bài tập hôm qua.
  • Chúng ta đã ___ (gaan) đến bãi biển.

Giải:

  • Tôi đã làm bài tập hôm qua.
  • Chúng ta đã đi đến bãi biển.

9. Điền vào chỗ trống với động từ đã học:

  • Bạn ___ (weten) tôi đang ở đâu không?
  • Chúng tôi ___ (geven) một bữa tiệc vào cuối tuần này.

Giải:

  • Bạn có biết tôi đang ở đâu không?
  • Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc vào cuối tuần này.

10. Chia động từ vào câu sau:

  • (beginnen) Chúng ta ___ học lúc 9 giờ.
  • (verkoopen) Họ ___ trái cây tại chợ.

Giải:

  • Chúng ta bắt đầu học lúc 9 giờ.
  • Họ bán trái cây tại chợ.

Kết luận[edit | edit source]

Học cách sử dụng động từ bất quy tắc trong tiếng Hà Lan là một bước quan trọng trong hành trình học ngôn ngữ của bạn. Hi vọng rằng thông qua bài học này, bạn đã có cái nhìn rõ hơn về cách chia động từ và cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Hãy thực hành thường xuyên để củng cố kiến thức và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Hà Lan!

Các video[edit | edit source]

Học ngữ pháp tiếng Hà Lan _ Bài 2: Cách tạo STAM từ Động từ ...[edit | edit source]


bài học khác[edit | edit source]